|
NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
|
|
|
|
|
TO BE
|
|
1
|
To be a bad fit:
|
Không vừa
|
2
|
To be a bear for punishment:
|
Chịu đựng được sự hành hạ
|
3
|
To be a believer in ghosts:
|
Kẻ tin ma quỷ
|
4
|
To be a believer in sth:
|
Người tin việc gì
|
5
|
To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi]
|
(Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
|
6
|
To be a bit groggy about the legs, to feel groggy [‘grɔgi]
|
Đi không vững, đi chập chững {chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ…)}
|
7
|
To be a burden to sb:
|
Là một gánh nặng cho người nào
|
8
|
To be a church-goer:
|
Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
|
9
|
To be a comfort to sb:
|
Là nguồn an ủi của người nào
|
10
|
To be a connoisseur of antiques: [æn’ti:k]
|
Sành về đồ cổ {[,kɔni’sə:]:người thành thạo}
|
11
|
To be a cup too low:
|
Chán nản, nản lòng
|
12
|
To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo}
|
Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
|
13
|
To be a dead ringer for sb:
|
(Lóng) Giống như đúc
|
14
|
To be a demon for work:
|
Làm việc hăng hái
|
15
|
To be a dog in the manger:
|
Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
|
16
|
To be a drug on the market:
|
(Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường
|
17
|
To be a favourite of sb; to be sb’s favourite:
|
Được người nào yêu mến
|
18
|
To be a fiasco [fi’æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại]
|
Thất bại to
|
19
|
To be a fiend at football:
|
Kẻ tài ba về bóng đá
|
20
|
To be a fluent speaker:
|
Ăn nói hoạt bát, lưu loát
|
21
|
To be a foe to sth:
|
Nghịch với điều gì
|
22
|
To be a frequent caller at sb’s house:
|
Năng tới lui nhà người nào
|
23
|
To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman’s life:
|
Sống nhờ huê lợi hằng năm
|
24
|
To be a good judge of wine:
|
Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu
|
25
|
To be a good puller
|
(Ngựa) kéo giỏi, khỏe
|
26
|
To be a good walker:
|
Đi (bộ) giỏi
|
27
|
To be a good whip:
|
Đánh xe ngựa giỏi
|
28
|
To be a good, bad writer:
|
Viết chữ tốt, xấu
|
29
|
To be a hiding place to nothing:
|
Chẳng có cơ may nào để thành công
|
30
|
To be a law unto oneself:
|
Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ
|
31
|
To be a lump of selfishness:
|
Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}
|
32
|
To be a man in irons:
|
Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)
|
33
|
To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là} {merely [‘miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}
|
(Người) Chỉ là một cái máy
|
34
|
To be a mess
|
ở trong tình trạng bối rối
|
35
|
To be a mirror of the time
|
Là tấm gương của thời đại
|
36
|
To be a novice in, at sth
|
chưa thạo, chưa quen việc gì
|
37
|
to be a pendant to…[‘pendənt](n)
|
là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}
|
38
|
To be a poor situation:
|
ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
|
39
|
To be a retarder of progress:
[ri’ta:də] (n)
|
Nhân tố làm chậm sự tiến bộ { chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}
|
40
|
To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n)
|
Giỏi về toán học {cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}
|
41
|
To be a sheet in the wind
|
(Bóng) Ngà ngà say
|
42
|
To be a shingle short:
|
Hơi điên, khùng khùng
|
43
|
To be a slave to custom: [sleiv] (n)
|
Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)]
|
44
|
To be a spy on sb’s conduct:
|
Theo dõi hành động của ai
|
45
|
To be a stickler over trifles: [‘stiklə] (n)
|
Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu {(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì) (Mỹ(thông tục) người kiên trì ( sticker)}
|
46
|
To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm}
|
Chơi xấu, chơi xỏ người nào
|
47
|
To be a tax on sb:
|
Là một gánh nặng cho người nào
|
48
|
To be a terror to…:
|
Làm một mối kinh hãi đối với..
|
49
|
To be a testimony to sth: {[‘testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai in testimony of: để làm chứng cho}
|
Làm chứng cho chuyện gì
|
50
|
To be a thrall to one’s passions: [θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng) (v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng
|
Nô lệ cho sự đam mê
|
51
|
To be a tight fit
|
Vừa như in
|
52
|
To be a total abstainer (from alcohol)
|
Kiêng rượu hoàn toàn
|
53
|
To be a tower of strength to sb:
|
Là người có đủ sức để bảo vệ ai
|
54
|
To be a transmitter of (sth):
|
(Người) Truyền một bệnh gì
|
55
|
To be abashed:
|
Bối rối, hoảng hốt
|
56
|
To be abhorrent to sb:
|
Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng
|
57
|
To be abhorrent to, from sth: [əb’hɔrənt] (adj) (+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với
|
(Việc) Không hợp, trái ngược, tương phản với việc khác
|
58
|
To be able to do sth:
|
Biết, có thể làm việc gì
|
59
|
To be able to react to nuances of meaning [‘nju:ɑ:ns] (n) sắc thái
|
Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa
|
60
|
To be ablush with shame {[ə’blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}
|
Đỏ mặt vì xấu hổ
|
61
|
To be abominated by sb
[ə’bɔmineit] (v)
|
Bị ai căm ghét {ghê tởm; ghét cay ghét đắng (thông tục) không ưa, ghét mặt}
|
62
|
To be about sth:
|
Đang bận điều gì
|
63
|
To be about to (do):
|
Sắp sửa làm gì?
|
64
|
To be above (all) suspicion
|
Không nghi ngờ chút nào cả
|
65
|
To be under suspicion
|
Bị nghi ngờ làm điều sai trái
|
66
|
To be abreast with, (of) the times:
|
Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời
|
67
|
To be absolutely right:
|
Đúng hoàn toàn
|
68
|
To be absolutely wrong:
|
Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
|
69
|
To be absorbed in new thought/the study of sth
|
Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì
|
70
|
To be acclaimed Emperor/King
|
Được tôn làm Hoàng Đế
|
71
|
To be accommodated in the hotel:
|
Trọ ở khách sạn
|
72
|
To be accomplice in a crime [ə’kɔmplis;ə’kʌmplis](n)
|
Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}
|
73
|
To be accountable for a sum of money:
|
Thiếu, mắc nợ một số tiền
|
74
|
To be accountable for one’s action:
|
Giải thích về hành động của mình
|
75
|
To be accountable to sb:
|
Chịu trách nhiệm trước ai
|
76
|
To be accused of plagiarism:
|
Bị kết tội ăn cắp văn
|
77
|
To be acquainted with facts of the case:
|
Hiểu rõ vấn đề
|
78
|
To be acquainted with sb:
|
Quen thuộc với, quen biết
|
79
|
To be acquitted one’s crime: [ə’kwit]
|
Được tha bổng, tuyên bố trắng án
|
80
|
To be addicted to drink: [‘ædikt] (n)
|
Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha { người nghiện (ma túy, rượu…): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict}
|
81
|
To be admitted to the Academy:
|
Được nhận vào Hàn lâm viện
|
82
|
To be admitted to the exhibition gratis:
|
Được cho vào xem triển lãm miễn phí
|
83
|
To be adroit in: [ə’drɔit] (adj)
|
Khéo léo về
|
84
|
To be adverse to a policy:
|
Trái ngược với một chính sách
|
85
|
To be affected by fever:
|
Bị mắc bệnh sốt rét
|
86
|
To be affected in one’s manners:
|
Điệu bộ quá
|
87
|
To be affected to a service:
|
Được bổ nhiệm một công việc gì
|
88
|
To be affected with a disease:
|
Bị bệnh
|
89
|
To be affianced to sb: [ə’faiəns] (v) đính/hứa hôn
|
Đã hứa hôn với ai
|
90
|
To be afflicted by a piece of news:
|
Buồn rầu vì một tin
|
91
|
To be afield:
|
ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
|
92
|
To be afloat:
|
Nổi trên mặt nước
|
93
|
To be after sth:
|
Theo đuổi cái gì
|
94
|
To be against:
|
Chống lại
|
95
|
To be agog for sth:
|
Đang chờ đợi việc gì
|
96
|
To be agreeable to sth:
|
Bằng lòng việc gì
|
97
|
To be agreeable to the taste:
|
Hợp với sở thích, khẩu vị
|
98
|
To be ahead:
|
ở vào thế thuận lợi
|
99
|
To be akin to sth:
|
Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
|
100
|
To be alarmed at sth:
|
Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
|
101
|
To be alive to one’s interests:
|
Chú ý đến quyền lợi của mình
|
102
|
To be alive to the importance of
|
Nhận rõ sự quan trọng của.
|
103
|
To be all abroad:
|
Hoàn toàn lầm lẫn
|
104
|
To be all ears:
|
Lắng nghe
|
105
|
To be all eyes:
|
Nhìn chằm chằm
|
106
|
To be all in a fluster:
|
Hoàn toàn bối rối
|
107
|
To be all in a tumble:
|
Lộn xộn, hỗn loạn
|
108
|
To be all legs:
|
Cao lêu nghêu
|
109
|
To be all mixed up:
|
Bối rối vô cùng
|
110
|
To be all of a dither, to have the dithers:
|
Run, run lập cập
|
111
|
To be all of a dither:
|
Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
|
112
|
To be all of a glow:
|
Đỏ mặt, thẹn
|
113
|
To be all of a tremble, all in a tremble
|
Run, run lập cập
|
114
|
To be all the same to:
|
Không có gì khác đối với
|
115
|
To be all the world to:
|
Là tất cả (là cái quý nhất)
|
116
|
To be all tongue:
|
Nói luôn miệng
|
117
|
To be always after a petticoat:
|
Luôn luôn theo gái
|
118
|
To be always harping on the same string (on the same note):
|
Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
|
119
|
To be always merry and bright:
|
Lúc nào cũng vui vẻ
|
120
|
To be always on the move:
|
Luôn luôn di động
|
121
|
To be always ready for a row:
|
Hay gây chuyện đánh nhau
|
122
|
To be always to the fore in a fight:
|
Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
|
123
|
To be always willing to oblige:
|
Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
|
124
|
To be ambitious to do sth:
|
Khao khát làm việc gì
|
125
|
To be ambushed:
|
Bị phục kích
|
126
|
To be an abominator of sth:
|
Ghét việc gì
|
127
|
To be an early waker:
|
Người (thường thường) thức dậy sớm
|
128
|
To be an encumbrance to sb:
|
Trở thành gánh nặng (cho ai)
|
129
|
To be an excessive drinker:
|
Uống quá độ
|
130
|
To be an improvement on sb:
|
Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào
|
131
|
To be an integral part of sth:
|
Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
|
132
|
To be an occasion of great festivity:
|
Là dịp hội hè vui vẻ
|
133
|
To be an oldster:
|
Già rồi
|
134
|
To be an onlooker at a football match:
|
Xem một trận đá bóng
|
135
|
To be an umpire at a match:
|
Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)
|
136
|
To be anticipative of sth:
|
Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
|
137
|
To be anxious for sth:
|
Khao khát, ao ước vật gì
|
138
|
To be applicable to sth:
|
Hợp với cái gì
|
139
|
To be appreciative of music:
|
Biết, thích âm nhạc
|
140
|
To be apprehensive for sb:
|
Lo sợ cho ai
|
141
|
To be apprehensive of danger:
|
Sợ nguy hiểm
|
142
|
To be apprised of a fact:
|
Được báo trước một việc gì
|
143
|
To be apt for sth:
|
Giỏi, có tài về việc gì
|
144
|
To be as bright as a button:
|
Rất thông minh, nhanh trí khôn
|
145
|
To be as brittle as glass:
|
Giòn như thủy tinh
|
146
|
To be as drunk as a fish:
|
Say bí tỉ
|
147
|
To be as happy as a king, (as a bird on the tree)
|
Sung sướng như tiên
|
148
|
To be as hungry as a wolf:
|
Rất đói
|
149
|
To be as mute as a fish:
|
Câm như hến
|
150
|
To be as slippery as an eel:
|
Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được
|
151
|
To be as slippery as an eel:
|
Trơn như lươn, trơn tuột
|
152
|
To be at a loss for money:
|
Hụt tiền, túng tiền
|
153
|
To be at a loss what to do, what to say:
|
Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
|
154
|
To be at a loss:
|
Bị lúng túng, bối rối
|
155
|
To be at a nonplus:
|
Bối rối, lúng túng
|
156
|
To be at an end; to come to an end:
|
Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
|
157
|
To be at bat:
|
Giữ vai trò quan trọng
|
158
|
To be at cross-purposes:
|
Hiểu lầm
|
159
|
To be at dinner:
|
Đang ăn cơm
|
160
|
To be at enmity with sb.:
|
Thù địch với ai
|
161
|
To be at fault:
|
Mất hơi một con mồi
|
162
|
To be at feud with sb:
|
Cừu địch với người nào
|
163
|
To be at grass:
|
(Súc vật) ở ngoài đồng cỏ
|
164
|
To be at grips with the enemy:
|
Vật lộn với địch thủ
|
165
|
To be at handgrips with sb:
|
Đánh nhau với người nào
|
166
|
To be at issue on a question:
|
Đang thảo luận về một vấn đề
|
167
|
To be at its height:
|
Lên đến đỉnh cao nhất
|
168
|
To be at large:
|
Được tự do
|
169
|
To be at loggerheads with sb:
|
Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào
|
170
|
To be at odds with sb:
|
Gây sự với ai
|
171
|
To be at odds with sb:
|
Không đồng ý với người nào, bất hòa với người nào
|
172
|
To be at one with sb:
|
Đồng ý với người nào
|
173
|
To be at one’s best:
|
ở vào thời điểm thuận lợi nhất
|
174
|
To be at one’s lowest ebb:
|
(Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất
|
175
|
To be at play:
|
Đang chơi
|
176
|
To be at puberty:
|
Đến tuổi dậy thì
|
177
|
To be at sb’s beck and call:
|
Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai
|
178
|
To be at sb’s elbow:
|
Đứng bên cạnh người nào
|
179
|
To be at sb’s heels:
|
Theo bén gót ai
|
180
|
To be at sb’s service:
|
Sẵn sàng giúp đỡ ai
|
181
|
To be at stake:
|
Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
|
182
|
To be at stand:
|
Không tiến lên được, lúng túng
|
183
|
To be at strife (with):
|
Xung đột (với)
|
184
|
To be at the back of sb:
|
Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào
|
185
|
To be at the end of one’s resources:
|
Hết cách, vô phương
|
186
|
To be at the end of one’s tether:
|
Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết phương
|
187
|
To be at the front:
|
Tại mặt trận
|
188
|
To be at the helm:
|
Cầm lái, quản lý
|
189
|
To be at the last shift:
|
Cùng đường
|
190
|
To be at the pain of doing sth:
|
Chịu khó nhọc làm cái gì
|
191
|
To be at the top of the tree:
|
Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
|
192
|
To be at the top the of the form:
|
Đứng đầu trong lớp học
|
193
|
To be at the wheel:
|
Lái xe
|
194
|
To be at the zenith of glory:
|
Lên đến tột đỉnh của danh vọng
|
195
|
to be at variance with someone:
|
xích mích (mâu thuẫn) với ai
|
196
|
To be at work:
|
Đang làm việc
|
197
|
To be athirst for sth:
|
Khát khao cái gì
|
198
|
To be attached to:
|
Kết nghĩa với
|
199
|
To be attacked by a disease:
|
Bị bệnh
|
200
|
To be attacked from ambush:
|
Bị phục kích
|
201
|
To be attacked:
|
Bị tấn công
|
202
|
To be averse to (from) sth:
|
Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì
|
203
|
To be awake to one’s own interests:
|
Chú ý đến quyền lợi của mình
|
204
|
To be aware of sth a long way off:
|
Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra khá lâu trước đó
|
205
|
To be aware of sth:
|
Biết việc gì, ý thức được việc gì
|
206
|
To be awkward with one’s hands:
|
Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng
|
207
|
To be badly off:
|
Nghèo xơ xác
|
208
|
To be balled up:
|
Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói)
|
209
|
To be bankrupt in (of) intelligence:
|
Không có, thiếu thông minh
|
210
|
To be bathed in perspiration:
|
Mồ hôi ướt như tắm
|
211
|
To be beaten out and out:
|
Bị đánh bại hoàn toàn
|
212
|
To be beautifully gowned:
|
Ăn mặc đẹp
|
213
|
To be beforehand with the world:
|
Sẵn sàng tiền bạc
|
214
|
To be beforehand with:
|
Làm trước, điều gì
|
215
|
To be behind prison bars:
|
Bị giam, ở tù
|
216
|
To be behindhand in one’s circumstances:
|
Túng thiếu, thiếu tiền
|
217
|
To be behindhand with his payment:
|
Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
|
218
|
To be beholden to sb:
|
Mang ơn người nào
|
219
|
To be beneath contempt:
|
Không đáng để cho người ta khinh
|
220
|
To be bent on quarrelling:
|
Hay sinh sự
|
221
|
To be bent on:
|
Nhất quyết, quyết tâm
|
222
|
To be bent with age:
|
Còng lưng vì già
|
223
|
To be bereaved of one’s parents:
|
Bị cướp mất đi cha mẹ
|
224
|
To be bereft of speech:
|
Mất khả năng nói
|
225
|
To be beside oneself with joy:
|
Mừng phát điên lên
|
226
|
To be besieged with questions:
|
Bị chất vấn dồn dập
|
227
|
To be betrayed to the enemy:
|
Bị phản đem nạp cho địch
|
228
|
To be better off:
|
Sung túc hơn, khá hơn
|
229
|
To be between the devil and the deep sea:
|
Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan
|
230
|
To be bewildered by the crowd and traffic:
|
Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ
|
231
|
To be beyond one’s ken:
|
Vượt khỏi sự hiểu biết
|
232
|
To be bitten with a desire to do sth:
|
Khao khát làm việc gì
|
233
|
To be bitten with:
|
Say mê, ham mê (cái gì)
|
234
|
To be blackmailed:
|
Bị làm tiền, bị tống tiền
|
235
|
To be blessed with good health.:
|
Được may mắn có sức khỏe
|
236
|
To be bolshie about sth:
|
Ngoan cố về việc gì
|
237
|
To be bored to death:
|
Chán muốn chết, chán quá sức
|
238
|
To be born blind:
|
Sinh ra thì đã mù
|
239
|
To be born of the purple:
|
Là dòng dõi vương giả
|
240
|
To be born on the wrong side of the blanket:
|
Đẻ hoang
|
241
|
To be born under a lucky star:
|
Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn)
|
242
|
To be born under an unclucky star:
|
Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu
|
243
|
To be bound apprentice to a tailor:
|
Học nghề may ở nhà người thợ may
|
244
|
To be bowled over:
|
Ngã ngửa
|
245
|
To be bred (to be) a doctor:
|
Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
|
246
|
To be brilliant at:
|
Giỏi, xuất sắc về
|
247
|
To be brought before the court:
|
Bị đưa ra trước tòa án
|
248
|
To be brought to an early grave:
|
Chết non, chết yểu
|
249
|
To be brought to bed:
|
Sinh đẻ
|
250
|
To be brought up in the spirit of duty:
|
Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
|
251
|
To be brown off:
|
(Thtục) Chán
|
252
|
To be buffeted by the crowd:
|
Bị đám đông đẩy tới
|
253
|
To be bumptious:
|
Làm oai, làm cao, tự phụ
|
254
|
To be bunged up:
|
Bị nghẹt mũi
|
255
|
To be burdened with debts:
|
Nợ chất chồng
|
256
|
To be buried in thoughts:
|
Chìm đắm trong suy nghĩ
|
257
|
To be burning to do sth:
|
Nóng lòng làm gì
|
258
|
To be burnt alive:
|
Bị thiêu sống
|
259
|
To be burried with militairy honours:
|
An táng theo nghi thức quân đội
|
260
|
To be bursting to do sth:
|
Hăng hái để làm cái gì
|
261
|
To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret
|
Nóng lòng muốn nói điều bí mật
|
262
|
To be bursting with delight:
|
Sướng điên lên, vui phát điên
|
263
|
To be bursting with pride:
|
Tràn đầy sự kiêu hãnh
|
264
|
To be bushwhacked:
|
Bị phục kích
|
265
|
To be busy as a bee:
|
Bận rộn lu bù
|
266
|
To be called away:
|
Bị gọi ra ngoài
|
267
|
To be called to the bar:
|
Được nhận vào luật sư đoàn
|
268
|
To be called up for the active service:
|
Bị gọi nhập ngũ
|
269
|
To be called up:
|
Bị gọi nhập ngũ
|
270
|
To be capacitated to do sth:
|
Có tư cách làm việc gì
|
271
|
To be careful to do sth:
|
Chú ý làm việc gì
|
272
|
To be carried away by that bad news:
|
Bị mất bình tồnh vì tin buồn
|
273
|
To be cast away on the desert island:
|
Bị trôi dạt vào đảo hoang
|
274
|
To be cast away:
|
(Tàu) Bị đắm, chìm
|
275
|
To be cast down:
|
Chán nản, thất vọng
|
276
|
To be caught by the police:
|
Bị lính cảnh sát bắt
|
277
|
To be caught in a machine:
|
Mắc trong máy
|
278
|
To be caught in a noose:
|
Bị mắc bẫy
|
279
|
To be caught in a snare:
|
(Người) Bị mắc mưu
|
280
|
To be caught in a snare:
|
(Thỏ..) Bị mắc bẫy
|
281
|
To be caught in the net:
|
Mắc lưới, mắc bẫy
|
282
|
To be caught with chaff:
|
Bị lừa bịp một cách dễ dàng
|
283
|
To be caught with one’s hand in the till:
|
Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận
|
284
|
To be cautioned by a judge:
|
Bị quan tòa khuyến cáo
|
285
|
To be cautious in doing sth:
|
Làm việc gì cẩn thận, đắn đo
|
286
|
To be censored:
|
Bị kiểm duyệt, bị cấm
|
287
|
To be chippy:
|
Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu
|
288
|
To be chucked (at an examination):
|
Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)
|
289
|
To be churched:
|
(Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối
|
290
|
To be clamorous for sth:
|
La hét đòi cái gì
|
291
|
To be clear about sth:
|
Tin chắc ở việc gì
|
292
|
To be clever at drawing:
|
Có khiếu về hội họa
|
293
|
To be close behind sb:
|
Theo sát người nào
|
294
|
To be close with one’s money:
|
Dè xỉn đồng tiền
|
295
|
To be closeted with sb:
|
Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào
|
296
|
To be cognizant of sth:
|
Biết rõ về cái gì
|
297
|
To be cold with sb:
|
Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào
|
298
|
To be comfortable:
|
(Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình
|
299
|
To be comfortably off:
|
Phong lưu, sung túc
|
300
|
To be commissioned to do sth:
|
Được ủy nhiệm làm việc gì
|
301
|
To be compacted of..:
|
Kết hợp lại bằng
|
302
|
To be compelled to do sth:
|
Bị bắt buộc làm việc gì
|
303
|
To be concerned about sb:
|
Lo lắng, lo ngại cho người nào
|
304
|
To be condemned to the stake:
|
Bị thiêu
|
305
|
To be confident of the future:
|
Tin chắc ở tưương lai
|
306
|
To be confidential (with sb):
|
Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào)
|
307
|
To be confined (for space):
|
ở chật hẹp
|
308
|
To be confined to barracks:
|
Bị giữ lại trong trại
|
309
|
To be confined:
|
(Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn
|
310
|
To be confronted with (by) a difficulty:
|
Đứng trước một sự khó khăn
|
311
|
To be connected with a family:
|
Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào
|
312
|
To be connected with sb, sth:
|
Có giao thiệp với người nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì
|
313
|
To be conscious of sth:
|
ý thức rõ điều gì
|
314
|
To be conspicuous (in a crowd..):
|
Làm cho mọi người để ý đến mình (ở một đám đông .
