NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

 

NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

     

  

TO BE

  

1

To be a bad fit:

Không vừa

2


To be a bear for punishment:

Chịu đựng được sự hành hạ

3


To be a believer in ghosts:

Kẻ tin ma quỷ

4


To be a believer in sth:

Người tin việc gì

5


To be a bit cracky:
[ (thông tục) gàn, dở hơi]

(Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

6


To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
[‘grɔgi]

Đi không vững, đi chập chững
{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ…)}

7


To be a burden to sb:

Là một gánh nặng cho người nào

8


To be a church-goer:

Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

9


To be a comfort to sb:

Là nguồn an ủi của người nào

10


To be a connoisseur of antiques:
[æn’ti:k]

Sành về đồ cổ {[,kɔni’sə:]:người thành thạo}

11


To be a cup too low:

Chán nản, nản lòng

12


To be a dab (hand) at sth{
[dæb](lóng)tay cừ/thạo}

Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

13


To be a dead ringer for sb:

(Lóng) Giống như đúc

14


To be a demon for work:

Làm việc hăng hái

15


To be a dog in the manger:

Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

16


To be a drug on the market:

(Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường

17


To be a favourite of sb; to be sb’s favourite:

Được người nào yêu mến

18


To be a fiasco
[fi’æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại]

Thất bại to

19


To be a fiend at football:

Kẻ tài ba về bóng đá

20


To be a fluent speaker:

Ăn nói hoạt bát, lưu loát

21


To be a foe to sth:

Nghịch với điều gì

22


To be a frequent caller at sb’s house:

Năng tới lui nhà người nào

23

To be a gentleman of leisure;
to lead a gentleman’s life:

Sống nhờ huê lợi hằng năm

24


To be a good judge of wine:

Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu

25


To be a good puller

(Ngựa) kéo giỏi, khỏe

26


To be a good walker:

Đi (bộ) giỏi

27


To be a good whip:

Đánh xe ngựa giỏi

28


To be a good, bad writer:

Viết chữ tốt, xấu

29


To be a hiding place to nothing:

Chẳng có cơ may nào để thành công

30


To be a law unto oneself:

Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ

31


To be a lump of selfishness:

Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}

32


To be a man in irons:

Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)

33


To be a mere machine: {
[miə] (adj) chỉ là}
{merely [‘miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}

(Người) Chỉ là một cái máy

34


To be a mess

ở trong tình trạng bối rối

35


To be a mirror of the time

Là tấm gương của thời đại

36


To be a novice in, at sth

chưa thạo, chưa quen việc gì

37


to be a pendant to…
[‘pendənt](n)

là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}

38


To be a poor situation:

ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

39


To be a retarder of progress:
[ri’ta:də] (n)

Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
{
chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}

40


To be a shark at maths:
[∫ɑ:k] (n)

Giỏi về toán học
{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}

41


To be a sheet in the wind

(Bóng) Ngà ngà say

42


To be a shingle short:

Hơi điên, khùng khùng

43


To be a slave to custom: [sleiv] (n)

Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)]

44


To be a spy on sb’s conduct:

Theo dõi hành động của ai

45


To be a stickler over trifles:
[‘stiklə] (n)

Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
{
(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)
(Mỹ(thông tục) người kiên trì (
sticker)}

46


To be a swine to sb
[swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm}

Chơi xấu, chơi xỏ người nào

47


To be a tax on sb:

Là một gánh nặng cho người nào

48


To be a terror to…:

Làm một mối kinh hãi đối với..

49


To be a testimony to sth:
{[
‘testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai
in testimony of: để làm chứng cho}

Làm chứng cho chuyện gì

50


To be a thrall to one’s passions:
[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)
(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng

Nô lệ cho sự đam mê

51


To be a tight fit

Vừa như in

52


To be a total abstainer (from alcohol)

Kiêng rượu hoàn toàn

53


To be a tower of strength to sb:

Là người có đủ sức để bảo vệ ai

54


To be a transmitter of (sth):

(Người) Truyền một bệnh gì

55


To be abashed:

Bối rối, hoảng hốt

56


To be abhorrent to sb:

Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng

57


To be abhorrent to, from sth:
[əb’hɔrənt] (adj)
(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với

(Việc) Không hợp, trái ngược,
tương phản với việc khác

58


To be able to do sth:

Biết, có thể làm việc gì

59


To be able to react to nuances of meaning
[‘nju:ɑ:ns] (n) sắc thái

Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái
của ý nghĩa

60


To be ablush with shame
{
[ə’blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}

Đỏ mặt vì xấu hổ

61


To be abominated by sb
[ə’bɔmineit] (v)

Bị ai căm ghét
{
ghê tởm; ghét cay ghét đắng
(thông tục) không ưa, ghét mặt}

62


To be about sth:

Đang bận điều gì

63


To be about to (do):

Sắp sửa làm gì?