|
315
|
To be consumed with hunger:
|
Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy
|
316
|
To be consumed with jealousy:
|
Tiều tụy vì ghen tuông
|
317
|
To be contaminated by bad companions:
|
Bị bạn xấu làm hư hỏng
|
318
|
To be content to do sth:
|
Bằng lòng làm việc gì
|
319
|
To be continued in our next:
|
Sẽ đăng tiếp số (báo) sau
|
320
|
To be convicted of felony:
|
Bị kết án trọng tội
|
321
|
To be convulsed (to shake, to rock) with laughter
|
Cười thắt ruột, cười vỡ bụng
|
322
|
To be convulsed with laughter:
|
Cười ngất, cười ngả nghiêng
|
323
|
To be convulsed with pain:
|
Bị co giật vì đau đớn
|
324
|
To be cool towards sb:
|
Lãnh đạm với người nào
|
325
|
To be correspondent to (with) sth:
|
Xứng với, hợp với, vật gì
|
326
|
To be couched on the ground:
|
Nằm dài dưới đất
|
327
|
To be counted as a member:
|
Được kể trong số những hội viên
|
328
|
To be counted out:
|
Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới mười)
|
329
|
To be cramped for room:
|
Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa
|
330
|
To be crazy (over, about) sb:
|
Say mê người nào
|
331
|
To be cross with sb:
|
Cáu với ai
|
332
|
To be crowned with glory:
|
Được hưởng vinh quang
|
333
|
To be cut out for sth:
|
Có thiên tư, có khiếu về việc gì
|
334
|
To be dainty:
|
Khó tính
|
335
|
To be dark-complexioned:
|
Có nước da ngăm ngăm
|
336
|
To be dead against sth:
|
Kịch liệt phản đối việc gì
|
337
|
To be dead keen on sb:
|
Say đắm ai
|
338
|
To be dead-set on doing sth:
|
Kiên quyết làm việc gì
|
339
|
To be debarred from voting in the eletion:
|
Tước quyền bầu cử
|
340
|
To be declared guilty of murder:
|
Bị lên án sát nhân
|
341
|
To be deeply in debt:
|
Nợ ngập đầu
|
342
|
To be defective in sth:
|
Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào
|
343
|
To be deferential to sb:
|
Kính trọng người nào
|
344
|
To be deliberate in speech:
|
Ăn nói thận trọng;
|
345
|
To be delivered of a poem:
|
Sáng tác một bài thơ
|
346
|
To be delivered of:
|
(Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời
|
347
|
To be demented, to become demented:
|
Điên, loạn trí
|
348
|
To be dependent on sb:
|
Dựa vào ai
|
349
|
To be deranged:
|
(Người) Loạn trí, loạn óc
|
350
|
To be derelict (in one’s duty):
|
(Người) Lãng quên bổn phận của mình
|
351
|
To be derived, (from):
|
Phát sinh từ
|
352
|
To be desirous of sth, of doing sth:
|
Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì
|
353
|
To be destined for a place:
|
Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào
|
354
|
To be destined for some purpose:
|
Để dành riêng cho một mục đích nào đó
|
355
|
To be different from:
|
Khác với
|
356
|
To be dight with (in) diamond:
|
Trang sức bằng kim cương
|
357
|
To be disabled:
|
(Máy, tàu) Hết chạy được
|
358
|
• To be disappointed in love:
|
Thất vọng vì tình, thất tình
|
359
|
To be discomfited by questions:
|
Bị bối rối vì các câu hỏi
|
360
|
To be discontented with one’s job:
|
Bất mãn với công việc của mình
|
361
|
To be disinclined to:
|
Không muốn.
|
362
|
To be disloyal to one’s country:
|
Không trung thành với tổ quốc
|
363
|
To be dismissed from the service:
|
Bị đuổi khỏi sở
|
364
|
To be displaced by..:
|
(Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính)
|
365
|
To be displeased at (with)sth:
|
Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì
|
366
|
To be disrespectful to sb:
|
Vô lễ với người nào
|
367
|
To be dissatisfied with (at)sth:
|
Không hài lòng điều gì
|
368
|
To be distinctly superior:
|
Là kẻ bề trên rõ ràng
|
369
|
To be divorced from reality:
|
Ly dị với thực tại
|
370
|
To be dotty on one’s legs:
|
Chân đứng không vững, lảo đảo
|
371
|
To be double the length of sth:
|
Dài bằng hai vật gì
|
372
|
To be doubtful of sth:
|
Không chắc việc gì
|
373
|
To be down in (at) heath:
|
Sức khỏe giảm sút
|
374
|
To be down in the mouth:
|
Chán nản, thất vọng
|
375
|
To be drafted into the army:
|
Bị gọi nhập ngũ
|
376
|
To be dressed in black, in silk:
|
Mặc đồ đen, đồ hàng lụa
|
377
|
To be dressed in green:
|
Mặc quần áo màu lục
|
378
|
To be dressed up to the nines (to the knocker):
|
Diện kẻng
|
379
|
To be driven ashore:
|
Bị trôi giạt vào bờ
|
380
|
To be drowned in sleep:
|
Chìm đắm trong giấc ngủ
|
381
|
To be drowned:
|
Chết đuối
|
382
|
To be due to:
|
Do, tại
|
383
|
To be dull of mind:
|
Đần độn
|
384
|
To be dull of sight, of hearing:
|
Mắt yếu, tai nặng(không thính)
|
385
|
To be dying for sth:
|
Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực
|
386
|
To be eager in the pursuit of science:
|
Tha thiết theo đuổi con đường khoa học
|
387
|
To be eager to do sth:
|
Khao khát làm việc gì
|
388
|
To be easily offended:
|
Dễ giận, hay giận
|
389
|
To be eaten up with pride:
|
Bị tính kiêu ngạo dày vò
|
390
|
To be economical with sth:
|
Tiết kiệm vật gì
|
391
|
To be elastic:
|
Nẩy lên
|
392
|
To be elated with joy:
|
Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan, lấy làm hãnh diện
|
393
|
To be elbowed into a corner:
|
Bị bỏ ra, bị loại ra
|
394
|
To be eleven:
|
Mười một tuổi
|
395
|
To be eliminated in the first heat:
|
Bị loại ở vòng đầu
|
396
|
To be embarrassed by lack of money.:
|
Lúng túng vì thiếu tiền
|
397
|
To be embarrassed for money:
|
Bị mắc nợ, thiếu nợ
|
398
|
To be employed in doing sth:
|
Bận làm việc gì
|
399
|
To be empowered to..:
|
Được trọn quyền để.
|
400
|
To be enamoured of (with) sth:
|
Say mê cái gì
|
401
|
To be enamoured of sb:
|
Phải lòng ai, bị ai quyến rũ
|
402
|
To be encumbered with a large family:
|
Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình
|
403
|
To be endued with many virtues:
|
Được phú cho nhiều đức tính
|
404
|
To be engaged in politics, business:
|
Hoạt động chính trị, kinh doanh
|
405
|
To be engaged upon a novel:
|
Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết
|
406
|
To be enraged at (by) sb’s stupidity:
|
Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào
|
407
|
To be enraptured with sth:
|
Ngẩn người trước việc gì
|
408
|
To be ensnarled in a plot:
|
Bị dính líu vào một âm mưu
|
409
|
To be entangled in the meshes of political intrigue
|
Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị
|
410
|
To be enthralled by a woman’s beauty:
|
Say đắm trước, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà
|
411
|
To be enthralled by an exciting story:
|
Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn
|
412
|
To be entirely at sb’s service:
|
Sẵn sàng giúp đỡ người nào
|
413
|
To be entitled to a seat on a committee or a board
|
Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào
|
414
|
To be entitled to do sth:
|
Được phép, có quyền làm việc gì
|
415
|
To be envious of sb’s succcess:
|
Ganh tị về sự thành công của người nào
|
416
|
To be enwrapped in slumber:
|
Đang mơ màng trong giấc điệp
|
417
|
To be enwrapped:
|
Đang trầm ngâm
|
418
|
To be equal to a task:
|
Làm nổi, làm tròn một bổn phận, ngang tầm với bổn phận
|
419
|
To be equal to doing sth:
|
Đủ sức làm việc gì
|
420
|
To be equal to one’s responsibility:
|
Ngang tầm với trách nhiệm của mình
|
421
|
To be equal to the occasion:
|
Có đủ khả năng đối phó với tình hình
|
422
|
To be estopped from doing sth:
|
Bị ngăn cản không cho làm việc gì
|
423
|
To be euchred:
|
Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng
|
424
|
To be expectant of sth:
|
Chờ đợi việc gì
|
425
|
To be expected:
|
Có thể xảy ra
|
426
|
To be expecting a baby:
|
Có thai
|
427
|
To be expert in, at sth:
|
Thông thạo việc gì
|
428
|
To be expressly forbidden:
|
Bị nghiêm cấm
|
429
|
To be extremely welcome:
|
Được tiếp ân cần, niềm nở
|
430
|
To be faced with a difficulty:
|
Đương đầu với khó khăn
|
431
|
To be fagged out:
|
Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
|
432
|
To be faint with hunger:
|
Mệt lả vì đói
|
433
|
To be faithful in the performance of one’s duties:
|
Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
|
434
|
To be familiar with sth:
|
Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì
|
435
|
To be famished:
|
Đói chết được
|
436
|
To be far from all friends:
|
Không giao thiệp với ai
|
437
|
To be far gone with child:
|
Có mang sắp đến tháng đẻ
|
438
|
To be fastidious:
|
Khó tính
|
439
|
To be favoured by circumstances:
|
Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
|
440
|
To be feel sleepy:
|
Buồn ngủ
|
441
|
To be filled with amazement:
|
Hết sức ngạc nhiên
|
442
|
To be filled with astonishment:
|
Đầy sự ngạc nhiên
|
443
|
To be filled with concern:
|
Vô cùng lo lắng
|
444
|
To be firm fleshed:
|
Da thịt rắn chắc
|
445
|
To be five meters in depth:
|
Sâu năm thước
|
446
|
To be five years old:
|
Được năm tuổi, lên năm
|
447
|
To be flayed alive:
|
Bị lột da sống
|
448
|
To be fleeced by dishonest men:
|
Bị lừa gạt bởi những tên bất lương
|
449
|
To be flooded with light:
|
Tràn ngập ánh sáng
|
450
|
To be flush with sth:
|
Bằng, ngang mặt với vật gì
|
451
|
To be flush:
|
Có nhiều tiền, tiền đầy túi
|
452
|
To be fond of bottle:
|
Thích nhậu
|
453
|
To be fond of good fare:
|
Thích tiệc tùng
|
454
|
To be fond of music:
|
Thích âm nhạc
|
455
|
To be fond of study:
|
Thích nghiên cứu
|
456
|
To be fond of the limelight:
|
Thích rầm rộ, thích người ta biết công việc mình làm
|
457
|
To be fond of travel:
|
Thích đi du lịch
|
458
|
To be fooled into doing sth:
|
Bị gạt làm việc gì
|
459
|
To be for:
|
Đứng về phía ai, ủng hộ ai
|
460
|
To be forced to do sth:
|
Bắt buộc làm cái gì
|
461
|
To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar
|
Buộc đi đến kết luận không thể tránh được rằng nó là kẻ nói dối
|
462
|
To be forewarned is to be forearmed:
|
Được báo trước là đã chuẩn bị trước
|
463
|
To be forgetful of one’s duties:
|
Quên bổn phận
|
464
|
To be fortunate:
|
Gặp vận may
|
465
|
To be forward in one’s work:
|
Sốt sắng với công việc của mình
|
466
|
To be foully murdered:
|
Bị giết một cách tàn ác
|
467
|
To be found guilty of blackmail:
|
Bị buộc tội tống tiền
|
468
|
To be found guilty of espionage:
|
Bị kết tội làm gián điệp
|
469
|
To be found wanting:
|
Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì)
|
470
|
To be free in one’s favours:
|
Tự do luyến ái
|
471
|
To be free to confess:
|
Tự ý thú nhận
|
472
|
To be free with one’s money:
|
Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
|
473
|
To be friendly with sb:
|
Thân mật với người nào
|
474
|
To be frightened of doing sth:
|
Sợ làm việc gì
|
475
|
To be frightened to death:
|
Sợ chết được
|
476
|
To be frozen to the marrow:
|
Lạnh buốt xương
|
477
|
To be frugal of one’s time:
|
Tiết kiệm thì giờ
|
478
|
To be full of beans:
|
Hăng hái sôi nổi
|
479
|
To be full of business:
|
Rất bận việc
|
480
|
To be full of cares:
|
Đầy nỗi lo lắng, lo âu
|
481
|
To be full of conceit:
|
Rất tự cao, tự đại
|
482
|
To be full of hope:
|
Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
|
483
|
To be full of idle fancies:
|
Toàn là tư tưởng hão huyền
|
484
|
To be full of joy:
|
Hớn hở, vui mừng
|
485
|
To be full of life:
|
Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
|
486
|
To be full of mettle:
|
Đầy nhuệ khí
|
487
|
To be full of oneself:
|
Tự phụ, tự mãn
|
488
|
To be full of years:
|
Nhiều tuổi, có tuổi
|
489
|
To be fully satisfied:
|
Thỏa mãn hoàn toàn
|
490
|
To be furtive in one’s movements:
|
Có hành động nham hiểm (với người nào)
|
491
|
To be fussy:
|
Thích nhặng xị, rối rít
|
492
|
To be game:
|
Có nghị lực, gan dạ
|
493
|
To be gammy for anything:
|
có nghị lực làm bất cứ cái gì
|
494
|
To be gasping for liberty:
|
Khao khát tự do
|
495
|
To be generous with one’s money:
|
Rộng rãi về chuyện tiền nong
|
496
|
To be getting chronic:
|
Thành thói quen
|
497
|
To be gibbeted in the press:
|
Bị bêu rếu trên báo
|
498
|
To be ginned down by a fallen tree:
|
Bị cây đổ đè
|
499
|
To be given over to evil courses:
|
Có phẩm hạnh xấu
|
500
|
To be given over to gambling:
|
Đam mê cờ bạc
|
501
|
To be glad to hear sth:
|
Sung sướng khi nghe được chuyện gì
|
502
|
To be glowing with health:
|
Đỏ hồng hào
|
503
|
To be going on for:
|
Gần tới, xấp xỉ
|
504
|
To be going:
|
Đang chạy
|
505
|
To be gone on sb:
|
Yêu, say mê, phải lòng người nào
|
506
|
To be good at dancing:
|
Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
|
507
|
To be good at games:
|
Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
|
508
|
To be good at housekeeping:
|
Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
|
509
|
To be good at numbers:
|
Giỏi về số học
|
510
|
To be good at repartee:
|
Đối đáp lanh lợi
|
511
|
To be good safe catch:
|
(Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh) Bắt cầu rất giỏi
|
512
|
To be goody-goody:
|
Giả đạo đức, (cô gái) làm ra vẻ đạo đức
|
513
|
To be governed by the opinions of others:
|
Bị những ý kiến người khác chi phối
|
514
|
To be gracious to sb:
|
Ân cần với người nào, lễ độ với người nào
|
515
|
To be grateful to sb for sth, for having done sth:
|
Biết ơn người nào đã làm việc gì
|
516
|
To be gravelled:
|
Lúng túng, không thể đáp lại được
|
517
|
To be great at tennis:
|
Giỏi về quần vợt
|
518
|
To be great with sb:
|
Làm bạn thân thiết với người nào
|
519
|
To be greedy:
|
Tham ăn
|
520
|
To be greeted with applause:
|
Được chào đón với tràng pháo tay
|
521
|
To be grieved to see sth:
|
Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
|
522
|
To be guarded in one’s speech:
|
Thận trọng lời nói
|
523
|
To be guarded in what you say!:
|
Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
|
524
|
To be guilty of a crime:
|
Phạm một trọng tội
|
525
|
To be guilty of forgery:
|
Phạm tội giả mạo
|
526
|
To be gunning for sb:
|
Tìm cơ hội để tấn công ai
|
527
|
To be hard pressed:
|
Bị đuổi gấp
|
528
|
To be had:
|
Bị gạt, bị mắc lừa
|
529
|
To be hail-fellow (well-met) with everyone:
|
Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người
|
530
|
To be hale and hearty:
|
Còn tráng kiện
|
531
|
To be hand in (and) glove with:
|
Rất thân với, cộng tác với
|
532
|
To be handicapped by ill health:
|
Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt
|
533
|
To be hanged for a pirate:
|
Bị xử giảo vì tội ăn cướp
|
534
|
To be hard of hearing:
|
Nặng tai
|
535
|
To be hard on (upon)sb:
|
Khắc nghiệt với ai
|
536
|
To be hard to solve:
|
Khó mà giải quyết
|
537
|
To be hard up against it; to have it hard:
|
(Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn
|
538
|
To be hard up for:
|
Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì)
|
539
|
To be hard up:
|
Cạn túi, hết tiền
|
540
|
To be haunted by memories:
|
Bị ám ảnh bởi kỷ niệm
|
541
|
To be hazy about sth:
|
Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc
|
542
|
To be heart-broken:
|
Đau lòng, đau khổ
|
543
|
To be heavily taxed:
|
Bị đánh thuế nặng
|
544
|
To be heavy on (in) hand:
|
1.Khó cầm cương (ngựa); 2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa(người)
|
545
|
To be heavy with sleep:
|
Buồn ngủ quá chừng
|
546
|
To be held in an abhorrence by sb:
|
Bị người nào đó ghét cay ghét đắng
|
547
|
To be held in captivity:
|
Bị giam giữ
|
548
|
To be held in derision by all:
|
Làm trò cười cho thiên hạ
|
549
|
To be hellishly treated:
|
Bị đối xử tàn tệ
|
550
|
To be hep to sb’s trick:
|
Biết rõ trò lừa bịp của ai
|
551
|
To be hissed off the stage:
|
Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu
|
552
|
To be hit by a bullet:
|
Bị trúng đạn
|
553
|
To be hitched up:
|
(úc) Đã có vợ
|
554
|
To be hoarse:
|
Bị khan tiếng
|
555
|
To be hooked by a passing car:
|
Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải
|
556
|
To be hopeful of success:
|
Hy vọng vào sự thành công
|
557
|
To be hopelessly in love:
|
Yêu thưương một cách tuyệt vọng
|
558
|
To be horrid to sb:
|
Hung dữ, ác nghiệt với người nào
|
559
|
To be hot on the track of sb:
|
Đuổi riết theo, đuổi riết người nào
|
560
|
To be hot:
|
Động đực
|
561
|
To be hounded out of the town:
|
Bị đuổi ra khỏi thành phố
|
562
|
To be hugely successful:
|
Thành công một cách mỹ mãn
|
563
|
To be hungry for fame:
|
Khao khát danh vọng
|
564
|
To be hungry for sth:
|
Khao khát điều gì
|
565
|
To be in (secret) communication with the enemy:
|
tư thông với quân địch
|
566
|
To be in (to get into) a flap:
|
Lo sợ phập phồng
|
567
|
To be in a (blue) funk:
|
Sợ xanh mặt, khiếp đảm
|
568
|
To be in a (dead) faint, to fall down in a faint:
|
Bất tỉnh nhân sự
|
569
|
To be in a (dead)faint:
|
Chết giấc, bất tỉnh nhân sự
|
570
|
To be in a clutter:
|
Mất trật tự
|
571
|
To be in a fever of:
|
Bồn chồn
|
572
|
To be in a fever:
|
Bị sốt, bị nóng lạnh
|
573
|
To be in a fine pickle:
|
Gặp cảnh ngộ khó khăn
|
574
|
To be in a fix:
|
ở vào một cảnh ngộ lúng túng
|
575
|
To be in a flutter:
|
Bối rối
|
576
|
To be in a fog:
|
Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt
|
577
|
To be in a fret:
|
Cáu kỉnh
|
578
|
To be in a fuddled state:
|
Bị rối trí vì say rượu
|
579
|
To be in a fume:
|
Lúc giận
|
580
|
To be in a good temper:
|
Có khí sắc vui vẻ
|
581
|
To be in a hopeless state:
|
(Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt vọng, không hy vọng cứu vãn được
|
582
|
To be in a huff:
|
Tức giận
|
583
|
To be in a hypnotic trance:
|
ở trong tình trạng bị thôi miên
|
584
|
To be in a maze:
|
ở trong tình trạng rối rắm
|
585
|
To be in a mess:
|
ở trong tình trạng bối rối, lúng túng
|
586
|
To be in a mix:
|
Tư tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối
|
587
|
To be in a muck of a sweat:
|
Đổ, chảy mồ hôi hột
|
588
|
To be in a muddle:
|
(Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự
|
589
|
To be in a nice glow:
|
Cảm thấy trong người dễ chịu
|
590
|
To be in a paddy (in one of one’s paddies):
|
Nổi giận
|
591
|
To be in a position of victory:
|
ở vào thế thắng
|
592
|
To be in a puzzle:
|
ở trong một tình trạng khó xử
|
593
|
To be in a quagmire:
|
Gặp tình cảnh khó khăn
|
594
|
To be in a quandary:
|
ở trong tình thế nghi ngờ
|
595
|
To be in a rage:
|
Giận dữ, nổi giận
|
596
|
To be in a sad case:
|
ở trong hoàn cảnh đáng buồn
|
597
|
To be in a sad plight:
|
ở trong hoàn cảnh buồn
|
598
|
To be in a state of mortal anxiety:
|
Lo sợ chết đi được
|
599
|
To be in a state of nerves:
|
Bực bội, khó chịu
|
600
|
To be in a sweat of fear:
|
Sợ toát mồ hôi
|
601
|
To be in a tangle:
|
Bị lạc đường, lạc lối
|
602
|
To be in a tantrum:
|
Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận
|
603
|
To be in a terrible state of disorder:
|
ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự
|
604
|
To be in a thundering rage:
|
Giận dữ
|
605
|
To be in a ticklish situation:
|
ở vào một tình thế khó khăn, khó xử
|
606
|
To be in a tight box:
|
ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập
|
607
|
To be in a wax:
|
Nổi giận, phát giận; tức giận
|
608
|
To be in a wrong box:
|
Lâm vào cảnh khó xử
|
609
|
To be in abeyance:
|
Bị tạm đình chỉ
|
610
|
To be in accord with sth:
|
Tán thành việc gì
|
611
|
To be in active employment, to be on the active list
|
Đang làm việc
|
612
|
To be in agreement with sb:
|
Đồng ý với ai
|
613
|
To be in ambush:
|
Phục sẵn
|
614
|
To be in an awful bate:
|
Giận điên lên
|
615
|
To be in an ecstasy of joy:
|
Sướng ngất đi
|
616
|
To be in an excellent humour:
|
ở trong tình trạng sảng khoái
|
617
|
To be in an expansive mood after a few drinks:
|
Trở nên cởi mở sau vài ly rượu
|
618
|
To be in an interesting condition:
|
Có mang, có thai
|
619
|
To be in an offside position:
|
ở vị trí việt vị
|
620
|
To be in apple-pie order:
|
Hoàn toàn có trật tự
|
621
|
To be in besetment with rivers on every side:
|
Sông bao bọc khắp nơi
|
622
|
To be in bud:
|
Mọc mầm non, nẩy chồi
|
623
|
To be in cahoot(s) with sb:
|
Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào
|
624
|
To be in cash:
|
Có tiền
|
625
|
To be in chafe:
|
Phát cáu, nổi giận
|
626
|
To be in charge with an important misson:
|
Được giao nhiệm vụ quan trọng
|
627
|
To be in charge:
|
Chịu trách nhiệm
|
628
|
To be in clink:
|
Nằm trong khám
|
629
|
To be in comfortable circumstances:
|
Tư gia sung túc, đầy đủ
|
630
|
To be in command of a troop:
|
Chỉ huy một đội quân
|
631
|
To be in commission:
|
Được trang bị đầy đủ
|
632
|
To be in communication with sb:
|
Liên lạc thông tin với
|
633
|
To be in concord with..:
|
Hợp với
|
634
|
To be in confinement:
|
Bị giam cầm, bị quản thúc
|
635
|
To be in conflict with sb:
|
Xung đột, bất hòa với người nào
|
636
|
To be in connivance with sb:
|
Âm mưu, đồng lõa với người nào
|
637
|
To be in contact with sb:
|
Giao thiệp, tiếp xúc với người nào
|
638
|
To be in control:
|
Đang kiểm soát, đang điều hành
|
639
|
To be in correspondence, have correspondence with sb:
|
Thư từ với người nào, liên lạc bằng thư từ với người nào
|
640
|
To be in danger:
|
Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn
|
641
|
To be in debt:
|
Thiếu nợ tiền
|
642
|
To be in deep water:
|
Lâm vào cảnh hoạn nạn
|
643
|
To be in despair:
|
Chán nản, thất vọng
|
644
|
To be in direct communication with:
|
Liên lạc trực tiếp với
|
645
|
To be in direct contradiction:
|
Hoàn toàn mâu thuẫn
|
646
|
To be in disagreement with sb:
|
Không đồng ý với người nào
|
647
|
To be in disfavour with sb:
|
Bị người nào ghét
|
648
|
To be in doubt:
|
Nghi ngờ, hoài nghi
|
649
|
To be in drink (under the influence of drink):
|
Say rượu
|
650
|
To be in evidence:
|
Rõ rệt, hiển nhiên
|
651
|
To be in fear of sb (of sth):
|
Sợ hãi người nào, cái gì
|
652
|
To be in fine, (in good) fettle:
|
(Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt
|
653
|
To be in flesh:
|
Béo phì
|
654
|
To be in focus:
|
Đặt vào tâm điểm
|
655
|
To be in for trouble:
|
Lâm vào tình cảnh khó khăn
|
656
|
To be in for:
|
Dính vào, ở vào(tình trạng)
|
657
|
To be in force:
|
(Đạo luật..) Có hiệu lực, hiện hành
|
658
|
To be in form, out of form:
|
Sung sức, không sung sức
|
659
|
To be in front of the church:
|
ở trước mặt, đối diện với nhà thờ
|
660
|
To be in full bearing:
|
Đang sinh lợi
|
661
|
To be in full feather:
|
(Người) Ăn mặc diện; có tiền
|
662
|
To be in full rig:
|
Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn)
|
663
|
To be in gaol:
|
Bị ở tù
|
664
|
To be in good health:
|
Mạnh khỏe
|
665
|
To be in good odour with sb:
|
Có cảm tình với ai, giao hảo với ai
|
666
|
To be in good spirits:
|
Vui vẻ; khí sắc vui vẻ
|
667
|
To be in good, bad odour:
|
Có tiếng tốt, tiếng xấu
|
668
|
To be in good, bad repute:
|
Có tiếng tốt, xấu
|
669
|
To be in great form:
|
Rất phấn khởi
|
670
|
To be in great want:
|
Rất nghèo nàn, khốn khổ
|
671
|
To be in harmony with:
|
Hòa thuận với, hòa hợp với
|
672
|
To be in high feather:
|
Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi
|
673
|
To be in high mood:
|
Hứng chí
|
674
|
To be in high spirit:
|
Cao hứng, phấn khởi
|
675
|
To be in hot water:
|
Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn
|
676
|
To be in irons:
|
(Hải) Bị tung buồm
|
677
|
To be in jeopardy:
|
Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn; (danh dự) bị thương tổn;(công việc) suy vi
|
678
|
To be in juxtaposition:
|
ở kề nhau
|
679
|
To be in keeping with sth:
|
Hợp với điều gì
|
680
|
To be in leading-strings:
|
Phải tùy thuộc người khác, chịu sự chỉ đạo như một đứa bé
|
681
|
To be in league with:
|
Liên minh với
|
682
|
To be in line with:
|
Đồng ý với, tán thành, ủng hộ
|
683
|
To be in liquor; to be the worse for liquor:
|
Say rượu
|
684
|
To be in love with sb:
|
Yêu, mê người nào; phải lòng người nào
|
685
|
To be in love with:
|
Say mê ai, đang yêu
|
686
|
To be in low spirit:
|
Mất hứng, chán chường
|
687
|
To be in low water:
|
Cạn tiền
|
688
|
To be in luck, in luck’s way:
|
Được may mắn, gặp may
|
689
|
To be In manuscript:
|
chưa đem in
|
690
|
To be in narcotic state:
|
Mê man vì chất thuốc bồ đà
|
691
|
To be in necessitous circumstances:
|
ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng
|
692
|
To be in necessity:
|
ở trong cảnh bần cùng
|
693
|
To be in negotiation with sb:
|
Đàm phán với ai
|
694
|
To be in no hurry:
|
Không gấp, có đủ thì giờ
|
695
|
To be in no mood for jollity:
|
Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi
|
696
|
To be in occupation of a house:
|
Chiếm, ở một cái nhà
|
697
|
To be in one’s cups:
|
Đang say sưa
|
698
|
To be in one’s element:
|
ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước
|
699
|
To be in one’s minority:
|
Còn trong tuổi vị thành niên
|
700
|
To be in one’s nineties:
|
Trong lứa tuổi từ 90 đến 99
|
701
|
To be in one’s second childhood:
|
Trở lại thời trẻ con thứ hai, tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già
|
702
|
To be in one’s senses:
|
Đầu óc thông minh
|
703
|
To be in one’s teens:
|
Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19
|
704
|
To be in one’s thinking box:
|
Suy nghĩ chín chắn thận trọng
|
705
|
To be in place:
|
ở tại chỗ, đúng chỗ
|
706
|
To be in pop:
|
Cầm ở tiệm cầm đồ
|
707
|
To be in prison:
|
Bị giam vào tù
|
708
|
To be in process of removal:
|
Đang dọn nhà
|
709
|
To be in Queen’s street:
|
(Lóng) Khủng hoảng tài chính, gặp khó khăn về tiền bạc
|
710
|
To be in rags:
|
Ăn mặc rách rưới
|
711
|
To be in rapport with:
|
Có quan hệ với, liên hệ mật thiết
|
712
|
To be in recollections:
|
Trong ký ức
|
713
|
To be in relationship with sb:
|
Giao thiệp với người nào
|
714
|
To be in retreat:
|
Tháo lui
|
715
|
To be in sb’s bad books:
|
Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai
|
716
|
To be in sb’s black books:
|
Không được ai ưa, có tên trong sổ đen của ai
|
717
|
To be in sb’s clutches:
|
ở dưới nanh vuốt của người nào
|
718
|
To be in sb’s company:
|
Cùng đi với người nào
|
719
|
To be in sb’s confidence:
|
Được dự vào những điều bí mật của người nào
|
720
|
To be in sb’s good books:
|
Được người nào quí mến, chú ý đến
|
721
|
To be in sb’s good graces:
|
Được người nào kính trọng, kính nhường
|
722
|
To be in sb’s goodwill:
|
Được người nào chiếu cố, trọng đãi
|
723
|
To be in sb’s train:
|
Theo sau người nào
|
724
|
To be in search of sth:
|
Đang tìm kiếm vật gì
|
725
|
To be in season:
|
Còn đang mùa
|
726
|
To be in serious strait:
|
ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập
|
727
|
To be in shabby clothes:
|
Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn
|
728
|
To be in soak:
|
Bị đem cầm cố
|
729
|
To be in solution:
|
ở trong tình trạng không ổn (ý kiến)
|
730
|
To be in sore need of sth:
|
Rất cần dùng vật gì
|
731
|
To be in terror:
|
Khiếp đảm, kinh hãi
|
732
|
To be in the band-wagon:
|
Đứng về phe thắng cử
|
733
|
To be in the can:
|
(Điện ảnh Mỹ) Đã thu hình xong, sẵn sàng đem ra chiếu
|
734
|
To be in the cart:
|
Lúng túng
|
735
|
To be in the clouds:
|
Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng
|
736
|
To be in the cold:
|
(Bóng) Sống cô độc, hiu quạnh
|
737
|
To be in the conspiracy:
|
Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mưu
|
738
|
To be in the dark:
|
Bị giam, ở tù; không hay biết gì
|
739
|
To be in the death agony:
|
Gần chết, hấp hối
|
740
|
To be in the dog-house:
|
Xuống dốc thất thế
|
741
|
To be in the doldrums:
|
Có những ý tưởng buồn rầu, đen tối
|
742
|
To be in the employ of sb:
|
Làm việc cho ai
|
743
|
To be in the enjoyment of good health:
|
Hưởng sức khỏe tốt
|
744
|
To be in the first flight:
|
ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất
|
745
|
To be in the flower of one’s age:
|
Đang tuổi thanh xuân
|
746
|
To be in the front line:
|
ở tiền tuyến
|
747
|
To be in the full flush of health:
|
Có một sức khỏe dồi dào
|
748
|
To be in the habit of doing sth:
|
Có thói quen làm việc gì
|
749
|
To be in the humour to do sth:
|
Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì
|
750
|
To be in the know:
|
Biết rõ(công việc); (đua ngựa) được tin mách riêng, được mách nước để đánh cá
|
751
|
To be in the late forties:
|
Gần 50 tuổi
|
752
|
To be in the late twenties:
|
Hơn hai mươi
|
753
|
To be in the limelight:
|
ược mọi người chú ý đến, nổi tiếng
|
754
|
To be in the mood for doing sth:
|
Muốn làm cái gì
|
755
|
To be in the pouts:
|
Nhăn nhó khó chịu
|
756
|
To be in the running:
|
Có hy vọng thắng giải
|
757
|
To be in the same box:
|
Cùng chung cảnh ngộ
|
758
|
To be in the secret:
|
ở trong tình trạng bí mật
|
759
|
To be in the seventies:
|
Bảy mươi mấy tuổi
|
760
|
To be in the shipping way:
|
Làm nghề buôn bán theo đường biển
|
761
|
To be in the soup:
|
ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng
|
762
|
To be in the suds:
|
Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng
|
763
|
To be in the swim:
|
Hòa mình làm việc với đoàn thể
|
764
|
To be in the utmost poverty:
|
Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi
|
765
|
To be incapacitated from voting:
|
Không có tư cách bầu cử
|
766
|
To be incensed at sb’s remarks:
|
Nổi giận vì sự chỉ trích của ai
|
767
|
To be inclusive of sth:
|
Gồm có vật gì
|
768
|
To be incompetent to do sth:
|
Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì
|
769
|
To be incumbent on sb to do sth:
|
€ về phận sự của người nào phải làm việc gì
|
770
|
To be indebted to a large amount to sb:
|
Thiếu người nào một số tiền lớn
|
771
|
To be independent of sb:
|
Không tùy thuộc người nào
|
772
|
To be indignant at sth:
|
Bực tức, phẫn nộ về việc gì
|
773
|
To be indiscriminate in making friends:
|
Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa
|
774
|
To be indulgent towards one’s children’s faults; to look on one’s children with an indulgent eye:
|
Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm của con cái
|
775
|
To be infatuated with a pretty girl:
|
Say mê một cô gái xinh đẹp
|
776
|
To be infatuated with sb:
|
Mê, say mê người nào
|
777
|
To be influential:
|
Có thể gây ảnh hưởng cho
|
778
|
To be informed of sb’s doings:
|
Biết rõ hành động, cử chỉ của người nào
|
779
|
To be instant with sb to do sth:
|
Khẩn cầu người nào làm việc gì
|
780
|
To be intelligent of a fact:
|
Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì
|
781
|
To be intent on one’s work:
|
Miệt mài vào công việc của mình
|
782
|
To be into the red:
|
Lâm vào cảnh nợ nần
|
783
|
To be intoxicated with success:
|
Ngất ngây vì thành công
|
784
|
To be intrigued by the suddenness of an event:
|
Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột
|
785
|
To be inundated with requests for help:
|
Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ
|
786
|
To be inward-looking:
|
Hướng nội, hướng về nội tâm
|
787
|
To be irresolute:
|
Lưỡng lự, băn khoăn
|
788
|
To be jealous of one’s rights:
|
Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
|
789
|
To be jealous of sb:
|
Ghen ghét người nào
|
790
|
To be joined to sth:
|
Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì
|
791
|
To be juiced:
|
Bị hành hình trên ghế điện, bị hành hình bằng điện, bị điện giật
|
792
|
To be jumpy:
|
Bị kích thích
|
793
|
To be just doing sth:
|
Hiện đang làm việc gì
|
794
|
To be kept in quarantine for six months:
|
Bị cách ly trong vòng sáu tháng
|
795
|
To be killed on the spot:
|
Bị giết ngay
|
796
|
To be kin to sb:
|
Bà con, thân thích, họ hàng với người nào
|
797
|
To be kind to sb:
|
Có lòng tốt, cư xử tử tế đối với người nào
|
798
|
To be knee-deep trouble:
|
Dính vào chuyện quá rắc rối
|
799
|
To be knocked out in an exam:
|
Bị đánh hỏng, thi rớt
|
800
|
To be lacking in personality:
|
Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
|
801
|
To be lacking in:
|
Thiếu, không đủ
|
802
|
To be lavish in praises:
|
Không tiếc lời khen ngợi
|
803
|
To be lavish in spending the money:
|
Xài phí
|
804
|
To be lax in (carrying out)one’s duties:
|
Bê trễ bổn phận của mình
|
805
|
To be learned in the law:
|
Giỏi về luật
|
806
|
To be leery of sb:
|
Nghi ngờ người nào
|
807
|
To be left out in the cold:
|
Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt
|
808
|
To be left over:
|
Còn lại
|
809
|
To be letter perfect in:
|
Thuộc lòng, thuộc làu
|
810
|
To be licensed to sell sth:
|
Được phép bán vật gì
|
811
|
To be lifted up with pride:
|
Dưương dưương tự đắc
|
812
|
To be light-headed:
|
Bị mê sảng
|
813
|
To be like a bear with a sore head:
|
Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu
|
814
|
To be live, on friendly, on good terms with sb:
|
Giao hảo thân thiết với người nào
|
815
|
To be living in want:
|
Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn
|
816
|
To be loath for sb to do sth:
|
Không muốn cho người nào làm việc gì
|
817
|
To be loath to do sth:
|
Ko muốn, không thích, miễn cưỡng làm việc gì
|
818
|
To be located in a place:
|
ở một chỗ, một nơi nào
|
819
|
To be loss of shame:
|
Không còn biết xấu
|
820
|
To be lost in meditation:
|
Trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng
|
821
|
To be lost to all sense of shame:
|
Không còn biết xấu hổ nữa
|
822
|
To be loved by sb:
|
Được người nào yêu
|
823
|
To be low of speech:
|
Nói năng không lưu loát, không trôi chảy
|
824
|
To be lucky:
|
Được may mắn, gặp vận may
|
825
|
To be lured into the trap:
|
Bị dụ vào cạm bẫy
|
826
|
To be mad (at) missing the train:
|
Bực bội vì trễ xe lửa
|
827
|
To be mad about (after, on) sth:
|
Ham muốn, khao khát, say mê vật gì
|
828
|
To be made in several sizes:
|
Được sản xuất theo nhiều cỡ
|
829
|
To be man enough to refuse:
|
Có đủ can đảm để từ chối
|
830
|
To be mashed on sb:
|
Yêu say đắm người nào
|
831
|
To be mass of:
|
Nhiều
|
832
|
To be master of oneself:
|
Làm chủ bản thân
|
833
|
To be master of the situation:
|
Làm chủ tình thế
|
834
|
To be match for sb:
|
Ngang sức với người nào
|
835
|
To be mauled by a tiger:
|
Bị cọp xé
|
836
|
To be mindful of one’s good name:
|
Giữ gìn danh giá
|
837
|
To be mindful to do sth:
|
Nhớ làm việc gì
|
838
|
To be mindless of danger:
|
Không chú ý sự nguy hiểm
|
839
|
To be misled by bad companions:
|
Bị bạn bè xấu làm cho lầm đường lạc lối
|
840
|
To be mistaken about sb’s intentions:
|
Hiểu lầm ý định của người nào
|
841
|
To be mistrusful of one’s ability to make the right decision
|
Nghi ngờ khả năng có thể đưa ra quyết định đúng đắn của mình
|
842
|
To be mixed up in an affair:
|
Bị liên can vào việc gì
|
843
|
To be more exact..:
|
Nói cho đúng hơn.
|
844
|
To be much addicted to opium:
|
Nghiện á phiện nặng
|
845
|
To be much cut up by a piece of news:
|
Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức
|
846
|
To be mulcted of one’s money:
|
Bị tước tiền bạc
|
847
|
To be mured up in a small room all day:
|
Bị nhốt, giam suốt ngày trong căn phòng nhỏ
|
848
|
To be mutually assistant:
|
Giúp đỡ lẫn nhau
|
849
|
To be near of kin:
|
Bà con gần
|
850
|
To be near one’s end:
|
Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
|
851
|
To be near one’s last:
|
Lúc lâm chung, lúc hấp hối
|
852
|
To be neat with one’s hands:
|
Khéo tay, lanh tay
|
853
|
To be neglectful of sth:
|
Bỏ lơ, không chú ý
|
854
|
To be neglectful to do sth:
|
(Văn) Quên không làm việc gì
|
855
|
To be negligent of sth:
|
Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ (bổn phận)
|
856
|
To be nice to sb:
|
Tỏ ra tử tế, dễ thương đối với người nào
|
857
|
To be no disciplinarian:
|
Người không tôn trọng kỷ luật
|
858
|
To be no mood for:
|
Không có hứng làm gì
|
859
|
To be no picnic:
|
Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
|
860
|
To be no respecter of persons:
|
Không thiên vị, tư vị người nào
|
861
|
To be no skin of sb’s back:
|
Không đụng chạm đến ai, ko dính dáng đến ai
|
862
|
To be no slouch at sth:
|
Rất giỏi về môn gì
|
863
|
To be not long for this world:
|
Gần đất xa trời
|
864
|
To be noticed to quit:
|
Được báo trước phải dọn đi
|
865
|
To be nutty (up) on sb:
|
Say mê người nào
|
866
|
To be nutty on sb:
|
Mê ai
|
867
|
To be of a cheerful disposition:
|
Có tính vui vẻ
|
868
|
To be of a confiding nature:
|
Nguồn gốc Trung Hoa
|
869
|
To be of frequent occurrence:
|
Thường xảy đến, xảy ra
|
870
|
To be of generous make-up:
|
Bản chất là người hào phóng
|
871
|
To be of good cheer:
|
Đầy hy vọng, dũng cảm
|
872
|
To be of good descent:
|
Thuộc dòng dõi trâm anh
|
873
|
To be of good stock:
|
Dòng dõi trâm anh thế phiệt
|
874
|
To be of humble birth:
|
Xuất thân từ tầng lớp lê dân
|
875
|
To be of kinship with sb:
|
Bà con với người nào
|
876
|
To be of limited understanding:
|
Thiển cận, thiển kiến
|
877
|
To be of noble birth:
|
Dòng dõi quí tộc
|
878
|
To be of sb’s mind, to be of a mind with sb:
|
Đồng ý với người nào
|
879
|
To be of sterling gold:
|
Bằng vàng thật
|
880
|
To be of tender age:
|
Đương tuổi trẻ và còn non nớt
|
881
|
To be of the last importance:
|
(Việc) Hết sức quan trọng
|
882
|
To be of the Roman Catholic persuasion:
|
Tín đồ Giáo hội La mã
|
883
|
To be of use for:
|
Có ích cho
|
884
|
To be of value:
|
có giá trị
|
885
|
To be off (with) one’s bargain:
|
Thất ước trong việc mua bán
|
886
|
To be off colour:
|
Khó chịu, không khỏe
|
887
|
To be off like a shot:
|
Đi nhanh như đạn, như tên bay
|
888
|
To be off one’s base:
|
(Mỹ) Mất trí
|
889
|
To be off one’s chump:
|
Gàn gàn
|
890
|
To be off one’s food:
|
Ăn không ngon
|
891
|
To be off one’s guard:
|
Xao lãng đề phòng
|
892
|
To be off one’s nut:
|
Khùng, điên, mất trí
|
893
|
To be off one’s rocker:
|
Hơi khùng khùng, hơi gàn
|
894
|
To be off the hinges:
|
Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm
|
895
|
To be offended at, with, by sth:
|
Giận vì việc gì
|
896
|
To be offended with sb:
|
Giận người nào
|
897
|
To be offensive to sb:
|
Làm xúc phạm, làm nhục người nào
|
898
|
To be on a bed of thorns:
|
ở trong tình thế khó khăn
|
899
|
To be on a diet:
|
Ăn uống phải kiêng cữ
|
900
|
To be on a good footing with sb:
|
Có quan hệ tốt với ai
|
901
|
To be on a good wicket:
|
ở thế thuận lợi
|
902
|
To be on a level with sb:
|
Ngang hàng với người nào,trình độ = người nào
|
903
|
To be on a par with sb:
|
Ngang cơ với người nào
|
904
|
To be on a razor-edge:
|
Lâm vào cảnh lâm nguy
|
905
|
To be on a sticky wicket:
|
ở thế bất lợi
|
906
|
To be on boardwages:
|
Lãnh tiền phụ cấp lương thực
|
907
|
To be on decline:
|
Trên đà giảm
|
908
|
To be on distant terms with sb:
|
Có thái độ cách biệt với ai
|
909
|
To be on duty:
|
Đang phiên gác
|
910
|
To be on duty:
|
Đang trực
|
911
|
To be on edge:
|
1. Bực mình 2. Dễ gắt gỏng
|
912
|
To be on equal terms with sb:
|
Ngang hàng với người nào
|
913
|
To be on familiar ground:
|
ở vào thế lợi
|
914
|
To be on fighting terms:
|
Cừu địch với nhau
|
915
|
To be on furlough:
|
Nghỉ phép
|
916
|
To be on guard (duty):
|
(Quân) Gác phiên trực
|
917
|
To be on holiday:
|
Nghỉ
|
918
|
To be on loaf:
|
Chơi rong
|
919
|
To be on low wage:
|
Sống bằng đồng lương thấp kém
|
920
|
To be on nettle:
|
như ngồi phải gai
|
921
|
To be on one’s back:
|
ốm liệt giường; lâm vào đường cùng
|
922
|
To be on one’s beam-ends:
|
Hết phương, hết cách
|
923
|
To be on one’s bone:
|
Túng quẩn
|
924
|
To be on one’s game:
|
Sung sức
|
925
|
To be on one’s guard:
|
Cảnh giác đề phòng
|
926
|
To be on one’s guard:
|
Giữ thế thủ, đề phòng tấn công
|
927
|
To be on one’s legs:
|
Đứng, đi lại được sau cơn bệnh nặng
|
928
|
To be on one’s lone(s), by one’s lone(s):
|
Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng
|
929
|
To be on one’s lonesome:
|
Một mình một bóng, cô đơn
|
930
|
To be on one’s mettle:
|
Phấn khởi
|
931
|
To be on one’s own dunghill:
|
ở nhà mình, có quyền tự chủ
|
932
|
To be on pain of death:
|
Bị tử hình
|
933
|
To be on parole:
|
Hứa danh dự
|
934
|
To be on patrol:
|
Tuần tra
|
935
|
To be on pins and needles:
|
Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt
|
936
|
To be on post:
|
Đang đứng gác
|
937
|
To be on probation.:
|
Đang tập sự
|
938
|
To be on reflection:
|
Suy nghĩ
|
939
|
To be on remand:
|
Bị giam để chờ xử
|
940
|
To be on sentry duty:
|
Đang canh gác
|
941
|
To be on sentry-go:
|
Đang canh gác
|
942
|
To be on short commons:
|
Ăn kham khổ
|
943
|
To be on short leave, on leave of absence:
|
Được nghỉ phép
|
944
|
to be on short time:
|
làm việc không đủ ngày
|
945
|
To be on street:
|
Lang thang đầu đường xó chợ
|
946
|
To be on the alert against an attack:
|
Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công
|
947
|
To be on the alert:
|
Đề cao cảnh giác
|
948
|
To be on the anvil:
|
Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu
|
949
|
To be on the beat:
|
Đi tuần
|
950
|
To be on the booze:
|
Uống quá độ
|
951
|
To be on the cadge:
|
Kiếm ăn, ăn chực
|
952
|
To be on the decrease:
|
Bớt lần, giảm lần
|
953
|
To be on the dole:
|
Sống nhờ vào của bố thí, sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp
|
954
|
To be on the down-grade:
|
Hết thời, mạt vận
|
955
|
To be on the downward path:
|
Đang hồi sụp đổ, suy vi
|
956
|
To be on the firm ground:
|
Trên cơ sở vững vàng
|
957
|
To be on the froth:
|
Giận sôi gan, giận sùi bọt mép
|
958
|
To be on the fuddle:
|
Say bí tỉ
|
959
|
To be on the gad:
|
Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn
|
960
|
To be on the go:
|
(Thtục) Rất bận rộn
|
961
|
To be on the grab:
|
Đi ăn trộm
|
962
|
To be on the gridiron:
|
Bồn chồn như ngồi trên đống lửa
|
963
|
To be on the high rope:
|
Bị thắt cổ
|
964
|
To be on the highway to success:
|
Đang có đường tiến chắc đến thành công
|
965
|
To be on the hike:
|
Đi lang thang, lêu lổng
|
966
|
To be on the listen:
|
Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai
|
967
|
To be on the loose:
|
Đi chơi bời bậy bạ
|
968
|
To be on the loose:
|
Sống phóng đãng
|
969
|
To be on the lurk:
|
ẩn núp, rình mò, dò thám
|
970
|
To be on the march:
|
Đi theo nhịp quân hành
|
971
|
To be on the mend:
|
Đang bình phục gần lành mạnh
|
972
|
To be on the night-shift:
|
Làm ca đêm
|
973
|
To be on the pad:
|
Đi lêu lổng ngoài đường
|
974
|
To be on the point of departing:
|
Sắp sửa ra đi
|
975
|
To be on the point of starting:
|
Sắp sửa ra đi
|
976
|
To be on the rampage:
|
Giận điên lên
|
977
|
To be on the rampage:
|
Quậy phá (vì say)
|
978
|
To be on the right side of fortv:
|
Dưới bốn mươi tuổi
|
979
|
To be on the rise:
|
(Cá) Nổi lên đớp mồi
|
980
|
To be on the rove:
|
Đi lang thang
|
981
|
To be on the safe side:
|
Lợi thế
|
982
|
To be on the straight:
|
Sống một cách lương thiện
|
983
|
To be on the tip-toe with curiosity:
|
Tò mò muốn biết
|
984
|
To be on the tramp:
|
Đi lang thang ngoài đường phố, khắc nơi
|
985
|
to be on the verge of forty:
|
gần bốn mươi tuổi
|
986
|
To be on the waggon: (Lóng)
|
Cữ rượu; cai rượu ; (Mỹ) xe (chở hành khách hoặc hàng hóa)
|
987
|
To be on the wallaby (track):
|
Đi lang thang ngoài đường
|
988
|
To be on the wane:
|
(Người) trở về già
|
989
|
To be on the watch for sb:
|
Rình người nào
|
990
|
To be on the watch for:
|
Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm
|
991
|
To be on the wrong side of forty:
|
Đã ngoài bốn mươi tuổi
|
992
|
To be on the wrong side of forty:
|
Trên bốn mươi tuổi
|
993
|
To be on the wrong side of the door:
|
Bị nhốt ở ngoài
|
994
|
to be on visiting terms with; to have a visiting acquaintance with:
|
có quan hệ thăm hỏi với
|
995
|
To be on watch:
|
Đang phiên gác
|
996
|
To be on, up stump:
|
Lâm vào cảnh cùng quẫn
|
997
|
To be one’s own enemy:
|
Tự hại mình
|
998
|
To be one’s own man:
|
Mình tự làm chủ cuộc sống của mình, sống độc lập
|
999
|
To be one’s own trumpeter:
|
Tự thổi phồng lên khoe khoang
|
1000
|
To be onto:
|
Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội của người đó
|
1001
|
To be oofy:
|
Giàu tiền, lắm bạc
|
1002
|
To be open to conviction:
|
Sẵn sàng nghe nhân chứng
|
1003
|
To be open-minded on political issues:
|
Có tư tưởng chính
|
1004
|
To be opposed to the intervention of a third nation
|
Phản đối sự can thiệp của nước thứ ba
|
1005
|
To be or not to be:
|
Được góp mặt or ko được góp mặt trên đời này
|
1006
|
To be ordained:
|
Thụ giới, thụ phong
|
1007
|
To be out at elbow(s):
|
(áo) Lũng, rách ở cùi chỏ; (người) rách rưới, tả tơi
|
1008
|
To be out for seven seconds:
|
(Võ sĩ) Nằm đo ván trong bảy giây
|
1009
|
To be out for sth:
|
Cố gắng kiếm được giành được cái gì
|
1010
|
To be out in one’s reckoning:
|
Làm toán sai, lộn, lầm
|
1011
|
To be out in one’s reckoning:
|
Tính lộn, sai
|
1012
|
To be out of a job:
|
Mất việc làm, thất nghiệp
|
1013
|
To be out of a situation:
|
Thất nghiệp
|
1014
|
To be out of alignment:
|
Lệch hàng
|
1015
|
To be out of business:
|
Vỡ nợ, phá sản
|
1016
|
To be out of cash:
|
Hết tiền
|
1017
|
To be out of employment:
|
Thất nghiệp
|
1018
|
To be out of harmony:
|
Không hòa hợp với
|
1019
|
To be out of humour:
|
Gắt gỏng, càu nhàu
|
1020
|
To be out of measure:
|
Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá
|
1021
|
To be out of one’s depth:
|
(Bóng) Vượt quá tầm hiểu biết
|
1022
|
To be out of one’s element:
|
Lạc lõng, bất đắc kỳ sở, không phải sở trường của mình
|
1023
|
To be out of one’s mind:
|
Không còn bình tĩnh
|
1024
|
To be out of one’s mind:
|
Mất trí nhớ, không thể nhớ được
|
1025
|
To be out of one’s wits, to have lost one’s wits:
|
Điên, mất trí khôn
|
1026
|
To be out of patience:
|
Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn được nữa
|
1027
|
To be out of sorts:
|
Thấy khó chịu
|
1028
|
To be out of the question:
|
Không thành vấn đề
|
1029
|
To be out of the red:
|
(Giúp ai) Thoát cảnh nợ nần
|
1030
|
To be out of the straight:
|
Không thẳng, cong
|
1031
|
To be out of training:
|
Không còn sung sức
|
1032
|
To be out of trim:
|
Không được khỏe
|
1033
|
To be out of tune with one’s surrounding:
|
Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng
|
1034
|
To be out of vogue:
|
không còn thịnh hành
|
1035
|
To be out of work: T
|
hất nghiệp
|
1036
|
To be out on a dike:
|
Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp
|
1037
|
To be out shooting:
|
Đi săn
|
1038
|
To be out with one’s mash:
|
Đi dạo với người yêu
|
1039
|
To be outspoken:
|
Nói thẳng, nói ngay
|
1040
|
To be over hasty in doing sth:
|
Quá hấp tấp làm việc gì
|
1041
|
To be over hump:
|
Vượt qua tình huống khó khăn
|
1042
|
To be over the hill:
|
Đã trở thành già cả
|
1043
|
To be over-staffed:
|
Có nhân viên quá đông
|
1044
|
To be paid a good screw:
|
Được trả lương hậu hỉ
|
1045
|
To be paid by the quarter:
|
Trả tiền ba tháng một kỳ
|
1046
|
To be paid montly:
|
Trả lương hàng tháng
|
1047
|
To be pally with sb:
|
Kết giao với người nào
|
1048
|
To be parched with thirst:
|
Khát quá, khát khô cả miệng
|
1049
|
To be partial to music:
|
Mê thích âm nhạc
|
1050
|
To be partial to sb:
|
Tư vị người nào
|
1051
|
To be particular about one’s food:
|
Cảnh vể, kén ăn
|
1052
|
To be past master in a subject:
|
Bậc thầy về môn gì
|
1053
|
To be past one’s prime:
|
Gần trở về già, gần đến tuổi già, hết thời xuân luống tuổi
|
1054
|
To be perfect in one’s service:
|
Thành thạo công việc
|
1055
|
To be perished with cold:
|
Chết rét
|
1056
|
To be persuaded that:
|
Tin chắc rằng
|
1057
|
To be perturbed by that news:
|
Bị dao động vì tin đó
|
1058
|
To be pervious to the right words:
|
Tiếp thu lời nói phải
|
1059
|
To be pinched with cold/ poverty:
|
Chịu đựng giá rét/nghèo khổ
|
1060
|
To be pinched with cold:
|
Buốt đi vì lạnh
|
1061
|
To be pinched with hunger:
|
Đói cồn cào
|
1062
|
To be pitchforked into an office:
|
Bị đẩy vào chức vụ
|
1063
|
To be placed in leader of the troop:
|
Được cử làm chỉ huy cả toán
|
1064
|
To be plain with sb:
|
Thật tình, ngay thẳng với người nào
|
1065
|
To be plainly dressed:
|
Ăn mặc đơn sơ, giản dị
|
1066
|
To be plastered:
|
Say rượu
|
1067
|
To be pleased with sth:
|
Hài lòng về việc gì
|
1068
|
to be ploughed in the viva voce:
|
(từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp
|
1069
|
To be poles apart:
|
Khác biệt to lớn
|
1070
|
To be poor at mathematics:
|
Yếu, kém (dở) về toán học
|
1071
|
To be poorly housed:
|
Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn
|
1072
|
To be poorly off:
|
Lâm vào tình cảnh thiếu hụt
|
1073
|
To be possessed by the devil:
|
Bị quỉ ám, bị ám ảnh
|
1074
|
To be possessed of:
|
Có phẩm chất
|
1075
|
To be practised upon:
|
Bị bịp, bị gạt
|
1076
|
To be preoccupied by family troubles:
|
Bận trí về những lo lắng cho gia đình
|
1077
|
To be prepared to:
|
Sẵn sàng, vui lòng (làm gì)
|
1078
|
To be present in great strength:
|
Có mặt đông lắm
|
1079
|
To be prey to sth; to fall prey to:
|
Bị làm mồi cho
|
1080
|
To be privy to sth:
|
Có liên can vào vụ gì
|
1081
|
To be proficient in Latin:
|
Giỏi La tinh
|
1082
|
To be profuse in one’s praises:
|
Không tiếc lời khen ngợi
|
1083
|
To be promoted (to be) captain:
|
Được thăng đại úy
|
1084
|
To be promoted by seniority:
|
Được thăng chức vì thâm niên
|
1085
|
To be promoted to the rank of..:
|
Được thăng lên chức
|
1086
|
To be prone to sth:
|
Có khuynh hướng về việc gì, có ý muốn nghiêng về việc gì
|
1087
|
To be prostrated by the heat:
|
Bị mệt lả vì nóng nực
|
1088
|
To be prostrated with grief:
|
Buồn rũ rượi
|
1089
|
To be proud of having done sth:
|
Tự đắc đã làm được việc gì
|
1090
|
To be public knowledge:
|
Ai cũng biết
|
1091
|
To be pumped by running:
|
Chạy mệt hết hơi
|
1092
|
To be punctual in the payment of one’s rent:
|
Trả tiền mướn rất đúng kỳ
|
1093
|
To be punished by sb:
|
Bị người nào trừng phạt
|
1094
|
To be purged from sin:
|
Rửa sạch tội lỗi
|
1095
|
To be purposed to do sth:
|
Quyết định làm việc gì
|
1096
|
To be pushed for money:
|
Túng tiền, thiếu tiền
|
1097
|
To be put in the stocks:
|
Bị gông
|
1098
|
To be put into (reduced to)a dilemma:
|
Bị đặt vào thế khó xử
|
1099
|
To be put off eggs:
|
Chán ngán trứng gà
|
1100
|
To be put out about sth:
|
Bất mãn về việc gì
|
1101
|
To be put to fire and sword:
|
Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng
|
1102
|
To be qualified for a post:
|
Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
|
1103
|
To be quarrelsome in one’s cup:
|
Rượu vào là gây gỗ
|
1104
|
To be quartered with sb:
|
ở trọ nhà người nào
|
1105
|
To be queer:
|
Bị ốm
|
1106
|
To be quick at accounts:
|
Tính lẹ
|
1107
|
To be quick of apprehension:
|
Tiếp thu nhanh
|
1108
|
To be quick of hearing, to have a keen sense of hearing
|
Sáng tai, thính tai
|
1109
|
To be quick on one’s pin:
|
Nhanh chân
|
1110
|
To be quick on the draw:
|
Rút súng nhanh
|
1111
|
To be quick on the trigger:
|
Không chờ để bắn
|
1112
|
To be quick to sympathize:
|
Dễ thông cảm
|
1113
|
To be quit of sb:
|
Hết bị người nào ràng buộc
|
1114
|
To be quite frank with sb:
|
Ngay thật đối với ai
|
1115
|
To be quite innocent of English grammar:
|
Mù tịt về văn phạm tiếng Anh
|
1116
|
To be raised to the bench:
|
Được cất lên chức thẩm phán
|
1117
|
To be raised to the purple:
|
Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế
|
1118
|
To be rather puffed:
|
Gần như đứt hơi
|
1119
|
To be ravenous:
|
Đói cồn cào
|
1120
|
To be ready for any eventualities:
|
Sẵn sàng trước mọi biến cố
|
1121
|
To be red with shame:
|
Đỏ mặt vì hổ thẹn
|
1122
|
To be reduced by illness:
|
Suy yếu vì đau ốm
|
1123
|
To be reduced to beggary:
|
Lâm vào tình cảnh khốn khổ
|
1124
|
To be reduced to extremes:
|
Cùng đường
|
1125
|
To be reduced to the last extremity:
|
Bị đưa vào đường cùng, nước bí
|
1126
|
To be regardful of the common aim:
|
Quan tâm đến mục đích chung
|
1127
|
To be related to..:
|
Có họ hàng với.
|
1128
|
To be relentless in doing:
|
Làm việc gì hăng hái
|
1129
|
To be reliant on sb to do sth:
|
Dựa vào ai để làm gì
|
1130
|
To be reluctant to do sth:
|
Miễn cưỡng làm việc gì
|
1131
|
To be remanded for a week:
|
Đình lại một tuần lễ
|
1132
|
To be resigned to one’s fate:
|
Cam chịu số phận mình
|
1133
|
To be resolute in one’s demands for peace:
|
Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình
|
1134
|
To be responsible for sth:
|
Chịu trách nhiệm về việc gì
|
1135
|
To be responsible for the expenditure:
|
Chịu trách nhiệm chi tiêu
|
1136
|
To be reticent about sth:
|
Nói úp mở về điều gì
|
1137
|
To be rich in imagery:
|
Phong phú, giàu hình tượng
|
1138
|
To be ridden by sth:
|
Chịu nặng bởi cái gì
|
1139
|
To be rife with sth:
|
Có nhiều vật gì
|
1140
|
To be right in a conjecture:
|
Phỏng đoán đúng
|
1141
|
To be robbed of the rewards of one’s labo(u)r:
|
Bị cướp mất phần thưởng của công lao
|
1142
|
To be rolling in cash:
|
Tiền nhiều như nước
|
1143
|
To be rosy about the gills:
|
Nước da hồng hào
|
1144
|
To be round with sb:
|
Nói thẳng với người nào
|
1145
|
To be roundly abused:
|
Bị chửi thẳng vào mặt
|
1146
|
To be roused to anger:
|
Bị chọc giận
|
1147
|
To be rubbed out by the gangsters:
|
Bị cướp thủ tiêu
|
1148
|
To be rude to sb, to say rude things to sb:
|
Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào
|
1149
|
To be ruined by play:
|
Bị sạt nghiệp vì cờ bạc
|
1150
|
To be ruled by sb:
|
Bị ai khống chế
|
1151
|
To be sb’s dependence:
|
Là chỗ nương tựa của ai
|
1152
|
To be sb’s man:
|
Là người thuộc phe ai
|
1153
|
To be sb’s slave:
|
Làm nô lệ cho người nào
|
1154
|
To be sb’s superior in courage:
|
Can đảm hơn người nào
|
1155
|
To be scalded to death:
|
Bị chết phỏng
|
1156
|
To be scant of speech:
|
ít nói
|
1157
|
To be scarce of money:
|
Hết tiền
|
1158
|
To be scornful of material things:
|
Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất
|
1159
|
To be sea-sick:
|
Say sóng
|
1160
|
To be second to none:
|
Chẳng thua kém ai
|
1161
|
To be seconded by sb:
|
Được người nào phụ lực
|
1162
|
To be secure from attack:
|
Bảo đảm không sợ bị tấn công
|
1163
|
To be seething with hatred:
|
Sôi sục căm thù
|
1164
|
To be seized by panic:
|
Thất kinh hoảng sợ
|
1165
|
To be seized with apoplexy:
|
Bị nghẹt máu
|
1166
|
To be seized with compunction:
|
Bị giày vò vì hối hận
|
1167
|
To be self-conscious in doing sth:
|
Tự ý thức làm gì
|
1168
|
To be sensible of one’s defects:
|
ý thức được các khuyết điểm của mình
|
1169
|
To be sent on a mission:
|
Lên đường thi hành nhiệm vụ
|
1170
|
To be sent to the block:
|
Bị xử chém
|
1171
|
To be sentenced to ten years’ hard-labour:
|
Bị kết án mười năm khổ sai
|
1172
|
To be served round:
|
Mời khắp cả
|
1173
|
To be severe upon sb:
|
Nghiêm khắc với ai
|
1174
|
To be sewed up:
|
Mệt lả, say mèm
|
1175
|
To be shadowed by the police:
|
Bị cảnh sát theo dõi
|
1176
|
To be sharp-set:
|
Rất đói bụng (đói cào ruột)
|
1177
|
To be shipwreck:
|
Bị chìm, bị đắm
|
1178
|
To be shocked:
|
Bị kinh hãi
|
1179
|
To be shorn of human right:
|
Bị tước hết nhân quyền
|
1180
|
To be short of cash:
|
Thiếu tiền mặt
|
1181
|
To be short of hand:
|
Thiếu người phụ giúp
|
1182
|
To be short of sth:
|
Thiếu, không có đủ vật gì
|
1183
|
To be short of the stuff:
|
Túng tiền, cạn tiền
|
1184
|
To be short of work:
|
Thất nghiệp, không có việc làm
|
1185
|
To be short with sb:
|
Vô lễ với ai
|
1186
|
To be shut off from society:
|
Bị khai trừ khỏi hội
|
1187
|
To be shy of (on) money:
|
Thiếu, hụt, túng tiền
|
1188
|
To be shy of doing sth:
|
Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì
|
1189
|
To be sick at heart:
|
Chán nản, ngao ngán
|
1190
|
To be sick for home:
|
Nhớ nhà, nhớ quê hương
|
1191
|
To be sick for love:
|
Sầu muộn vì tình, sầu tương tư
|
1192
|
To be sick of a fever:
|
Bị nóng lạnh, bị sốt
|
1193
|
To be sick of the whole business:
|
Chán ngấy việc này rồi
|
1194
|
To be sickening for an illness:
|
Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi
|
1195
|
To be slack in, doing sth:
|
Làm biếng làm việc gì
|
1196
|
To be slightly elevated:
|
Hơi say, ngà ngà say
|
1197
|
To be slightly stimulated:
|
Chếnh choáng, ngà ngà say
|
1198
|
To be slightly tipsy:
|
Say ngà ngà
|
1199
|
To be slow of apprehension:
|
Chậm hiểu
|
1200
|
To be slow of wit:
|
Kém thông minh
|
1201
|
To be smitten down with the plague:
|
Bị bệnh dịch hạch
|
1202
|
To be smitten with remorse:
|
Bị hối hận giày vò
|
1203
|
To be smittenby sb:
|
Phải lòng (yêu) người nào, cô nào
|
1204
|
To be smothered by the dust:
|
Bị bụi làm ngộp thở
|
1205
|
To be snagged:
|
Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại
|
1206
|
To be snipped:
|
Bị một người núp bắn
|
1207
|
To be snookered:
|
Trong hoàn cảnh khó khăn
|
1208
|
To be soft on sb:
|
Say đắm, say mê, phải lòng người nào
|
1209
|
To be sold on sth:
|
Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì
|
1210
|
To be sole agent for:
|
Đại lý độc quyền cho.
|
1211
|
To be solicitous of sth:
|
Ham muốn, ước ao vật gì
|
1212
|
To be sopping with rain:
|
Ướt đẫm nước mưa
|
1213
|
To be sound asleep:
|
Ngủ mê
|
1214
|
To be spoiling for a fight:
|
Hăm hở muốn đánh nhau
|
1215
|
To be spoons on sb:
|
Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ
|
1216
|
To be spoony on sb:
|
Trìu mến người nào
|
1217
|
To be sprung from a noble race:
|
Xuất thân từ dòng dõi quí tộc
|
1218
|
To be square with sb:
|
Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai
|
1219
|
To be staked through the body:
|
(Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột
|
1220
|
To be steady in one’s principles:
|
Trung thành với nguyên tắc
|
1221
|
To be stifled by the smoke:
|
Bị ngộp khói
|
1222
|
To be stigmatized as a coward and a liar:
|
Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá
|
1223
|
To be still active:
|
Còn lanh lẹ
|
1224
|
To be still in one’s nonage:
|
Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành
|
1225
|
To be strict with sb:
|
Nghiêm khắc đối với người nào
|
1226
|
To be strong in one’s resolve:
|
Dứt khoát trong sự quyết tâm
|
1227
|
To be strong on sth:
|
Giỏi, rành về
|
1228
|
To be struck all of a heap:
|
Sửng sốt, kinh ngạc
|
1229
|
To be struck on sb:
|
Phải lòng người nào
|
1230
|
To be struggling with adversity:
|
Chống chỏi với nghịch cảnh
|
1231
|
To be stumped for an answer:
|
Bí không thể trả lời
|
1232
|
To be submerged by paperwork:
|
Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất
|
1233
|
To be subsidized by the State:
|
Được chính phủ trợ cấp
|
1234
|
To be successful in doing sth:
|
Làm việc gì có kết quả, thành tựu
|
1235
|
To be suited to, for sth:
|
Thích hợp với vật gì
|
1236
|
To be superior in numbers to the enemy:
|
Đông hơn địch quân
|
1237
|
To be supposed, to do sth:
|
Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì
|
1238
|
To be sure of oneself:
|
Tự tin
|
1239
|
To be surprised at:
|
Lấy làm ngạc nhiên về
|
1240
|
To be swamped with work:
|
Quá bận việc, công việc lút đầu
|
1241
|
To be sweet on sb:
|
Si tình người nào
|
1242
|
To be sworn (in):
|
Tuyên thệ
|
1243
|
To be taken aback:
|
Ngạc nhiên
|
1244
|
To be taken captive:
|
Bị bắt
|
1245
|
To be taken in:
|
Bị lừa gạt
|
1246
|
To be tantamount to sth:
|
Bằng với vật gì
|
1247
|
To be tardy for school:
|
Đi học trễ giờ
|
1248
|
To be ten meters deep:
|
Mười thước bề sâu, sâu mười thước
|
1249
|
To be ten years old:
|
Mười tuổi
|
1250
|
To be thankful to sb for sth:
|
Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì
|
1251
|
To be the anchorage of sb’s hope:
|
Là nguồn hy vọng của ai
|
1252
|
To be the architect of one’s own fortunes:
|
Tự mình làm giàu
|
1253
|
To be the chattel of..:
|
(Người nô lệ) Là vật sở hữu của.
|
1254
|
To be the child of..:
|
Là thành quả của..; do sinh ra bởi.
|
1255
|
To be the craze:
|
Trở thành mốt
|
1256
|
To be the focal point of one’s thinking:
|
Là điểm tập trung suy nghĩ của ai
|
1257
|
To be the gainer by:
|
Thắng cái gì
|
1258
|
To be the glory of the age:
|
Niềm vinh quang của thời đại
|
1259
|
To be the heart and soul of:
|
Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)
|
1260
|
To be the last to come:
|
Là người đến chót
|
1261
|
To be the loser of a battle:
|
Là kẻ thua, bại trận
|
1262
|
To be the making of:
|
Làm cho phát triển
|
1263
|
To be the pits:
|
Dở, tồi tệ
|
1264
|
To be the plaything of fate:
|
Là trò chơi của định mệnh
|
1265
|
To be the same flesh and blood:
|
Cùng dòng họ
|
1266
|
To be the slave of (a slave to) a passion:
|
Nô lệ cho một đam mê
|
1267
|
To be the staff of sb:
|
Là chỗ nương tựa của ai
|
1268
|
To be the stay of sb’s old age:
|
Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già
|
1269
|
To be the twelfth in one’s class:
|
Đứng hạng mười hai trong lớp
|
1270
|
To be the very picture of wickedness:
|
Hiện thân của tội ác
|
1271
|
To be there in full strength:
|
Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)
|
1272
|
To be thirsty for blood:
|
Khát máu
|
1273
|
To be thorough musician:
|
Một nhạc sĩ hoàn toàn
|
1274
|
To be thoroughly mixed up:
|
Bối rối hết sức
|
1275
|
To be thoroughly up in sth:
|
Thông hiểu, thạo về việc gì
|
1276
|
To be thrilled with joy:
|
Mừng rơn
|
1277
|
To be thrown into transports of delight:
|
Tràn đầy hoan lạc
|
1278
|
To be thrown out of the saddle:
|
Té ngựa, (bóng) chưng hửng
|
1279
|
To be thunderstruck:
|
Sửng sốt, kinh ngạc
|
1280
|
To be tied (to be pinned) to one’s wife’s apron-strings
|
Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
|
1281
|
To be tied to one’s mother’s apron-strings:
|
Lẩn quẩn bên mình mẹ
|
1282
|
To be tied up with:
|
Có liên hệ đến, có liên kết với
|
1283
|
To be tin-hats:
|
Say rượu
|
1284
|
To be tired of:
|
Chán ngán, chán ngấy
|
1285
|
To be to blame:
|
Chịu trách nhiệm
|
1286
|
To be top dog:
|
ở trong thế có quyền lực
|
1287
|
To be transfixed with terror:
|
Sợ chết trân
|
1288
|
to be translated into the vernacular:
|
được dịch sang tiếng bản xứ
|
1289
|
To be transported with joy:
|
Hoan hỉ, mừng quýnh lên
|
1290
|
To be transported with rage:
|
Giận điên lên
|
1291
|
To be transported with:
|
Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì
|
1292
|
To be treated as a plaything:
|
Bị coi như đồ chơi
|
1293
|
To be treated as pariah:
|
Bị đối đãi như một tên cùng đinh
|
1294
|
To be treed:
|
Gặp đường cùng, lúng túng
|
1295
|
To be tried by court-martial:
|
Bị đưa ra tòa án quân sự
|
1296
|
To be troubled about sb:
|
Lo lắng, lo ngại cho người nào
|
1297
|
To be troubled with wind:
|
Đầy hơi
|
1298
|
To be turned out of house and home:
|
Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang
|
1299
|
To be twenty years of age:
|
Hai mươi tuổi
|
1300
|
To be twice the man/woman (that sb is):
|
Hơn, khỏe hơn, tốt hơn
|
1301
|
To be two meters in length:
|
Dài hai thước
|
1302
|
To be unable to make head or tail of:
|
Không thể hiểu
|
1303
|
To be unalarmed about sth:
|
Không lo sợ về chuyện gì
|
1304
|
To be unapprehensive of danger:
|
Không sợ nguy hiểm
|
1305
|
To be unapprehensive of danger:
|
Không sợ sự nguy hiểm
|
1306
|
To be unashamed of doing sth:
|
Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn
|
1307
|
To be unaware of sth:
|
Không hay biết chuyện gì
|
1308
|
To be unbreathable in the deep cave:
|
Khó thở trong hang sâu
|
1309
|
To be unconscious of sth:
|
Không biết chuyện gì
|
1310
|
To be unconversant with a question:
|
Không hiểu rõ một vấn đề
|
1311
|
To be under a ban:
|
Bị cấm
|
1312
|
To be under a cloud:
|
Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội
|
1313
|
To be under a delusion:
|
Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh
|
1314
|
to be under a vow to do something:
|
đã thề (nguyền) làm việc gì
|
1315
|
To be under an eclipse:
|
Bị che khuất, bị án ngữ
|
1316
|
To be under an obligation to do sth:
|
Bị bắt buộc làm việc gì
|
1317
|
To be under compulsion to do sth:
|
Bị bắt buộc làm việc gì
|
1318
|
To be under cross-examination:
|
Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn
|
1319
|
To be under dog:
|
ở trong thế chịu khuất phục
|
1320
|
To be under no restraint:
|
Tự do hành động
|
1321
|
To be under oath:
|
Thề nói thật trước tòa án
|
1322
|
To be under obligations to sb:
|
Có nghĩa vụ đối với người nào, mang ơn người nào
|
1323
|
To be under observation:
|
Bị theo dõi gắt gao
|
1324
|
To be under sb’s care:
|
Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào
|
1325
|
To be under sb’s charge:
|
Đặt dưới sự chăm sóc của ai
|
1326
|
To be under sb’s dominion:
|
ở dưới quyền của người nào
|
1327
|
To be under sb’s thumb:
|
Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào
|
1328
|
To be under sb’s wardship:
|
ở dưới sự giám hộ của người nào
|
1329
|
To be under the conduct of sb:
|
Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào
|
1330
|
To be under the control of sb:
|
Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai
|
1331
|
To be under the harrow:
|
Chịu những sự thử thách gay go
|
1332
|
To be under the heels of the invader:
|
Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược
|
1333
|
To be under the knife:
|
Qua cuộc giải phẫu
|
1334
|
To be under the leadership of sb:
|
Dưới sự dẫn đạo của người nào
|
1335
|
To be under the necessity of doing sth:
|
Bị bắt buộc làm việc gì
|
1336
|
To be under the tutelage of a master craftsman:
|
Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề
|
1337
|
To be under the weather:
|
(Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau
|
1338
|
To be undesirous of doing sth:
|
Không ham muốn làm việc gì
|
1339
|
To be unentitled to sth:
|
Không có quyền về việc gì
|
1340
|
To be unequal to doing sth:
|
Không thể, không đủ sức làm việc gì
|
1341
|
To be unfaithful to one’s husband:
|
Không chung thủy với chồng
|
1342
|
To be unhorsed:
|
Bị té ngựa
|
1343
|
To be uninformed on a subject:
|
Không được cho biết trước về một vấn đề
|
1344
|
To be uninterested in sth:
|
Không quan tâm đến (việc gì)
|
1345
|
To be unneedful of sth:
|
Không cần dùng đến vật gì
|
1346
|
To be unpledged to any party:
|
Không thuộc một đảng phái nào cả
|
1347
|
To be unprovided against an attack:
|
Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công
|
1348
|
To be unready to do sth:
|
Không sẵn sàng làm việc gì
|
1349
|
To be unsatisfied about sth:
|
Còn ngờ điều gì
|
1350
|
To be unsteady on one’s legs:
|
Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo, loạng choạng
|
1351
|
To be unstruck by sth:
|
(Người) Không động lòng, không cảm động vì chuyện gì
|
1352
|
To be unsuspicious of sth:
|
Không nghi ngờ việc gì
|
1353
|
To be up a gum-tree:
|
Lúng túng
|
1354
|
To be up a tree:
|
ở vào thế bí, lúng túng
|
1355
|
To be up against difficulties:
|
Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn
|
1356
|
To be up against the law:
|
Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật
|
1357
|
To be up all night:
|
Thức suốt đêm
|
1358
|
To be up betimes:
|
Thức dậy sớm
|
1359
|
To be up to anything:
|
Có thể làm bất cứ việc gì, việc gì cũng làm được cả
|
1360
|
To be up to date:
|
Hiện đại, hợp thời, cập nhật
|
1361
|
To be up to snuff:
|
Mắng nhiếc người nào thậm tệ
|
1362
|
To be up to sth:
|
Bận làm việc gì
|
1363
|
To be up to the chin, chin-deep in water:
|
Nước lên tới cằm
|
1364
|
To be up to the elbow in work:
|
Công việc nhiều lút đầu
|
1365
|
To be up to the eyes in:
|
(Công việc, nợ nần) Ngập đầu
|
1366
|
To be up with new buoy-rope:
|
Phấn chấn với niềm hy vọng mới
|
1367
|
To be up:
|
Thức dậy; thức đêm
|
1368
|
To be upon the die:
|
Lâm vào cảnh hiểm nghèo
|
1369
|
To be uppermost:
|
Chiếm thế hơn, được phần hơn
|
1370
|
To be used for sth:
|
Dùng về việc gì
|
1371
|
To be used to (doing) sth:
|
Quen làm việc gì
|
1372
|
To be vain of:
|
Tự đắc về
|
1373
|
to be vastly amused:
|
vô cùng vui thích
|
1374
|
to be vastly mistaken:
|
lầm to
|
1375
|
to be veiled in mystery:
|
bị giấu kín trong màn bí mật
|
1376
|
To be very attentive to sb:
|
Hết sức ân cần đối với người nào
|
1377
|
To be very dogmatic:
|
Việc gì cũng quyết đoán cả
|
1378
|
To be very exalted:
|
Rất phấn khởi
|
1379
|
To be very hot:
|
Rất nóng
|
1380
|
To be very humble towards one’s superiors:
|
Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
|
1381
|
To be very intimate with sb:
|
Rất thân mật với người nào
|
1382
|
To be very mean with money:
|
Rất bần tiện về tiền nong
|
1383
|
To be very much annoyed (at, about, sth):
|
Bất mãn (về việc gì)
|
1384
|
To be very much in the public eye:
|
Là người tai mắt trong thiên hạ
|
1385
|
To be very open-hearted:
|
Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy, nghĩ sao nói vậy
|
1386
|
To be very punctilious:
|
Quá câu nệ hình thức
|
1387
|
To be very sore about one’s defeat:
|
Rất buồn phiền về sự thất bại của mình
|
1388
|
To be very talkative:
|
Miệng lưỡi
|
1389
|
to be visited by (with) a disease:
|
bị nhiễm bệnh
|
1390
|
To be voted into the chair:
|
Được bầu, được cử làm chủ tịch
|
1391
|
To be wary of sth:
|
Coi chừng, đề phòng việc gì
|
1392
|
To be watchful of one’s appearance:
|
Thận trọng trong bề ngoài của mình
|
1393
|
To be waylaid:
|
Bị mắc bẫy
|
1394
|
To be wearing all one’s orders:
|
Mang, đeo tất cả huy chương
|
1395
|
To be welcome guest everywhere:
|
Chỗ nào cũng được hoan nghênh, trọng đãi
|
1396
|
To be welcomed in great state:
|
Được tiếp đón long trọng
|
1397
|
To be well (badly)groomed:
|
Ăn mặc chỉnh tề (lôi thôi)
|
1398
|
To be well fixed:
|
Giàu có
|
1399
|
To be well off:
|
Giàu xụ, phong lưu
|
1400
|
To be well on the way to recovery:
|
Trên đường bình phục, lành bệnh
|
1401
|
To be well primed (with liquor):
|
Say (rượu)
|
1402
|
To be well shaken before taking:
|
Lắc mạnh trước khi dùng
|
1403
|
To be well:
|
Mạnh giỏi, mạnh khỏe
|
1404
|
To be well-informed on a subject:
|
Biết rõ một vấn đề
|
1405
|
To be well-off:
|
Giàu có, dư giả, phong lưu, may mắn
|
1406
|
To be wet through, wet to the skin, dripping wet, as wet as a drowned
|
Ướt như chuột lột
|
1407
|
To be wholly devoted to sb:
|
Hết lòng, tận tâm với người nào
|
1408
|
To be wide of the target:
|
Xa mục tiêu
|
1409
|
To be wild about:
|
Say mê điên cuồng
|
1410
|
To be willing to do sth:
|
Rất muốn làm việc gì
|
1411
|
To be winded by a long run:
|
Mệt đứt hơi vì chạy xa
|
1412
|
To be with child:
|
Có chửa, có mang, có thai
|
1413
|
To be with God:
|
ở trên trời
|
1414
|
To be with sb:
|
Đồng ý với ai hay ủng hộ ai
|
1415
|
To be with the colours:
|
Tại ngũ
|
1416
|
To be with the Saints:
|
Chết
|
1417
|
To be within an ace of death:
|
Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ
|
1418
|
To be within sight:
|
Trong tầm mắt
|
1419
|
To be within the competency of a court:
|
Thuộc về thẩm quyền của một tòa án
|
1420
|
To be without friends:
|
Không có bạn bè
|
1421
|
To be wont to do sth:
|
Có thói quen, thường quen làm việc gì
|
1422
|
To be worked by steam, by electricity:
|
(Máy) Chạy bằng hơi nước, bằng điện
|
1423
|
To be worn out:
|
Cũ, mòn quá không dùng được nữa
|
1424
|
To be worn out:
|
Kiệt sức
|
1425
|
To be worn out:
|
Rách tả tơi
|
1426
|
To be worth (one’s) while:
|
Đáng công (khó nhọc)
|
1427
|
To be worth a mint of money:
|
(Người) Rất giàu có
|
1428
|
To be worthy of death:
|
Đáng chết
|
1429
|
To be wrecked:
|
(Tàu) Đắm, chìm
|
|
TO DO
|
|
1
|
To do (say) the correct thing:
|
Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải
|
2
|
To do (sb’s) job; to do the job for (sb):
|
Làm hại ai
|
3
|
To do (work) miracles:
|
(Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu
|
4
|
To do a baby up again:
|
Bọc tã lại cho một đứa bé
|
5
|
To do a course in manicure:
|
Học một lớp cắt, sửa móng tay
|
6
|
To do a dirty work for him:
|
Làm giúp ai việc gì nặng nhọc
|
7
|
To do a disappearing act:
|
Chuồn, biến mất khi cần đến
|
8
|
To do a good deed every day:
|
Mỗi ngày làm một việc thiện
|
9
|
To do a guy:
|
Trốn, tẩu thoát
|
10
|
To do a meal:
|
Làm cơm
|
11
|
To do a person an injustice:
|
Đối xử với ai một cách bất công
|
12
|
To do a roaring trade:
|
Buôn bán phát đạt
|
13
|
To do a scoot:
|
Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã
|
14
|
To do a silly thing:
|
Làm bậy
|
15
|
To do a strip:
|
Thoát y
|
16
|
To do again:
|
Làm lại
|
17
|
To do as one pleases:
|
Làm theo ý muốn của mình
|
18
|
To do by rule:
|
Làm việc theo luật
|
19
|
To do credit to sb:
|
Tạo uy tín cho ai
|
20
|
To do duty for sb:
|
Thay thế người nào
|
21
|
To do everything in, with, due measure:
|
Làm việc gì cũng có chừng mực
|
22
|
To do everything that is humanly possible:
|
Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được
|
23
|
To do good (in the world):
|
Làm điều lành, làm phước
|
24
|
To do gymnastics:
|
Tập thể dục
|
25
|
To do job-work:
|
Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm)
|
26
|
To do one’s best:
|
Cố gắng hết sức; làm tận lực
|
27
|
To do one’s bit:
|
Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào
|
28
|
To do one’s daily stint:
|
Làm tròn phận sự mỗi ngày
|
29
|
To do one’s duty (to)sb:
|
Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào
|
30
|
To do one’s hair before the glass:
|
Sửa tóc trước gương
|
31
|
To do one’s level best:
|
Làm hết sức, cố gắng hết sức
|
32
|
To do one’s needs:
|
Đi đại tiện, tiểu tiện
|
33
|
To do one’s nut:
|
Nổi giận
|
34
|
To do one’s packing:
|
Sửa soạn hành lý
|
35
|
To do one’s stuff:
|
Trổ hết tài năng ra
|
36
|
To do one’s utmost:
|
Làm hết sức mình
|
37
|
To do outwork for a clothing factory:
|
Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc
|
38
|
To do penance for sth:
|
Chịu khổ hạnh vì việc gì
|
39
|
To do porridge:
|
(Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù
|
40
|
To do research on the side effects of the pill:
|
Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai
|
41
|
To do sb (a) hurt:
|
Làm cho người nào đau, bị thương
|
42
|
To do sb a (good) turn:
|
Giúp, giúp đỡ người nào
|
43
|
To do sb a bad turn:
|
Làm hại người nào
|
44
|
To do sb a disservice:
|
Làm hại, báo hại người nào
|
45
|
To do sb an injury:
|
Gây tổn hại cho người nào, làm hại thanh danh người nào
|
46
|
To do sb brown:
|
Phỏng gạt người nào
|
47
|
To do sb honour:
|
(Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai
|
48
|
To do sb wrong, to do wrong to sb:
|
Làm hại, làm thiệt hại cho người nào
|
49
|
To do sth (all) by oneself:
|
Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
|
50
|
To do sth a divious way:
|
Làm việc không ngay thẳng
|
51
|
To do sth according to one’s light:
|
Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
|
52
|
To do sth all by one’s lonesome:
|
Làm việc gì một mình
|
53
|
To do sth anyhow:
|
Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được
|
54
|
To do sth at (one’s) leisure:
|
Làm việc thong thả, không vội
|
55
|
To do sth at request:
|
Làm việc gì theo lời yêu cầu
|
56
|
To do sth at sb’s behest:
|
Làm việc gì do lệnh của người nào
|
57
|
To do sth at sb’s dictation:
|
Làm việc theo sự sai khiến của ai
|
58
|
To do sth at, (by) sb’s command:
|
Làm theo mệnh lệnh của người nào
|
59
|
To do sth behind sb’s back:
|
Làm gì sau lưng ai
|
60
|
To do sth by halves:
|
Làm cái gì nửa vời
|
61
|
To do sth by mistake:
|
Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
|
62
|
To do sth for a lark:
|
Làm việc gì để đùa chơi
|
63
|
To do sth for amusement:
|
Làm việc gì để giải trí
|
64
|
To do sth for effect:
|
Làm việc gì để tạo ấn tượng
|
65
|
To do sth for lucre:
|
Làm việc gì để vụ lợi
|
66
|
To do sth for the sake of sb, for sb’s sake:
|
Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào
|
67
|
To do sth in a leisurely fashion:
|
Làm việc gì một cách thong thả
|
68
|
To do sth in a loose manner:
|
Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống
|
69
|
To do sth in a private capacity:
|
Làm việc với tư cách cá nhân
|
70
|
To do sth in haste:
|
Làm gấp việc gì
|
71
|
To do sth in sight of everybody:
|
Làm việc gì ai ai cũng thấy
|
72
|
To do sth in the army fashion:
|
Làm việc gì theo kiểu nhà binh
|
73
|
To do sth in three hours:
|
Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
|
74
|
To do sth of one’s free will:
|
Làm việc gì tự nguyện
|
75
|
To do sth of one’s own accord:
|
Tự ý làm gì
|
76
|
To do sth of one’s own choice:
|
Làm việc gì theo ý riêng của mình
|
77
|
To do sth on one’s own hook:
|
Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ
|
78
|
To do sth on one’s own:
|
Tự ý làm cái gì
|
79
|
To do sth on principle:
|
Làm gì theo nguyên tắc
|
80
|
To do sth on spec:
|
Làm việc gì mong thủ lợi
|
81
|
To do sth on the level:
|
Làm gì một cách thật thà
|
82
|
To do sth on the sly:
|
Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì
|
83
|
To do sth on the spot:
|
Làm việc gì lập tức
|
84
|
To do sth out of spite:
|
Làm việc gì do ác ý
|
85
|
To do sth right away:
|
Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc
|
86
|
To do sth slap-dash, In a slap-dash manner:
|
Làm việc gì một cách cẩu thả
|
87
|
To do sth through the instrumentality of sb:
|
Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào
|
88
|
To do sth to the best of one’s ability:
|
Làm việc gì hết sức mình
|
89
|
To do sth unasked:
|
Tự ý làm việc gì
|
90
|
To do sth under duress:
|
Làm gì do cưỡng ép
|
91
|
To do sth unhelped:
|
Làm việc gì một mình
|
92
|
To do sth unmasked:
|
Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy
|
93
|
To do sth unprompted:
|
Tự ý làm việc gì
|
94
|
To do sth unresisted:
|
Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối
|
95
|
To do sth unsought:
|
Tự ý làm việc gì
|
96
|
To do sth with (all)expediton; to use expedition in doing sth
|
Làm gấp việc
|
97
|
To do sth with a good grace:
|
Vui lòng làm việc gì
|
98
|
To do sth with a will:
|
Làm việc gì một cách sốt sắng
|
99
|
To do sth with all speed, at speed:
|
Làm việc gì rất mau lẹ
|
100
|
To do sth with dispatch:
|
Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo
|
101
|
To do sth with grace:
|
Làm việc gì một cách duyên dáng
|
102
|
To do sth with great care:
|
Làm việc gì hết sức cẩn thận
|
103
|
To do sth with great caution:
|
Làm việc gì hết sức cẩn thận
|
104
|
To do sth with great éclat:
|
Làm cái gì thành công lớn
|
105
|
To do sth with great ease:
|
Làm việc gì rất dễ dàng
|
106
|
To do sth with great facility:
|
Làm việc gì rất dễ dàng
|
107
|
To do sth with minute detail:
|
Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết
|
108
|
To do sth with no preparation, without any preparation
|
Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị
|
109
|
To do sth with one’s whole heart:
|
Hết lòng làm việc gì
|
110
|
To do sth with reluctance:
|
Làm việc gì một cách miễn cưỡng
|
111
|
To do sth without respect to the results:
|
Làm việc gì không quan tâm đến kết quả
|
112
|
To do sth wrong:
|
Làm trật một điều gì
|
113
|
To do sthwith great dexterity:
|
Làm việc rất khéo tay
|
114
|
To do the cooking:
|
Nấu ăn, làm cơm
|
115
|
To do the dirty on sb:
|
Chơi đểu ai
|
116
|
To do the dirty on; to play a mean trick on:
|
Chơi khăm ai, chơi đểu ai
|
117
|
To do the mending:
|
Vá quần áo
|
118
|
To do the rest:
|
Làm việc còn lại
|
119
|
To do the washing:
|
Giặt quần áo
|
120
|
To do things by rule:
|
Làm theo nguyên tắc
|
121
|
to do time:
|
chịu hạn tù (kẻ có tội)
|
122
|
To do up one’s face:
|
Giồi phấn, trang điểm phấn hồng
|
123
|
To do up one’s hair:
|
Bới tóc
|
124
|
to do violence to one’s principles:
|
làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra
|
125
|
To do well by sb:
|
Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào
|
126
|
To do whatever is expedient:
|
Làm bất cứ cái gì có lợi
|
127
|
To do without food:
|
Nhịn ăn
|
|
TO EAT
|
|
1
|
To eat (drink) one’s fill:
|
Ăn, uống đến no nê
|
2
|
To eat a hearty breakfast:
|
Ăn điểm tâm thịnh soạn
|
3
|
To eat and drink in moderation:
|
Ăn uống có điều độ
|
4
|
To eat crow:
|
Bị làm nhục
|
5
|
To eat dirt:
|
Nuốt nhục
|
6
|
To eat like a pig:
|
Tham ăn, háu ăn như lợn
|
7
|
To eat muck:
|
Ăn những đồ bẩn thỉu
|
8
|
To eat off gold plate:
|
Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng
|
9
|
To eat one’s heart out:
|
Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị
|
10
|
To eat one’s words:
|
Nhận là nói sai nên xin rút lời lại
|
11
|
To eat quickly:
|
Ăn mau
|
12
|
To eat sb out of house and home:
|
Ăn của ai sạt nghiệp
|
13
|
To eat sb’s toads:
|
Nịnh hót, bợ đỡ người nào
|
14
|
To eat some fruit:
|
Ăn một ít trái cây
|
15
|
To eat the bread of affliction:
|
Lo buồn, phiền não
|
16
|
To eat the bread of idleness:
|
Vô công rỗi nghề
|
17
|
To eat the leek:
|
Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn
|
18
|
To eat to repletion:
|
Ăn đến chán
|
19
|
To eat to satiety:
|
Ăn đến chán
|
20
|
To eat up one’s food:
|
Ăn hết đồ ăn
|
21
|
To eat with avidity:
|
Ăn ngấu nghiến
|
22
|
To eat, drink, to excess:
|
Ăn, uống quá độ
|
23
|
To get sth to eat:
|
Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn)
|
24
|
To have breakfast, to eat one’s breakfast:
|
Ăn sáng
|
25
|
To have nothing to eat:
|
Không có gì ăn cả
|
26
|
To tempt a child to eat:
|
Dỗ trẻ ăn
|
|
TO GO
|
|
1
|
To go aboard:
|
Lên tàu
|
2
|
To go about one’s lawful occasion:
|
Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp
|
3
|
To go about one’s usual work:
|
Lo công việc theo thường lệ
|
4
|
To go about to do sth:
|
Cố gắng làm việc gì
|
5
|
To go across a bridge:
|
Đi qua cầu
|
6
|
To go against the current:
|
Đi ngược dòng nước
|
7
|
To go against the tide:
|
Đi nước ngược; ngược chiều nước
|
8
|
To go all awry:
|
(Kế hoạch) Hỏng, thất bại
|
9
|
To go along at easy jog:
|
Đi thong thả, chạy lúp xúp
|
10
|
To go along dot-and-go-one:
|
Đi cà nhắc
|
11
|
To go among people:
|
Giao thiệp với đời
|
12
|
To go and seek sb:
|
Đi kiếm người nào
|
13
|
To go around the world:
|
Đi vòng quanh thế giới (vòng quanh địa cầu)
|
14
|
To go ashore:
|
Lên bờ
|
15
|
To go astray:
|
Đi lạc đường
|
16
|
To go at a crawl:
|
Đi lê lết, đi chầm chậm
|
17
|
To go at a furious pace:
|
Chạy rất mau; rất hăng
|
18
|
To go at a good pace:
|
Đi rảo bước
|
19
|
To go at a snail’s pace:
|
Đi chậm như rùa, đi rất chậm chạp
|
20
|
To go at a spanking pace:
|
(Ngựa) Chạy mau, chạy đều
|
21
|
To go at the foot’s pace:
|
Đi từng bước
|
22
|
To go away for a fortnight:
|
Đi vắng hai tuần lễ
|
23
|
To go away for ever:
|
Đi không trở lại
|
24
|
To go away with a flea in one’s ear:
|
Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
|
25
|
To go away with sth:
|
Đem vật gì đi
|
26
|
To go away with sth:
|
Lấy, mang vật gì đi
|
27
|
To go back into one’s room:
|
Trở vào phòng của mình
|
28
|
To go back into the army:
|
Trở về quân ngũ
|
29
|
To go back on one’s word:
|
Không giữ lời, nuốt lời
|
30
|
To go back the same way:
|
Trở lại con đường cũ
|
31
|
To go back to a subject:
|
Trở lại một vấn đề
|
32
|
To go back to one’s native land:
|
Trở về quê hương, hồi hương
|
33
|
To go back to the beginning:
|
Bắt đầu lại, khởi sự lại
|
34
|
To go back to the past:
|
Trở về quá khứ, dĩ vãng
|
35
|
To go back two paces:
|
Bước lui hai bước
|
36
|
To go backwards:
|
Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui
|
37
|
To go bad:
|
Bị thiu, bị thối
|
38
|
To go bail (to put in bail) for sb:
|
Đóng tiền bảo lãnh cho người nào
|
39
|
To go bananas:
|
(Lóng)Trở nên điên rồ
|
40
|
To go bankrupt:
|
Phá sản, vỡ nợ, khánh tận
|
41
|
To go before:
|
Đi tới trước
|
42
|
To go behind a decision:
|
Xét lại một quyết định
|
43
|
To go behind sb’s words:
|
Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của người nào
|
44
|
To go beyond all bounds, to pass all bounds:
|
Vượt quá phạm vi, giới hạn
|
45
|
To go beyond one’s authority:
|
Vượt quá quyền hạn của mình
|
46
|
To go blackberrying:
|
Đi hái dâu
|
47
|
To go blind with rage:
|
Giận tím cả người
|
48
|
To go broody:
|
Muốn ấp trứng
|
49
|
To go bung:
|
Bị vỡ nợ, phá sản
|
50
|
To go by boat:
|
Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền
|
51
|
To go by certain principles:
|
Hành động theo một số nguyên tắc nhất định
|
52
|
To go by certain principles:
|
Làm theo một số nguyên tắc nào đó
|
53
|
To go by steam:
|
Chạy bằng hơi nước
|
54
|
To go by the directions:
|
Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn
|
55
|
To go by train:
|
Đi xe lửa
|
56
|
To go by:
|
Đi ngang qua
|
57
|
To go chestnutting:
|
Đi hai trái lật, trái dẻ tây
|
58
|
To go clear round the globe:
|
Đi vòng quanh thế giới
|
59
|
To go crazy:
|
Phát điên, phát cuồng
|
60
|
To go cuckoo:
|
(Mỹ) Hơi điên, gàn, không giữ được bình tĩnh
|
61
|
To go dead slow:
|
Đi thật chậm
|
62
|
To go dead:
|
(Tay, chân) Tê cóng (vì lạnh)
|
63
|
To go down (fall, drop) on one’s knees:
|
Quì gối
|
64
|
To go down (from the university):
|
Từ giã (Đại học đường)
|
65
|
To go down before an opponent:
|
Bị địch thủ đánh ngã
|
66
|
To go down in an exam:
|
Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi
|
67
|
To go down into the tomb:
|
Chết, xuống mồ
|
68
|
To go down the hill:
|
Xuống dốc
|
69
|
To go down the river:
|
Đi về miền hạ lưu (của con sông)
|
70
|
To go down to the country:
|
Về miền quê
|
71
|
To go down to the South:
|
Đi về miền Nam
|
72
|
To go downhill:
|
(Đường) Dốc xuống;(xe) xuống dốc; (người) đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại
|
73
|
To go down-stream:
|
Đi về miền hạ lưu
|
74
|
To go downtown:
|
Đi phố
|
75
|
To go far afield, farther afield:
|
Đi thật xa nhà
|
76
|
To go far:
|
Đi xa
|
77
|
To go fifty-fifty:
|
Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau
|
78
|
To go fishing at week ends:
|
Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần
|
79
|
To go fishing:
|
Đi câu cá, đánh cá
|
80
|
To go flop:
|
(Tuồng hát) Thất bại;(công việc) hỏng, thất bại; (người) ngã xỉu xuống
|
81
|
To go foodless:
|
Nhịn ăn
|
82
|
To go for a (half-hour’s) roam:
|
Đi dạo chơi (trong nửa tiếng đồng hồ)
|
83
|
To go for a blow:
|
Đi hứng gió
|
84
|
To go for a doctor:
|
Đi mời bác sĩ
|
85
|
To go for a drive:
|
Đi chơi bằng xe
|
86
|
To go for a good round:
|
Đi dạo một vòng
|
87
|
To go for a horse ride on the beach:
|
Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển
|
88
|
To go for a quick pee:
|
Tranh thủ đi tiểu
|
89
|
To go for a ramble:
|
Đi dạo chơi
|
90
|
To go for a ride, to take a ride:
|
Đi chơi một vòng
|
91
|
To go for a row on the river:
|
Đi chèo xuồng trên sông
|
92
|
To go for a run:
|
Đi dạo
|
93
|
To go for a sail:
|
Đi du ngoạn bằng thuyền
|
94
|
To go for a short run before breakfast:
|
Chạy chậm một đoạn ngắn trước khi ăn sáng
|
95
|
To go for a spin:
|
Đi dạo chơi
|
96
|
To go for a swim:
|
Đi bơi
|
97
|
To go for a trip round the lake:
|
Đi chơi một vòng quanh hồ
|
98
|
To go for a trip round the world:
|
Đi du lịch vòng quanh thế giới
|
99
|
To go for a walk:
|
Đi dạo, đi dạo một vòng
|
100
|
To go for nothing:
|
Không đi đến đâu, không đạt gì cả
|
101
|
To go for sb in the papers:
|
Công kích người nào trên mặt báo
|
102
|
To go from bad to worse:
|
Trở nên càng ngày càng tồi tệ
|
103
|
To go from hence into the other world:
|
Qua bên kia thế giới (chết, lìa trần)
|
104
|
To go from worse to worse:
|
Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác
|
105
|
To go full bat:
|
Đi ba chân bốn cẳng
|
106
|
To go full tear:
|
Đi rất nhanh
|
107
|
To go further than sb:
|
Thêu dệt thêm, nói thêm hơn người nào đã nói
|
108
|
To go gaga:
|
Hóa lẩm cẩm; hơi mát
|
109
|
To go gaping about the streets:
|
Đi lêu lổng ngoài đường phố
|
110
|
To go gay:
|
(Đàn bà) Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc
|
111
|
To go goosy:
|
Rởn tóc gáy
|
112
|
To go guarantee for sb:
|
Đứng ra bảo lãnh cho ai
|
113
|
To go halves with sb in sth:
|
Chia xẻ cái gì với ai
|
114
|
To go home:
|
(Đạn)Trúng đích
|
115
|
To go home:
|
Về nhà
|
116
|
To go house hunting:
|
Đi kiếm nhà (để thuê hoặc mua)
|
117
|
To go hungry:
|
Nhịn đói
|
118
|
To go in (at) one ear and out (at) the other:
|
Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả
|
119
|
To go in for an examination:
|
Đi thi, dự bị để đi thi
|
120
|
To go in for one’s pipe:
|
Trở về lấy ống điếu
|
121
|
To go in for riding:
|
Lên ngựa
|
122
|
To go in for sb:
|
Cầu hôn người nào
|
123
|
To go in for sports:
|
Ham mê, hâm mộ thể thao
|
124
|
To go in quest of sb:
|
Đi tìm, kiếm người nào
|
125
|
To go in terror of sb:
|
Sợ người nào đến xanh mặt
|
126
|
To go in the direction of Sài Gòn:
|
Đi về phía, ngả Saigon
|
127
|
To go indoors:
|
Đi vào (nhà)
|
128
|
To go into a convent:
|
Đi tu dòng nữ
|
129
|
To go into a house:
|
Đi vào trong nhà
|
130
|
To go into a huddle with sb:
|
Hội ý riêng với ai
|
131
|
To go into a question:
|
Xét một vấn đề
|
132
|
To go into business:
|
Đi vào hoạt động kinh doanh
|
133
|
To go into consumption:
|
Bị lao phổi
|
134
|
To go into details:
|
Đi vào chi tiết
|
135
|
To go into ecstasies over sth:
|
Ngây ngất trước vật gì
|
136
|
To go into liquidation:
|
Bị phá sản
|
137
|
To go into mourning:
|
Chịu tang
|
138
|
To go into rapture:
|
Trong sự say mê
|
139
|
To go into retreat:
|
Sống ẩn dật
|
140
|
To go into reverse:
|
Cho (xe) chạy lui lại
|
141
|
To go into rhapsodies over:
|
Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.
|
142
|
To go into the church:
|
Đi tu
|
143
|
To go into the dock:
|
Tàu vào bến
|
144
|
To go into the first gear:
|
Sang số một
|
145
|
To go into the melting-pot:
|
(Bóng) Bị biến đổi
|
146
|
To go into the union house:
|
Vào nhà tế bần
|
147
|
To go loose:
|
Tự do, được thả lỏng
|
148
|
To go mad:
|
Phát điên
|
149
|
To go mushrooming:
|
Đi nhổ nấm
|
150
|
To go must:
|
Nổi cơn giận
|
151
|
To go nesting:
|
Đi gỡ tổ chim
|
152
|
To go north:
|
Đi về hướng bắc, phương bắc, phía bắc
|
153
|
To go off at score:
|
Bắt đầu hết sức sôi nổi (một buổi tranh luận)
|
154
|
To go off the boil:
|
Hết sôi
|
155
|
To go off the hooks:
|
Nổi giận, giận dữ; kết hôn
|
156
|
To go off with sth:
|
Đem vật gì đi
|
157
|
To go off, to be off:
|
Đi, bỏ đi; trốn, chuồn
|
158
|
To go on a bender:
|
Chè chén linh đình
|
159
|
To go on a fool’s errand:
|
Có tiếng mà không có miếng
|
160
|
To go on a hunt for sth:
|
Tìm kiếm vật gì
|
161
|
To go on a light diet:
|
Ăn những đồ nhẹ
|
162
|
To go on a pilgrimage:
|
Đi hành hương
|
163
|
To go on a ten-miled hike:
|
Đi bộ chơi 10 dặm đường
|
164
|
to go on a voyage:
|
đi du lịch xa bằng đường biển
|
165
|
To go on appearances:
|
Xét bề ngoài, hình thức
|
166
|
To go on as before:
|
Làm như trước
|
167
|
To go on as Hamlet:
|
Đóng vai Hamlet
|
168
|
To go on board:
|
Lên tàu
|
169
|
To go on crutches:
|
Đi bằng nạng
|
170
|
To go on foot, by train:
|
Đi bộ, đi xe lửa
|
171
|
To go on guard:
|
Đi gác, canh gác
|
172
|
To go on one’s knees:
|
Quì gối
|
173
|
To go on speaking till one is fit to stop:
|
Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ
|
174
|
To go on the batter:
|
(Thuyền) Chạy xéo để tránh gió ngược
|
175
|
To go on the burst:
|
Bày tiệc lớn, ăn uống say sưa
|
176
|
To go on the gamble:
|
Mê cờ bạc
|
177
|
To go on the prowl:
|
Đi săn mồi
|
178
|
To go on the racket:
|
Ham chơi, ham ăn uống say sưa
|
179
|
To go on the spree:
|
Vui chơi, ăn uống say sưa
|
180
|
To go on the stage:
|
Bước vào nghề sân khấu
|
181
|
To go on the streets:
|
Kiếm tiền bằng cách làm gái
|
182
|
To go on wheels:
|
Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp
|
183
|
To go one’s own way:
|
Làm theo ý riêng, sở thích của mình
|
184
|
To go out (on strike):
|
Làm reo (đình công)
|
185
|
To go out gunning:
|
Đi săn bắn
|
186
|
To go out in a hurry:
|
Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra
|
187
|
To go out in the poll:
|
Đỗ thường
|
188
|
To go out of fashion:
|
Quá mốt, lạc hậu thời trang
|
189
|
To go out of mourning:
|
Mãn tang
|
190
|
To go out of one’s mind:
|
Bị quên đi
|
191
|
To go out of one’s way (to do sth):
|
Cất công chịu khó làm việc gì
|
192
|
To go out of the subject:
|
Ra ngoài đề, lạc đề
|
193
|
to go out of view:
|
đi khuất không nhìn thấy được nữa
|
194
|
To go out poaching on a farmer’s land:
|
Đi bắt trộm thú của nông trại
|
195
|
To go out to dinner:
|
Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm
|
196
|
To go out unobserved:
|
Đi ra ngoài không ai thấy
|
197
|
To go out with a gun:
|
Đi săn
|
198
|
To go out, walk out:
|
Đi ra
|
199
|
To go overboard:
|
Rất nhiệt tình
|
200
|
To go part of the distance on foot:
|
Đi bộ một quãng đường
|
201
|
To go past:
|
Đi qua
|
202
|
To go phut:
|
Sụp đổ, tan vỡ, thất bại
|
203
|
To go prawning:
|
Đi câu tôm
|
204
|
To go quail-netting:
|
Đi giật lưới để bắt chim cút
|
205
|
To go right on:
|
Đi thẳng tới
|
206
|
To go round the globe:
|
Đi vòng quanh địa cầu
|
207
|
To go round with the hat;to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat:
|
Đi lạc quyên
|
208
|
To go sealing:
|
Đi săn hải báo
|
209
|
To go shares with sb in the expense of a taxi:
|
Góp tiền với người nào để đi xe tắc xi
|
210
|
To go shooting:
|
Đi săn bắn
|
211
|
To go shrimping:
|
Đi bắt tôm
|
212
|
To go skating before the thaw sets in:
|
Đi trượt tuyết trước khi tuyết tan
|
213
|
To go slow:
|
Đi chậm
|
214
|
To go slower:
|
Đi chậm lại
|
215
|
To go smash:
|
(Nhà buôn) Bị phá sản
|
216
|
To go snacks with sb in sth:
|
Chia vật gì với người nào
|
217
|
To go sour:
|
Trở nên xấu, khó chịu
|
218
|
To go spare:
|
Nổi giận
|
219
|
To go straight forward:
|
Đi thẳng tới trước
|
220
|
To go straight:
|
Đi thẳng
|
221
|
To go ta-tas:
|
Đi dạo một vòng
|
222
|
To go the pace:
|
1.Ăn chơi phóng đãng; 2.Đi nhanh
|
223
|
To go through a terrible ordeal:
|
Trải qua một cuộc thử thách gay go
|
224
|
To go through all the money:
|
Tiêu hết tiền
|
225
|
To go through fire and water:
|
Trải qua nguy hiểm
|
226
|
To go through one’s facing:
|
Qua sự kiểm tra về năng khiếu
|
227
|
To go through the roof:
|
Nổi trận lôi đình
|
228
|
To go through thick and thin for sb:
|
Mạo hiểm vì người nào
|
229
|
To go to a better world:
|
Chết, qua bên kia thế giới
|
230
|
To go to a place:
|
Đi đến một nơi nào
|
231
|
To go to and fro:
|
Đi tới đi lui
|
232
|
To go to bed with the lamb and rise with the lark:
|
Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm như gà
|
233
|
To go to bed; to go to bye bye
|
Đi ngủ
|
234
|
To go to Cap.St (Cap Saint Jacques) Jacques for a sniff of the briny:
|
Đi cấp để hứng gió biển
|
235
|
To go to clink, to be put in clink:
|
Bị giam
|
236
|
To go to communion:
|
Đi rước lễ
|
237
|
To go to confession:
|
Đi xưng tội
|
238
|
To go to earth:
|
(Chồn) Núp, trốn trong hang
|
239
|
To go to England via Gibraltar:
|
Đi đến Anh qua Gi-bran-ta
|
240
|
To go to extremes, to run to an extreme:
|
Dùng đến những biện pháp cực đoan
|
241
|
To go to glory:
|
Chết
|
242
|
To go to ground:
|
Núp, trốn vào trong hang, chun (chui) xuống lỗ
|
243
|
To go to heaven:
|
Lên thiên đàng
|
244
|
To go to ones’s head:
|
1.Làm rối trí, gây kích thích;
|
245
|
To go to pieces:
|
Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh
|
246
|
To go to pot:
|
(Thtục)Tiêu ma, hỏng bét
|
247
|
To go to rack and ruin:
|
Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói
|
248
|
To go to roost:
|
(Người) Đi ngủ
|
249
|
To go to ruin:
|
Bị đổ nát
|
250
|
To go to sb’s funeral:
|
Đi đưa đám ma người nào
|
251
|
To go to sb’s relief:
|
Giúp đỡ người nào
|
252
|
To go to stool:
|
Đi tiêu
|
253
|
To go to stools:
|
Đi tiêu, đi ỉa
|
254
|
To go to the bad:
|
(Người)Trở nên hư hỏng, hư đốn
|
255
|
To go to the bat with sb:
|
Thi đấu với ai
|
256
|
To go to the bath:
|
Đi tắm
|
257
|
To go to the bottom:
|
Chìm
|
258
|
To go to the devil!:
|
Cút đi!
|
259
|
To go to the devil:
|
Phá sản, lụn bại
|
260
|
To go to the fountain-head:
|
Tham cứu nguồn gốc
|
261
|
To go to the greenwood:
|
Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật
|
262
|
To go to the hairdresser’s for a perm:
|
Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn
|
263
|
To go to the kirk:
|
Đi nhà thờ
|
264
|
To go to the play:
|
Đi xem kịch
|
265
|
To go to the poll:
|
Dự cuộc đầu phiếu
|
266
|
To go to the races and have a flutter:
|
Đi coi chạy đua và đánh cá
|
267
|
To go to the theatre:
|
Đi xem hát
|
268
|
To go to the tune of:
|
Phổ theo điệu
|
269
|
to go to the vote:
|
đi bỏ phiếu
|
270
|
To go to the wall:
|
Thất bại
|
271
|
To go to town to do some shopping:
|
Đi phố mua sắm một vài thứ
|
272
|
To go to wrack and ruin:
|
Bị suy sụp, đổ nát
|
273
|
To go to, to mount, the scaffold:
|
Lên đoạn đầu đài
|
274
|
To go together:
|
Đi chung với nhau
|
275
|
To go too far:
|
Đi xa quá
|
276
|
To go up (down) the stream:
|
Đi ngược dòng
|
277
|
To go up a form:
|
(Học) Lên lớp
|
278
|
To go up in an aeroplane:
|
Lên phi cơ
|
279
|
To go up in the air:
|
Mất bình tĩnh
|
280
|
To go up the line:
|
Ra trận
|
281
|
To go up the stairs:
|
Bước lên thang lầu
|
282
|
To go up to the university:
|
Vào trường Đại học
|
283
|
To go up:
|
Đi lên
|
284
|
To go upstairs:
|
Lên lầu
|
285
|
To go uptown:
|
Đi lên khu dân cư ven đô
|
286
|
To go vacationing:
|
Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát
|
287
|
To go west:
|
Đi về hướng tây
|
288
|
To go with a girl:
|
Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái
|
289
|
To go with child:
|
(Đàn bà) Có chửa, có mang
|
290
|
To go with the stream:
|
Theo dòng (nước), theo trào lưu
|
291
|
To go with wind in one’s face:
|
Đi ngược chiều gió
|
292
|
To go with young:
|
(Thú) Có chửa, có mang
|
293
|
To go within:
|
Đi vào trong nhà, trong phòng
|
294
|
To go without food:
|
Nhịn ăn
|
295
|
To go, come out on strike:
|
Bãi công, đình công
|
296
|
To go, ride, at a foot-pace:
|
(Ngựa) Đi, chạy chậm, chạy bước một
|
|
TO HAVE
|
|
1
|
To have a bad liver:
|
Bị đau gan
|
2
|
To have a bare competency:
|
Vừa đủ sống
|
3
|
To have a bath:
|
Tắm
|
4
|
To have a bee in one’s bonnet:
|
Bị ám ảnh
|
5
|
To have a bias against sb:
|
Thành kiến với ai
|
6
|
To have a bit of a scrap with sb:
|
Cuộc chạm trán với ai
|
7
|
To have a bit of a snog:
|
Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm
|
8
|
To have a blighty wound:
|
Bị một vết thương có thể được giải ngũ
|
9
|
To have a bone in one’s last legs:
|
Lười biếng
|
10
|
To have a bone in one’s throat:
|
Mệt nói không ra hơi
|
11
|
To have a bone to pick with sb.:
|
Có việc tranh chấp với ai; có vấn đề phải thanh toán với ai
|
12
|
To have a brittle temper:
|
Dễ giận dữ, gắt gỏng
|
13
|
To have a broad back:
|
Lưng rộng
|
14
|
To have a browse in a bookshop:
|
Xem lướt qua tại cửa hàng sách
|
15
|
To have a cast in one’s eyes:
|
Hơi lé
|
16
|
to have a catholic taste in literature:
|
ham thích rộng rãi các ngành văn học
|
17
|
To have a chat with sb:
|
Nói chuyện bâng quơ với người nào
|
18
|
To have a chew at sth:
|
Nhai vật gì
|
19
|
To have a chin-wag with sb:
|
Nói chuyện bá láp, nói chuyện nhảm với người nào
|
20
|
To have a chip on one’s shoulder:
|
(Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau
|
21
|
To have a cinch on a thing:
|
Nắm chặt cái gì
|
22
|
To have a claim to sth:
|
Có quyền yêu cầu việc gì
|
23
|
To have a clear utterance:
|
Nói rõ ràng
|
24
|
To have a clear-out:
|
Đi tiêu
|
25
|
To have a close shave of it:
|
Suýt nữa thì khốn rồi
|
26
|
To have a cobweb in one’s throat:
|
Khô cổ họng
|
27
|
To have a cock-shot at sb:
|
Ném đá.
|
28
|
To have a cold:
|
Bị cảm lạnh
|
29
|
To have a comical face:
|
Có bộ mặt đáng tức cười
|
30
|
To have a comprehensive mind:
|
Có tầm hiểu biết uyên bác
|
31
|
To have a concern in business:
|
Có cổ phần trong kinh doanh
|
32
|
To have a connection with..:
|
Có liên quan đến, với.
|
33
|
To have a contempt for sth:
|
Khinh thường việc gì
|
34
|
To have a corner in sb’s heart:
|
Được ai yêu mến
|
35
|
To have a cough
|
ho
|
36
|
To have a crippled foot:
|
Què một chân
|
37
|
To have a crush on sb:
|
Yêu, mê, phải lòng người nào
|
38
|
To have a cuddle together:
|
Ôm lấy nhau
|
39
|
To have a debauch:
|
Chơi bời, rượu chè, trai gái
|
40
|
To have a deep horror of cruelty:
|
Tôi căm ghét sự tàn bạo
|
41
|
To have a delicate palate:
|
Sành ăn
|
42
|
To have a desire to do sth:
|
Muốn làm việc gì
|
43
|
To have a dig at sb:
|
Chỉ trích người nào
|
44
|
To have a dip in the sea:
|
Tắm biển
|
45
|
To have a disposition to be jealous:
|
Có tính ghen tuông
|
46
|
To have a distant relation with sb:
|
Có họ xa với ai
|
47
|
To have a distant view of sth:
|
Thấy vật gì từ đằng xa
|
48
|
To have a down on sb:
|
Ghen ghét, thù hận ai
|
49
|
To have a doze:
|
Ngủ một giấc thiêm thiếp
|
50
|
To have a dram:
|
Uống một cốc rượu nhỏ
|
51
|
To have a dream:
|
Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ
|
52
|
To have a drench:
|
Bị mưa ướt sũng
|
53
|
To have a drop in one’s eye:
|
Có vẻ say rồi
|
54
|
To have a dust-up with sb:
|
Cãi lẫy, gây gỗ với người nào
|
55
|
To have a far-reaching influence:
|
Gây ảnh hưởng lớn
|
56
|
To have a fast hold of sth:
|
Nắm chắc vật gì
|
57
|
To have a favourable result:
|
Có kết quả tốt đẹp
|
58
|
To have a feeling for music:
|
Có khiếu về âm nhạc
|
59
|
To have a fine set of teeth:
|
Có hàm răng đẹp
|
60
|
To have a fine turn of speed:
|
Có thể tăng thình lình tốc độ hay mức độ tiến triển
|
61
|
To have a finger in the pie:
|
Có nhúng tay vào việc gì
|
62
|
To have a fit:
|
Lên cơn động kinh, nổi giận
|
63
|
To have a fling at sb:
|
(Ngựa) Đá người nào
|
64
|
To have a fling of stone at the bird:
|
Ném hòn đá vào con chim
|
65
|
To have a flirtation with sb:
|
Có quan hệ yêu đương với ai
|
66
|
To have a flushed face:
|
Đỏ bừng mặt
|
67
|
To have a fresh colour:
|
Có nước da tươi tắn
|
68
|
To have a frightful headache:
|
Nhức đầu kinh khủng
|
69
|
To have a fringe of curls on the forehead:
|
Lọn tóc xõa xuống trước trán
|
70
|
To have a full order-book:
|
Có một sổ đặt mua hàng dày đặc
|
71
|
To have a gathered finger:
|
Có ngón tay bị sưng
|
72
|
To have a genius for business:
|
Có tài kinh doanh
|
73
|
To have a genius for doing sth:
|
Có tài làm việc gì
|
74
|
To have a genius for mathematics:
|
Có thiên tài về toán học
|
75
|
To have a German accent:
|
Có giọng Đức
|
76
|
To have a gift for mathematics:
|
Có năng khiếu về toán học
|
77
|
To have a glass together:
|
Cụng ly với nhau
|
78
|
To have a glib tongue:
|
Có tài ăn nói, lợi khẩu
|
79
|
To have a go at sth:
|
Thử làm việc gì
|
80
|
To have a good acquaintance with sth:
|
Hiểu biết rõ về cái gì
|
81
|
To have a good bedside manner:
|
Khéo léo đối với bệnh nhân
|
82
|
To have a good clear conscience:
|
Lương tâm trong sạch
|
83
|
To have a good feed:
|
Ăn ngon
|
84
|
To have a good grip of a subject:
|
Am hiểu tường tận một vấn đề
|
85
|
To have a good heart:
|
Có tấm lòng tốt
|
86
|
To have a good memory:
|
Có trí nhớ tốt
|
87
|
To have a good nose:
|
Có khứu giác tinh, thính mũi
|
88
|
To have a good slack:
|
Nghỉ một cách thoải mái
|
89
|
To have a good supper:
|
Ăn một bữa tối ngon lành
|
90
|
To have a good tuck-in:
|
Dùng một bữa ăn thịnh soạn
|
91
|
To have a great faculty for doing sth:
|
Có dư (thừa) tài, có năng khiếu làm việc gì
|
92
|
To have a great hold over sb:
|
Có ảnh hưởng lớn đối với ai
|
93
|
to have a great vogue:
|
thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng
|
94
|
To have a grouch on:
|
Đang gắt gỏng
|
95
|
To have a grudge against sb:
|
Thù oán ai
|
96
|
To have a hand at pastry:
|
Làm bánh ngọt khéo tay
|
97
|
To have a handle to one’s name:
|
Có chức tước cho tên mình
|
98
|
To have a hankering for a cigarette:
|
Cảm thấy thèm thuốc lá
|
99
|
To have a headache:
|
Nhức đầu
|
100
|
To have a heart attack:
|
Bị đau tim
|
101
|
To have a heavy cold:
|
Bị cảm nặng
|
102
|
To have a heavy in the play:
|
Đóng một vai nghiêm trong vở kịch
|
103
|
To have a high opinion of sb:
|
Kính trọng người nào, đánh giá cao người nào
|
104
|
To have a high sense of duty, a delicate sense of humour
|
Có một tinh thần trách nhiệm cao, một ý thức trào phúng tế nhị
|
105
|
To have a hitch to London:
|
Quá giang xe tới Luân đôn
|
106
|
To have a hobble in one’s gait:
|
Đi cà nhắc, đi khập khễnh
|
107
|
To have a holy terror of sth:
|
Sợ vật gì như sợ lửa
|
108
|
To have a horror of sb:
|
Ghét, ghê tởm người nào
|
109
|
To have a horse vetted:
|
Đem ngựa cho thú y khám bệnh
|
110
|
To have a house-warming:
|
Tổ chức tiệc tân gia
|
111
|
To have a hump:
|
Gù lưng
|
112
|
To have a humpback:
|
Bị gù lưng
|
113
|
To have a hunch that:
|
Nghi rằng, có linh cảm rằng
|
114
|
To have a hungry look:
|
Có vẻ đói
|
115
|
To have a jealous streak:
|
Có tính ghen tuông
|
116
|
To have a joke with sb:
|
Chia xẻ niềm vui với ai
|
117
|
To have a joke with sb:
|
Nói chơi, nói đùa với người nào
|
118
|
To have a knowledge of several languages:
|
Biết nhiều thứ tiếng
|
119
|
To have a large household:
|
Nhà có nhiều người ở
|
120
|
To have a lead of ten meters:
|
Đi trước mười thước
|
121
|
To have a leaning toward socialism:
|
Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa
|
122
|
To have a liability to catch cold:
|
Dễ bị cảm
|
123
|
To have a light foot:
|
Đi nhẹ nhàng
|
124
|
To have a liking for:
|
Yêu mến, thích.
|
125
|
To have a limp, to walk with a limp:
|
Đi cà nhắc, đi khập khễnh
|
126
|
To have a little money in reserve:
|
Có tiền để dành
|
127
|
To have a load on:
|
(Mỹ) Say rượu
|
128
|
To have a long arm:
|
(Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực
|
129
|
To have a long face:
|
Mặt thộn ra, chán nản
|
130
|
To have a long tongue:
|
Nói ba hoa chích chòe
|
131
|
To have a look at sth:
|
Nhìn vật gì
|
132
|
To have a loose tongue:
|
Nói năng bừa bãi
|
133
|
To have a maggot in one’s head:
|
Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu
|
134
|
To have a mania for football:
|
Say mê bóng đá
|
135
|
To have a mash on sb:
|
Làm cho ai si mê
|
136
|
To have a memory like a sieve:
|
Tính mau quên
|
137
|
To have a miraculous escape:
|
Trốn thoát một cách kỳ lạ
|
138
|
To have a miscarriage:
|
Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng
|
139
|
To have a monkey on one’s back:
|
Nghiện thuốc phiện
|
140
|
To have a motion:
|
Đi tiêu
|
141
|
To have a narrow squeak:
|
Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải, nhưng may mà thoát khỏi
|
142
|
To have a nasal voice:
|
Nói giọng mũi
|
143
|
To have a nasty spill:
|
Bị té một cái đau
|
144
|
To have a natural wave in one’s hair:
|
Có tóc dợn (quăn) tự nhiên
|
145
|
To have a near touch:
|
Thoát hiểm
|
146
|
To have a nibble at the cake:
|
Gặm bánh
|
147
|
To have a nice ear for music:
|
Sành nghe nhạc
|
148
|
To have a northern aspect:
|
Xoay về hướng Bắc
|
149
|
To have a pain in the head:
|
Đau ở đầu
|
150
|
To have a pash for sb:
|
Say mê ai
|
151
|
To have a pass degree:
|
Thi đậu hạng thứ
|
152
|
To have a passage at arms with sb:
|
Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào
|
153
|
To have a passion for doing sth:
|
Ham mê làm việc gì
|
154
|
To have a period:
|
Đến kỳ có kinh
|
155
|
To have a person’s guts:
|
(Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào
|
156
|
To have a poor head for figures:
|
Rất dở về số học
|
157
|
To have a pull of beer:
|
Uống một hớp bia
|
158
|
To have a quaver in one’s voice:
|
Nói với một giọng run run
|
159
|
To have a quick bang:
|
Giao hợp nhanh
|
160
|
To have a quick slash:
|
Đi tiểu
|
161
|
To have a quiet think:
|
Suy nghĩ, nghĩ ngợi
|
162
|
To have a ready wit:
|
Lanh trí
|
163
|
To have a reputation for courage:
|
Nổi tiếng can đảm
|
164
|
To have a restless night:
|
Qua một đêm thao thức không ngủ được, thức suốt đêm
|
165
|
To have a rinse of beer:
|
Uống một hớp bia
|
166
|
To have a roll on the grass:
|
(Ngựa) Lăn trên cỏ
|
167
|
To have a rorty time:
|
Được hưởng thời gian vui thú
|
168
|
To have a roving eye:
|
Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa
|
169
|
To have a rumpus with sb:
|
Gây lộn, cãi lộn với người nào
|
170
|
To have a run in the country:
|
Đi du ngoạn về vùng quê
|
171
|
To have a scrap:
|
Đánh nhau, ẩu đả
|
172
|
To have a sensation of discomfort:
|
Cảm giác thấy khó chịu
|
173
|
To have a shave:
|
Cạo râu
|
174
|
To have a short memory:
|
Kém trí nhớ, mau quên
|
175
|
To have a shot at the goal:
|
Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn
|
176
|
To have a shot at:
|
Làm thử cái gì
|
177
|
To have a shy doing sth:
|
Thử làm việc gì
|
178
|
To have a silver tongue:
|
Có tài ăn nói (hùng hồn)
|
179
|
To have a sing-song round the camp fire:
|
Quây quần ca hát bên lửa trại
|
180
|
To have a slate loose:
|
Hơi điên, khùng khùng, gàn dở
|
181
|
To have a sleepless night:
|
Thức suốt đêm, thức trắng đêm
|
182
|
To have a slide on the ice:
|
Đi trượt băng
|
183
|
To have a smack at sb:
|
Đá người nào
|
184
|
To have a smattering of Germany:
|
Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức
|
185
|
To have a smooth tongue:
|
Có lời lẽ hòa nhã
|
186
|
To have a sneaking sympathy for sb:
|
Có cảm tình kín đáo với người nào
|
187
|
To have a sore throat:
|
Đau cuống họng
|
188
|
To have a spanking brain:
|
Đầu óc thông minh bậc nhất
|
189
|
To have a spite against sb:
|
Oán hận người nào, có ác cảm với người nào
|
190
|
To have a steady seat:
|
Ngồi vững
|
191
|
To have a stiff neck:
|
Có tật vẹo cổ
|
192
|
To have a stranglehold on sb:
|
Tóm họng, nắm cổ người nào
|
193
|
To have a strong constitution:
|
Thể chất mạnh mẽ
|
194
|
To have a strong grasp:
|
Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận
|
195
|
To have a strong grip:
|
Nắm chặt, nắm mạnh
|
196
|
To have a such at one’s pipe:
|
Hút ống điếu
|
197
|
To have a suck at a sweet:
|
Mút kẹo
|
198
|
To have a sufficiency:
|
Sống trong cảnh sung túc
|
199
|
To have a swollen face:
|
Có mặt sưng lên
|
200
|
To have barely enough time to catch the train:
|
Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa
|
201
|
To have bats in one’s belfry:
|
Gàn, dở hơi
|
202
|
To have been done brown:
|
Bị lừa gạt
|
203
|
To have breakfast, to eat one’s breakfast:
|
Ăn sáng
|
204
|
To have buried a relative:
|
Đã mất một người thân
|
205
|
To have but a poor chance of success:
|
Chỉ có một chút hy vọng mong manh để thành công
|
206
|
To have but a tincture of science:
|
Biết sơ về khoa học
|
207
|
To have capabilities:
|
Có nhiều năng lực tiềm tàng
|
208
|
To have capacity to act:
|
Có đủ tư cách để hành động
|
209
|
To have carnal knowledge of sb:
|
Ăn nằm với ai
|
210
|
To have cause for dissatisfaction:
|
Có lý do để tỏ sự bất bình
|
211
|
To have circles round the eyes:
|
Mắt có quầng, mắt thâm quầng
|
212
|
To have clean hands in the matter:
|
Không dính líu vào vấn đề
|
213
|
To have cognizance of sth:
|
Hiểu biết về điều gì
|
214
|
To have commerce with sb:
|
Có giao thiệp với ai
|
215
|
To have compassion on sb:
|
Thương hại người nào
|
216
|
To have dealings with sb:
|
Giao thiệp với người nào
|
217
|
To have designs on against sb:
|
Có mưu đồ ám hại ai
|
218
|
To have difficulty in breathing:
|
Khó thở
|
219
|
To have done with half-measures:
|
Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời
|
220
|
To have doubts about sb’s manhood:
|
Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai
|
221
|
To have ear-ache:
|
Nhức tai
|
222
|
To have empty pockets:
|
Túi không tiền
|
223
|
To have enough of everything:
|
Mọi thứ có đủ dùng
|
224
|
To have enough of sb:
|
Chán ngấy ai
|
225
|
To have entire disposal of an estate:
|
Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý
|
226
|
To have everything at sixes and sevens:
|
Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn, không có thứ tự
|
227
|
To have extraordinary ability:
|
Có tài năng phi thường
|
228
|
To have eyes at the back of one’s heart:
|
Có mắt rất tinh vi
|
229
|
To have eyes like a hawk:
|
Mắt sắc như mắt diều hâu
|
230
|
To have faith in sb:
|
Tin, tín nhiệm người nào
|
231
|
To have far-reaching influence:
|
Có thế lực lớn
|
232
|
To have firm flesh:
|
(Người) Thịt rắn chắc
|
233
|
To have fits of giddiness:
|
Choáng váng xây xẩm mặt mày
|
234
|
To have fits of oppression:
|
Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở
|
235
|
To have forty winks:
|
Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ
|
236
|
To have free (full) scope to act:
|
Được hành động (hoàn toàn) tự do
|
237
|
To have free adit:
|
Đi vào thong thả
|
238
|
To have free admission to a theatre:
|
Được vô rạp hát khỏi trả tiền
|
239
|
To have full discretion to act:
|
Được tự do, toàn quyền hành động
|
240
|
To have good lungs:
|
Có bộ phổi tốt, giọng nói to
|
241
|
To have good mind to:
|
Rất muốn
|
242
|
To have good night:
|
Ngủ ngon
|
243
|
To have half a mind to do sth:
|
Miễn cưỡng làm gì
|
244
|
To have heart trouble, stomach trouble:
|
đau tim, đau bao tử
|
245
|
To have inclination for sth:
|
Sở thích về cái gì
|
246
|
To have it in for sb:
|
Bực mình vì ai
|
247
|
To have it on the tip of one’s tongue:
|
Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
|
248
|
To have it out with sb:
|
Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào
|
249
|
To have it out:
|
Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ
|
250
|
To have kind of a remorse:
|
Có cái gì đại khái để như là hối hận
|
251
|
To have kittens:
|
(Thtục) Lo âu, cuống quít
|
252
|
To have legs like match-sticks:
|
Chân như que diêm, như ống sậy
|
253
|
To have leisure:
|
Có thì giờ rảnh, rỗi việc
|
254
|
To have long sight:
|
Viễn thị
|
255
|
To have loose bowels:
|
Đi tiêu chảy
|
256
|
To have lost one’s sight:
|
Đui, mù
|
257
|
To have lost one’s tongue:
|
Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến
|
258
|
To have many calls on one’s time:
|
Đòi hỏi thời gian
|
259
|
To have many irons in the fire:
|
Có nhiều việc làm trong một lúc
|
260
|
To have measles:
|
Bị lên sởi
|
261
|
To have mercy on sb:
|
Thương hại người nào
|
262
|
To have money to the fore:
|
Có tiền sẵn
|
263
|
To have much experience:
|
Có nhiều kinh nghiệm
|
264
|
To have muscle:
|
Có sức mạnh, thể lực
|
265
|
To have mutton stewed for supper:
|
Cho hầm thịt cừu ăn tối
|
266
|
To have neither chick nor child:
|
Không có con
|
267
|
To have neither house nor home:
|
Không nhà không cửa
|
268
|
To have neither kith nor kin:
|
Trơ trọi một mình, không bạn bè, không bà con thân thuộc
|
269
|
To have news from sb:
|
Nhận được tin của người nào
|
270
|
To have no acknowledgment of one’s letter:
|
Không báo có nhận thư
|
271
|
To have no ballast:
|
Không chắc chắn
|
272
|
To have no concern in an affair:
|
Không có lợi gì trong một việc nào
|
273
|
To have no concern with sth:
|
Không có liên quan đến việc gì
|
274
|
To have no conscience:
|
Vô lương tâm
|
275
|
To have no energy:
|
Thiếu nghị lực
|
276
|
To have no feelings:
|
Vô tình, vô cảm, lạnh lùng
|
277
|
To have no intention to..:
|
Không có ý gì để.
|
278
|
To have no notion of:
|
Không có ý niệm về.
|
279
|
To have no option but to..:
|
Không thể nào làm gì hơn là.
|
280
|
To have no quarrel against sb:
|
Không có cớ gì để phàn nàn ai
|
281
|
To have no regular profession:
|
Không có nghề chuyên môn
|
282
|
To have no society with sb:
|
Không giao thiệp với người nào
|
283
|
To have no strength:
|
Bị kiệt sức
|
284
|
To have no taste:
|
Không có vị
|
285
|
To have no truck with:
|
Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét
|
286
|
To have noises in the ears:
|
ù tai
|
287
|
To have not enough back-bone:
|
Không có đủ nghị lực, nhu nhược
|
288
|
To have not the vaguest notion of something:
|
Không biết một tí gì về cái gì
|
289
|
To have nothing but one’s name and sword:
|
Có tiếng mà không có miếng
|
290
|
To have nothing on:
|
Trần truồng
|
291
|
To have nothing to eat:
|
Không có gì ăn cả
|
292
|
To have nothing to line one’s stomach with:
|
Không có gì để ăn cả
|
293
|
To have on a coat:
|
Mặc một cái áo
|
294
|
To have one foot in the grave, to be on the brink of the grave
|
Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ
|
295
|
To have one foot in the grave:
|
Gần đất xa trời
|
296
|
To have one’s car overhauled:
|
Đưa xe đi đại tu
|
297
|
To have one’s day:
|
Đã từng có thời làm ăn phát đạt
|
298
|
To have one’s due reward:
|
Được phần thưởng xứng đáng
|
299
|
To have one’s elevenses:
|
Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ
|
300
|
To have one’s eyes glued to:
|
Mắt cứ dán vào (cái gì)
|
301
|
To have one’s first taste of gunpowder:
|
Ra trận lần đầu
|
302
|
To have one’s first taste of war:
|
Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh
|
303
|
To have one’s fling:
|
Ham chơi, mê mải vui chơi
|
304
|
To have one’s hair cut:
|
Đi hớt tóc
|
305
|
To have one’s hair singed:
|
Làm cháy tóc
|
306
|
To have one’s hair trimed:
|
Tỉa tóc
|
307
|
To have one’s hand free:
|
Rảnh tay không lo lắng gì
|
308
|
To have one’s heart in one’s mouth:
|
Hoảng sợ
|
309
|
To have one’s heart set on:
|
Để tâm vào
|
310
|
To have one’s heart unloaded:
|
Làm cho khuây khỏa nỗi lòng
|
311
|
to have one’s knees under someone’s mahogany:
|
cùng ăn với ai
|
312
|
To have one’s nose in sth:
|
Đọc cái gì chăm chú
|
313
|
To have one’s own way:
|
Làm theo ý mình
|
314
|
To have one’s place in the sun:
|
Có địa vị
|
315
|
To have one’s pockets full of money:
|
Túi đầy tiền
|
316
|
To have one’s quiver full:
|
Có nhiều con, đông con, gia đình đông
|
317
|
To have one’s say:
|
Phát biểu ý kiến
|
318
|
To have one’s will:
|
Đạt được ý muốn của mình
|
319
|
To have only a foggy idea of sth:
|
Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì
|
320
|
to have opposite views:
|
có những ý kiến đối lập nhau
|
321
|
to have other views for:
|
có những dự kiến khác đối với
|
322
|
To have pains in one’s inside:
|
Đau bao tử, ruột
|
323
|
To have passed one’s zenith:
|
Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất
|
324
|
To have perilousness to climb a high cliff:
|
Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo
|
325
|
To have pins and needles in one’s legs:
|
Có cảm giác như kiến bò ở chân
|
326
|
To have plan up one’s sleeve:
|
Chuẩn bị một kế hoạch
|
327
|
To have plenty of beef:
|
Có sức mạnh, thể lực
|
328
|
To have plenty of courage:
|
Đầy can đảm
|
329
|
To have plenty of drive:
|
(Người) Có nghị lực, cương quyết
|
330
|
To have plenty of gumption:
|
Đa mưu túc trí
|
331
|
To have pleny of time:
|
Có nhiều thì giờ
|
332
|
To have pots of money:
|
Rất giàu, có nhiều tiền
|
333
|
To have power in hand:
|
Nắm quyền hành
|
334
|
To have practical control of:
|
Nắm quyền kiểm soát trên thực tế
|
335
|
To have quick (ready) tongue:
|
Ném miệng
|
336
|
To have quicksilver in one’s veins:
|
Rất hoạt bát
|
337
|
To have reached the age of understanding:
|
Đến tuổi biết suy xét
|
338
|
To have reached the end of life:
|
Gần chết, lâm chung
|
339
|
To have recourse to sth:
|
Nhờ đến việc gì
|
340
|
To have recourse to strong action:
|
Dùng đến thủ đoạn áp bức
|
341
|
To have repair to a place:
|
Năng tới một nơi nào
|
342
|
To have respect for sb:
|
Tôn kính, kính trọng người nào
|
343
|
To have respect to sth:
|
có quan hệ đến việc gì
|
344
|
To have round shoulders:
|
Lưng khòm, lưng tôm
|
345
|
To have sb by the throat:
|
Bóp chặt cổ ai
|
346
|
To have sb cold:
|
Nắm trong tay số phận của ai
|
347
|
To have sb do sth:
|
Bảo, sai người nào làm việc gì
|
348
|
To have sb in one pocket:
|
Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai
|
349
|
To have sb in to dinner:
|
Mời người nào đến ăn cơm
|
350
|
To have sb in tow:
|
Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai
|
351
|
To have sb on a string:
|
Xỏ dây vào mũi ai
|
352
|
To have sb on the hip:
|
Thắng thế hơn người nào
|
353
|
To have sb on toast:
|
(Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai
|
354
|
To have sb on:
|
Gạt, lừa phỉnh người nào
|
355
|
To have sb over a barrel:
|
Đẩy ai vào đường cùng
|
356
|
To have sb secure:
|
Giữ ai một nơi chắc chắn
|
357
|
To have sb within one’s grasp:
|
Có người nào dưới quyền lực của mình, ở trong tay mình
|
358
|
To have scrape:
|
Kéo lê chân
|
359
|
To have scruples about doing sth:
|
Ngần ngại làm việc gì
|
360
|
To have several goes at the high jump:
|
Cố gắng nhảy cao nhiều lần
|
361
|
To have several languages at one’s command; to have a command of several languages:
|
Biết thông thạo nhiều thứ tiếng, tinh thông nhiều ngôn ngữ
|
362
|
To have sex:
|
Giao hợp
|
363
|
To have sharp ears:
|
Thính tai
|
364
|
To have solid grounds for supposing:
|
Có cơ sở vững chắc để cho rằng
|
365
|
To have some time free:
|
Có chút thì giờ rảnh
|
366
|
To have some whiff:
|
Hút vài hơi
|
367
|
to have someone at vantage:
|
chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai
|
368
|
to have something in view:
|
dự kiến một việc gì
|
369
|
To have speech with sb:
|
Nói chuyện với người nào
|
370
|
To have stacks of work:
|
Có nhiều việc
|
371
|
To have sth at heart:
|
Quan tâm lắm tới việc gì
|
372
|
To have sth at one’s finger’s ends:
|
Quá quen thuộc với
|
373
|
To have sth before one’s eyes:
|
Có vật gì trước mắt
|
374
|
To have sth down on one’s notebook:
|
Ghi chép cái gì vào sổ tay
|
375
|
To have sth in detestation:
|
Ghét, gớm, không ưa vật gì
|
376
|
To have sth in one’s genes:
|
Được di truyền
|
377
|
To have sth in prospect:
|
Hy vọng về việc gì
|
378
|
To have sth lying by:
|
Có vật gì để dành
|
379
|
To have sth on good authority:
|
Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác
|
380
|
To have sth on the brain:
|
Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh
|
381
|
To have success within one’s grasp:
|
Nắm chắc sự thành công
|
382
|
To have taste in music:
|
Có khiếu về âm nhạc
|
383
|
To have tea with sb:
|
Uống trà với người nào
|
384
|
To have ten years’ service:
|
Làm việc được mười năm
|
385
|
To have the (free) run of the house:
|
Được tự do đi khắp nhà
|
386
|
To have the advantage:
|
Thắng thế
|
387
|
To have the bellyache:
|
Đau bụng
|
388
|
To have the best of the running:
|
Gần tới đích, tới mức
|
389
|
To have the collywobbles:
|
Sôi bụng
|
390
|
To have the conscience to do (say) sth:
|
Có gan (dám) làm (nói) cái gì
|
391
|
To have the courage to do sth:
|
Có can đảm làm việc gì
|
392
|
To have the edge on sb:
|
ở thế thuận lợi hơn ai
|
|
TO SEE
|
|
1
|
To see double:
|
Nhìn vật gì thành hai
|
2
|
To see everything in rose-colour:
|
Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng
|
3
|
To see eye to eye with sb:
|
Đồng ý với ai
|
4
|
To see red:
|
Bừng bừng nổi giận
|
5
|
To see sb in the distance:
|
Nhìn thấy người nào đằng xa
|
6
|
To see sb off (at the station):
|
Đưa người nào (ra tận ga)
|
7
|
To see sb safely through:
|
Giúp đỡ người nào đến cùng
|
8
|
To see service:
|
Phục vụ (quân đội)
|
9
|
To see stars:
|
Tá hỏa tam tinh
|
10
|
To see sth again:
|
Xem lại vật gì
|
11
|
To see sth at a distance:
|
Thấy vật gì từ xa
|
12
|
To see sth done:
|
Giám sát sự thi hành cái gì
|
13
|
To see sth in a dream:
|
Chiêm bao thấy việc (vật) gì
|
14
|
To see sth with the unaided eye:
|
Nhìn vật gì bằng mắt trần (ko cần kính hiển vi)
|
15
|
To see the back of:
|
Tống cổ cho khuất
|
16
|
To see the colour of sb’s money:
|
Tìm hiểu khả năng tài chính của ai (có đủ sức trả tiền không)
|
17
|
To see the elephant; to get a look at the elephant:
|
Đi thăm những kỳ quan của thành phố
|
18
|
To see the humorous side of a situation:
|
Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế
|
19
|
To see the lions of a place:
|
Đi xem những kỳ quan của một nơi nào
|
20
|
To see the miss of sb in the room:
|
Thấy thiếu ai trong phòng
|
21
|
To see the mote in sb’s eye:
|
Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối
|
22
|
To see the same tired old faces at every party:
|
Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc
|
23
|
To see the sights of the town:
|
Đi xem những cảnh của một thành phố
|
24
|
To see the war through:
|
Tham chiến đến cùng
|
25
|
To see things in their right perspective:
|
Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó
|
26
|
To see things through a mist?:
|
Nhìn mọi vật lờ mờ
|
27
|
To see to one’s business:
|
Chăm lo công việc của mình
|
28
|
To see to the children:
|
Trông nom trẻ con
|
29
|
To see whether the houses are fit for human habitation:
|
Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không
|
30
|
To see, speak clearly:
|
Trông thấy, nói rõ ràng
|
|
TO TAKE
|
|
1
|
To take a ballot:
|
Quyết định bằng bỏ phiếu
|
2
|
To take a bath:
|
Đi tắm
|
3
|
To take a bear by the teeth:
|
Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa
|
4
|
To take a bee-line for sth:
|
Đi thẳng tới vật gì
|
5
|
To take a bend:
|
Quẹo (xe)
|
6
|
To take a boat, a car in tow:
|
Kéo, dòng tàu, xe
|
7
|
To take a book back to sb:
|
Đem cuốn sách trả lại cho người nào
|
8
|
To take a bribe (bribes):
|
Nhận hối lộ
|
9
|
To take a car’s number:
|
Lấy số xe
|
10
|
To take a cast of sth:
|
Đúc vật gì
|
11
|
To take a census of the population:
|
Kiểm tra dân số
|
12
|
To take a chair:
|
Ngồi xuống
|
13
|
To take a chance:
|
Đánh liều, mạo hiểm
|
14
|
To take a circuitous road:
|
Đi vòng quanh
|
15
|
To take a corner at full speed:
|
Quanh góc thật lẹ
|
16
|
To take a couple of xeroxes of the contract:
|
Chụp hai bản sao hợp đồng
|
17
|
To take a dim view of sth:
|
Bi quan về cái gì
|
18
|
To take a dislike to sb:
|
Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
|
19
|
To take a drop:
|
Uống chút rượu
|
20
|
To take a false step:
|
Bước trật, thất sách
|
21
|
To take a fancy to sb/sth:
|
Thích, khoái ai/cái gì
|
22
|
To take a fetch:
|
Ráng, gắng sức
|
23
|
To take a few steps:
|
Đi vài bước
|
24
|
To take a firm hold of sth:
|
Nắm chắc vật gì
|
25
|
To take a firm stand:
|
Đứng một cách vững vàng
|
26
|
To take a flying leap over sth:
|
Nhảy vọt qua vật gì
|
27
|
To take a flying shot bird:
|
Bắn chim đang bay
|
28
|
To take a fortress by storm:
|
ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
|
29
|
To take a gander of sth:
|
Nhìn vào cái gì
|
30
|
To take a girl about:
|
Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái
|
31
|
To take a good half:
|
Lấy hẳn phân nửa
|
32
|
To take a great interest in:
|
Rất quan tâm
|
33
|
To take a hand at cards:
|
Đánh một ván bài
|
34
|
To take a header:
|
Té đầu xuống trước
|
35
|
To take a holiday:
|
Nghỉ lễ
|
36
|
To take a horse off grass:
|
Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
|
37
|
To take a jump:
|
Nhảy
|
38
|
To take a knock:
|
Bị cú sốc
|
39
|
To take a leaf out of sb’s book:
|
Noi gương người nào
|
40
|
To take a leap in the dark:
|
Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ
|
41
|
To take a liking (for) to:
|
Bắt đầu thích.
|
42
|
To take a lively interest in sth:
|
Hăng say với việc gì
|
43
|
To take a load off one’s mind:
|
Trút sạch những nỗi buồn phiền
|
44
|
To take a long drag on one’s cigarette:
|
Rít một hơi thuốc lá
|
45
|
To take a machine to pieces:
|
Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận
|
46
|
To take a mean advantage of sb:
|
Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
|
47
|
To take a muster of the troops:
|
Duyệt binh
|
48
|
To take a note of an address:
|
Ghi một địa chỉ
|
49
|
To take a passage from a book:
|
Trích một đoạn văn trong một quyển sách
|
50
|
To take a peek at what was hidden in the cupboard
|
Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
|
51
|
To take a permission for granted:
|
Coi như đã được phép
|
52
|
To take a person into one’s confidence:
|
Tâm sự với ai
|
53
|
To take a pew:
|
Ngồi xuống
|
54
|
To take a photograph of sb:
|
Chụp hình người nào
|
55
|
To take a piece of news straight away to sb:
|
Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào
|
56
|
To take a ply:
|
Tạo được một thói quen
|
57
|
To take a pull at one’s pipe:
|
Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
|
58
|
To take a quick nap after lunch:
|
Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
|
59
|
To take a responsibility on one’s shoulders:
|
Gánh, chịu trách nhiệm
|
60
|
To take a rest from work:
|
Nghỉ làm việc
|
61
|
To take a rest:
|
Nghỉ
|
62
|
To take a ring off one’s finger:
|
Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra
|
63
|
To take a rise out of sb:
|
Làm cho người nào giận dữ
|
64
|
To take a risk:
|
Làm liều
|
65
|
To take a road:
|
Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
|
66
|
To take a roseate view of things:
|
Lạc quan, yêu đời
|
67
|
To take a seat:
|
Ngồi xuống
|
68
|
To take a short siesta:
|
Ngủ trưa, nghỉ trưa
|
69
|
To take a sight on sth:
|
Nhắm vật gì
|
70
|
To take a smell at sth:
|
Đánh hơi, bắt hơi vật gì
|
71
|
To take a sniff at a rose:
|
Ngửi một cái bông hồng
|
72
|
To take a spring:
|
Nhảy
|
73
|
To take a step back, forward:
|
Lui một bước, tới một bước
|
74
|
To take a step:
|
Đi một bước
|
75
|
To take a story at a due discount:
|
Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
|
76
|
To take a swig at a bottle of beer:
|
Tu một hơi cạn chai bia
|
77
|
To take a swipe at the ball:
|
Đánh bóng hết sức mạnh
|
78
|
To take a toss:
|
Té ngựa; thất bại
|
79
|
To take a true aim, to take accurate aim:
|
Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
|
80
|
To take a turn for the better:
|
Chiều hướng tốt hơn
|
81
|
To take a turn for the worse:
|
Chiều hướng xấu đi
|
82
|
To take a turn in the garden:
|
Đi dạo một vòng trong vườn
|
83
|
To take a walk as an appetizer:
|
Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
|
84
|
To take a walk, a journey:
|
Đi dạo, đi du lịch
|
85
|
To take a wife:
|
Lấy vợ, cưới vợ
|
86
|
To take accurate aim:
|
Nhắm đúng
|
87
|
To take advantage of sth:
|
Lợi dụng điều gì
|
88
|
To take after sb:
|
Giống người nào
|
89
|
To take aim:
|
Nhắm để bắn
|
90
|
To take all the responsibility:
|
Nhận hết trách nhiệm
|
91
|
To take amiss:
|
Buồn bực, mất lòng, phật ý
|
92
|
To take an action part in the revolutionary movement
|
Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
|
93
|
To take an affidavit:
|
Nhận một bản khai có tuyên thệ
|
94
|
To take an airing:
|
Đi dạo mát, hứng gió
|
95
|
To take an empty pride in sth:
|
Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
|
96
|
To take an examination:
|
Đi thi, dự thi
|
97
|
To take an example nearer home..:
|
Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa
|
98
|
To take an honour course:
|
Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân hay Cao học
|
99
|
To take an interest in:
|
Quan tâm đến, thích thú về
|
100
|
To take an opportunity:
|
Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
|
101
|
To take an option on all the future works of an author
|
Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản của một tác giả
|
102
|
To take an unconscionable time over doing sth:
|
Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
|
103
|
To take an X-ray of sb’s hand:
|
Chụp X quang bàn tay của ai
|
104
|
To take away a knife from a child:
|
Giật lấy con dao trong tay đứa bé
|
105
|
To take back one’s word:
|
Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
|
106
|
To take bend at speed:
|
Quẹo hết tốc độ
|
107
|
To take breath:
|
Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
|
108
|
To take by storm:
|
Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
|
109
|
To take by the beard:
|
Xông vào, lăn xả vào
|
110
|
To take care not to:
|
Cố giữ đừng.
|
111
|
To take care of one’s health:
|
Giữ gìn sức khỏe
|
112
|
To take charge:
|
Chịu trách nhiệm
|
113
|
To take children to the zoo:
|
Đem trẻ đi vườn thú
|
114
|
To take colour with sb:
|
Đứng hẳn về phe ai
|
115
|
To take command of:
|
Nắm quyền chỉ huy
|
116
|
To take counsel (together):
|
Trao đổi ý kiến, thương nghị, hội ý thảo luận (với nhau)
|
117
|
To take counsel of one’s pillow:
|
Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng
|
118
|
To take counsel with:
|
Tham khảo ý kiến với ai
|
119
|
To take defensive measures:
|
Có những biện pháp phòng thủ
|
120
|
To take delight in:
|
Thích thú về, khoái về
|
121
|
To take dinner without grace:
|
Ăn nằm với nhau trước khi cưới
|
122
|
To take down a machine:
|
Tháo một cái máy ra
|
123
|
To take down a picture:
|
Lấy một bức tranh xuống
|
124
|
To take down sb’s name and address:
|
Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào
|
125
|
To take down, to fold (up) one’s umbrella:
|
Xếp dù lại
|
126
|
To take drastic measures:
|
Dùng những biện pháp quyết liệt
|
127
|
To take driving lessons:
|
Tập lái xe
|
128
|
To take effect:
|
Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu
|
129
|
To take exception to sth:
|
Phản đối việc gì, chống việc gì
|
130
|
To take for granted:
|
Cho là tất nhiên
|
131
|
To take form:
|
Thành hình
|
132
|
To take freedom with sb:
|
Quá suồng sã với ai
|
133
|
To take French leave:
|
Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)
|
134
|
To take French leave:
|
Trốn, chuồn, lẩn đi
|
135
|
To take fright:
|
Sợ hãi, hoảng sợ
|
136
|
To take from the value of sth, from the merit of sb:
|
Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của người nào
|
137
|
To take goods on board:
|
Đem hàng hóa lên tàu
|
138
|
To take great care:
|
Săn sóc hết sức
|
139
|
To take great pains:
|
Chịu khó khăn lắm
|
140
|
To take half of sth:
|
Lấy phân nửa vật gì
|
141
|
To take heed to do sth:
|
Chú ý, cẩn thận làm việc gì
|
142
|
To take heed:
|
Đề phòng, lưu ý, chú ý
|
143
|
To take hold of one’s ideas:
|
Hiểu được tư tưởng của mình
|
144
|
To take hold of sb:
|
Nắm, giữ người nào
|
145
|
To take holy orders, to take orders:
|
Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)
|
146
|
To take in (a supply of) water:
|
Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)
|
147
|
To take in a reef:
|
Cuốn buồm lại cho nhỏ, (bóng) tiến một cách thận trọng
|
148
|
To take in a refugee, an orphan:
|
Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn, một người mồ côi
|
149
|
To take in a sail:
|
Cuốn buồm
|
150
|
To take in coal for the winter:
|
Trữ than dùng cho mùa đông
|
151
|
To take industrial action:
|
Tổ chức đình công
|
152
|
To take kindly to one’s duties:
|
Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
|
153
|
To take land on lease:
|
Thuê, mướn một miếng đất
|
154
|
To take leave of sb:
|
Cáo biệt người nào
|
155
|
To take lesson in:
|
Học môn học gì
|
156
|
To take liberties with sb:
|
Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai (với một phụ nữ)
|
157
|
To take lodgings:
|
Thuê phòng ở nhà riêng
|
158
|
To take long views:
|
Biết nhìn xa trông rộng
|
159
|
To take medicine:
|
Uống thuốc
|
160
|
To take mincemeat of sb:
|
Hạ ai trong cuộc tranh luận
|
161
|
To take Monday off.:
|
Nghỉ ngày thứ hai
|
162
|
To take more pride in:
|
Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về
|
163
|
To take no count of what people say:
|
Không để ý gì đến lời người ta nói
|
164
|
To take note of sth:
|
Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
|
165
|
To take notes:
|
Ghi chú
|
166
|
To take notice of sth:
|
Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
|