64


To be above (all) suspicion

Không nghi ngờ chút nào cả

65

To be under suspicion

Bị nghi ngờ làm điều sai trái

66


To be abreast with, (of) the times:

Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời

67


To be absolutely right:

Đúng hoàn toàn

68


To be absolutely wrong:

Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái

69

To be absorbed in new thought/the study of sth

Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì

70


To be acclaimed Emperor/King

Được tôn làm Hoàng Đế

71


To be accommodated in the hotel:

Trọ ở khách sạn

72


To be accomplice in a crime
[ə’kɔmplis;ə’kʌmplis](n)

Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}

73


To be accountable for a sum of money:

Thiếu, mắc nợ một số tiền

74


To be accountable for one’s action:

Giải thích về hành động của mình

75


To be accountable to sb:

Chịu trách nhiệm trước ai

76


To be accused of plagiarism:

Bị kết tội ăn cắp văn

77


To be acquainted with facts of the case:

Hiểu rõ vấn đề

78


To be acquainted with sb:

Quen thuộc với, quen biết

79


To be acquitted one’s crime:
[ə’kwit]

Được tha bổng, tuyên bố trắng án

80


To be addicted to drink:
[‘ædikt] (n)

Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha
{
người nghiện (ma túy, rượu…): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict}

81


To be admitted to the Academy:

Được nhận vào Hàn lâm viện

82


To be admitted to the exhibition gratis:

Được cho vào xem triển lãm miễn phí

83


To be adroit in:
[ə’drɔit] (adj)

Khéo léo về

84


To be adverse to a policy:

Trái ngược với một chính sách

85


To be affected by fever:

Bị mắc bệnh sốt rét

86


To be affected in one’s manners:

Điệu bộ quá

87


To be affected to a service:

Được bổ nhiệm một công việc gì

88


To be affected with a disease:

Bị bệnh

89


To be affianced to sb:
[ə’faiəns] (v) đính/hứa hôn

Đã hứa hôn với ai

90


To be afflicted by a piece of news:

Buồn rầu vì một tin

91


To be afield:

ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận

92


To be afloat:

Nổi trên mặt nước

93


To be after sth:

Theo đuổi cái gì

94


To be against:

Chống lại

95


To be agog for sth:

Đang chờ đợi việc gì

96


To be agreeable to sth:

Bằng lòng việc gì

97


To be agreeable to the taste:

Hợp với sở thích, khẩu vị

98


To be ahead:

ở vào thế thuận lợi

99


To be akin to sth:

Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì

100


To be alarmed at sth:

Sợ hãi, lo sợ chuyện gì

101


To be alive to one’s interests:

Chú ý đến quyền lợi của mình

102


To be alive to the importance of

Nhận rõ sự quan trọng của.

103


To be all abroad:

Hoàn toàn lầm lẫn

104


To be all ears:

Lắng nghe

105


To be all eyes:

Nhìn chằm chằm

106


To be all in a fluster:

Hoàn toàn bối rối

107


To be all in a tumble:

Lộn xộn, hỗn loạn

108


To be all legs:

Cao lêu nghêu

109


To be all mixed up:

Bối rối vô cùng

110


To be all of a dither, to have the dithers:

Run, run lập cập

111


To be all of a dither:

Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào

112


To be all of a glow:

Đỏ mặt, thẹn

113


To be all of a tremble, all in a tremble

Run, run lập cập

114


To be all the same to:

Không có gì khác đối với

115


To be all the world to:

Là tất cả (là cái quý nhất)

116


To be all tongue:

Nói luôn miệng

117


To be always after a petticoat:

Luôn luôn theo gái

118


To be always harping on the same string
(on the same note):

Nói đi nói lại mãi một câu chuyện

119

To be always merry and bright:

Lúc nào cũng vui vẻ

120


To be always on the move:

Luôn luôn di động

121


To be always ready for a row:

Hay gây chuyện đánh nhau

122


To be always to the fore in a fight:

Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng

123


To be always willing to oblige:

Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ

124


To be ambitious to do sth:

Khao khát làm việc gì

125


To be ambushed:

Bị phục kích

126


To be an abominator of sth:

Ghét việc gì

127


To be an early waker:

Người (thường thường) thức dậy sớm

128


To be an encumbrance to sb:

Trở thành gánh nặng (cho ai)

129


To be an excessive drinker:

Uống quá độ

130


To be an improvement on sb:

Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào

131


To be an integral part of sth:

Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì

132


To be an occasion of great festivity:

Là dịp hội hè vui vẻ

133


To be an oldster:

Già rồi

134


To be an onlooker at a football match:

Xem một trận đá bóng

135


To be an umpire at a match:

Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)

136


To be anticipative of sth:

Trông vào việc gì, đang chờ việc gì

137


To be anxious for sth:

Khao khát, ao ước vật gì

138


To be applicable to sth:

Hợp với cái gì

139


To be appreciative of music:

Biết, thích âm nhạc

140


To be apprehensive for sb:

Lo sợ cho ai

141


To be apprehensive of danger:

Sợ nguy hiểm

142


To be apprised of a fact:

Được báo trước một việc gì

143


To be apt for sth:

Giỏi, có tài về việc gì

144


To be as bright as a button:

Rất thông minh, nhanh trí khôn

145


To be as brittle as glass:

Giòn như thủy tinh

146


To be as drunk as a fish:

Say bí tỉ

147


To be as happy as a king, (as a bird on the tree)

Sung sướng như tiên

148


To be as hungry as a wolf:

Rất đói

149


To be as mute as a fish:

Câm như hến

150


To be as slippery as an eel:

Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được

151


To be as slippery as an eel:

Trơn như lươn, trơn tuột

152


To be at a loss for money:

Hụt tiền, túng tiền

153


To be at a loss what to do, what to say:

Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì

154


To be at a loss:

Bị lúng túng, bối rối

155


To be at a nonplus:

Bối rối, lúng túng

156

To be at an end; to come to an end:

Hoàn thành, kết liễu, kết thúc

157


To be at bat:

Giữ vai trò quan trọng

158


To be at cross-purposes:

Hiểu lầm

159


To be at dinner:

Đang ăn cơm

160


To be at enmity with sb.:

Thù địch với ai

161


To be at fault:

Mất hơi một con mồi

162


To be at feud with sb:

Cừu địch với người nào

163


To be at grass:

(Súc vật) ở ngoài đồng cỏ

164


To be at grips with the enemy:

Vật lộn với địch thủ

165


To be at handgrips with sb:

Đánh nhau với người nào

166


To be at issue on a question:

Đang thảo luận về một vấn đề

167


To be at its height:

Lên đến đỉnh cao nhất

168


To be at large:

Được tự do

169


To be at loggerheads with sb:

Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào

170


To be at odds with sb:

Gây sự với ai

171


To be at odds with sb:

Không đồng ý với người nào,
bất hòa với người nào

172


To be at one with sb:

Đồng ý với người nào

173


To be at one’s best:

ở vào thời điểm thuận lợi nhất

174


To be at one’s lowest ebb:

(Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất

175


To be at play:

Đang chơi

176


To be at puberty:

Đến tuổi dậy thì

177


To be at sb’s beck and call:

Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến,
ngoan ngoãn phục tùng ai

178


To be at sb’s elbow:

Đứng bên cạnh người nào

179


To be at sb’s heels:

Theo bén gót ai

180


To be at sb’s service:

Sẵn sàng giúp đỡ ai

181


To be at stake:

Bị lâm nguy, đang bị đe dọa

182


To be at stand:

Không tiến lên được, lúng túng

183


To be at strife (with):

Xung đột (với)

184

To be at the back of sb:

Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào

185


To be at the end of one’s resources:

Hết cách, vô phương

186


To be at the end of one’s tether:

Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa;
hết phương

187


To be at the front:

Tại mặt trận

188


To be at the helm:

Cầm lái, quản lý

189


To be at the last shift:

Cùng đường

190


To be at the pain of doing sth:

Chịu khó nhọc làm cái gì

191


To be at the top of the tree:

Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp

192


To be at the top the of the form:

Đứng đầu trong lớp học

193


To be at the wheel:

Lái xe

194


To be at the zenith of glory:

Lên đến tột đỉnh của danh vọng

195


to be at variance with someone:

xích mích (mâu thuẫn) với ai

196


To be at work:

Đang làm việc

197


To be athirst for sth:

Khát khao cái gì

198


To be attached to:

Kết nghĩa với

199


To be attacked by a disease:

Bị bệnh

200


To be attacked from ambush:

Bị phục kích

201


To be attacked:

Bị tấn công

202


To be averse to (from) sth:

Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì

203


To be awake to one’s own interests:

Chú ý đến quyền lợi của mình

204


To be aware of sth a long way off:

Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra
khá lâu trước đó

205


To be aware of sth:

Biết việc gì, ý thức được việc gì

206


To be awkward with one’s hands:

Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng

207


To be badly off:

Nghèo xơ xác

208


To be balled up:

Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói)

209


To be bankrupt in (of) intelligence:

Không có, thiếu thông minh

210


To be bathed in perspiration:

Mồ hôi ướt như tắm

211


To be beaten out and out:

Bị đánh bại hoàn toàn

212


To be beautifully gowned:

Ăn mặc đẹp

213


To be beforehand with the world:

Sẵn sàng tiền bạc

214


To be beforehand with:

Làm trước, điều gì

215


To be behind prison bars:

Bị giam, ở tù

216


To be behindhand in one’s circumstances:

Túng thiếu, thiếu tiền

217


To be behindhand with his payment:

Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)

218


To be beholden to sb:

Mang ơn người nào

219


To be beneath contempt:

Không đáng để cho người ta khinh

220


To be bent on quarrelling:

Hay sinh sự

221


To be bent on:

Nhất quyết, quyết tâm

222


To be bent with age:

Còng lưng vì già

223


To be bereaved of one’s parents:

Bị cướp mất đi cha mẹ

224


To be bereft of speech:

Mất khả năng nói

225


To be beside oneself with joy:

Mừng phát điên lên

226


To be besieged with questions:

Bị chất vấn dồn dập

227


To be betrayed to the enemy:

Bị phản đem nạp cho địch

228


To be better off:

Sung túc hơn, khá hơn

229


To be between the devil and the deep sea:

Lâm vào cảnh trên đe dưới búa,
lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan

230


To be bewildered by the crowd and traffic:

Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ

231


To be beyond one’s ken:

Vượt khỏi sự hiểu biết

232


To be bitten with a desire to do sth:

Khao khát làm việc gì

233


To be bitten with:

Say mê, ham mê (cái gì)

234


To be blackmailed:

Bị làm tiền, bị tống tiền

235


To be blessed with good health.:

Được may mắn có sức khỏe

236


To be bolshie about sth:

Ngoan cố về việc gì

237


To be bored to death:

Chán muốn chết, chán quá sức

238


To be born blind:

Sinh ra thì đã mù

239


To be born of the purple:

Là dòng dõi vương giả

240


To be born on the wrong side of the blanket:

Đẻ hoang

241


To be born under a lucky star:

Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn)

242


To be born under an unclucky star:

Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu

243


To be bound apprentice to a tailor:

Học nghề may ở nhà người thợ may

244


To be bowled over:

Ngã ngửa

245


To be bred (to be) a doctor:

Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

246


To be brilliant at:

Giỏi, xuất sắc về

247


To be brought before the court:

Bị đưa ra trước tòa án

248

To be brought to an early grave:

Chết non, chết yểu

249


To be brought to bed:

Sinh đẻ

250


To be brought up in the spirit of duty:

Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

251


To be brown off:

(Thtục) Chán

252


To be buffeted by the crowd:

Bị đám đông đẩy tới

253

To be bumptious:

Làm oai, làm cao, tự phụ

254


To be bunged up:

Bị nghẹt mũi

255


To be burdened with debts:

Nợ chất chồng

256


To be buried in thoughts:

Chìm đắm trong suy nghĩ

257

To be burning to do sth:

Nóng lòng làm gì

258


To be burnt alive:

Bị thiêu sống

259


To be burried with militairy honours:

An táng theo nghi thức quân đội

260


To be bursting to do sth:

Hăng hái để làm cái gì

261


To be bursting with a secret;
to be bursting to tell a secret

Nóng lòng muốn nói điều bí mật

262

To be bursting with delight:

Sướng điên lên, vui phát điên

263


To be bursting with pride:

Tràn đầy sự kiêu hãnh

264


To be bushwhacked:

Bị phục kích

265


To be busy as a bee:

Bận rộn lu bù

266


To be called away:

Bị gọi ra ngoài

267


To be called to the bar:

Được nhận vào luật sư đoàn

268


To be called up for the active service:

Bị gọi nhập ngũ

269

To be called up:

Bị gọi nhập ngũ

270


To be capacitated to do sth:

Có tư cách làm việc gì

271


To be careful to do sth:

Chú ý làm việc gì

272


To be carried away by that bad news:

Bị mất bình tồnh vì tin buồn

273


To be cast away on the desert island:

Bị trôi dạt vào đảo hoang

274


To be cast away:

(Tàu) Bị đắm, chìm

275


To be cast down:

Chán nản, thất vọng

276

To be caught by the police:

Bị lính cảnh sát bắt

277


To be caught in a machine:

Mắc trong máy

278


To be caught in a noose:

Bị mắc bẫy

279


To be caught in a snare:

(Người) Bị mắc mưu

280


To be caught in a snare:

(Thỏ..) Bị mắc bẫy

281


To be caught in the net:

Mắc lưới, mắc bẫy

282


To be caught with chaff:

Bị lừa bịp một cách dễ dàng

283


To be caught with one’s hand in the till:

Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

284


To be cautioned by a judge:

Bị quan tòa khuyến cáo

285


To be cautious in doing sth:

Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

286


To be censored:

Bị kiểm duyệt, bị cấm

287


To be chippy:

Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

288


To be chucked (at an examination):

Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

289


To be churched:

(Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

290


To be clamorous for sth:

La hét đòi cái gì

291


To be clear about sth:

Tin chắc ở việc gì

292


To be clever at drawing:

Có khiếu về hội họa

293


To be close behind sb:

Theo sát người nào

294


To be close with one’s money:

Dè xỉn đồng tiền

295


To be closeted with sb:

Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào

296

To be cognizant of sth:

Biết rõ về cái gì

297


To be cold with sb:

Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào

298


To be comfortable:

(Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình

299


To be comfortably off:

Phong lưu, sung túc

300


To be commissioned to do sth:

Được ủy nhiệm làm việc gì

301

To be compacted of..:

Kết hợp lại bằng

302


To be compelled to do sth:

Bị bắt buộc làm việc gì

303


To be concerned about sb:

Lo lắng, lo ngại cho người nào

304


To be condemned to the stake:

Bị thiêu

305


To be confident of the future:

Tin chắc ở tưương lai

306


To be confidential (with sb):

Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào)

307

To be confined (for space):

ở chật hẹp

308


To be confined to barracks:

Bị giữ lại trong trại

309


To be confined:

(Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn

310


To be confronted with (by) a difficulty:

Đứng trước một sự khó khăn

311


To be connected with a family:

Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào

312


To be connected with sb, sth:

Có giao thiệp với người nào, có liên quan,
liên hệ đến việc gì

313


To be conscious of sth:

ý thức rõ điều gì

314


To be conspicuous (in a crowd..):

Làm cho mọi người để ý
đến mình (ở một đám đông .

315


To be consumed with hunger:

Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy

316


To be consumed with jealousy:

Tiều tụy vì ghen tuông

317


To be contaminated by bad companions:

Bị bạn xấu làm hư hỏng

318


To be content to do sth:

Bằng lòng làm việc gì

319


To be continued in our next:

Sẽ đăng tiếp số (báo) sau

320


To be convicted of felony:

Bị kết án trọng tội

321

To be convulsed (to shake, to rock) with laughter

Cười thắt ruột, cười vỡ bụng

322


To be convulsed with laughter:

Cười ngất, cười ngả nghiêng

323


To be convulsed with pain:

Bị co giật vì đau đớn

324


To be cool towards sb:

Lãnh đạm với người nào

325


To be correspondent to (with) sth:

Xứng với, hợp với, vật gì

326

To be couched on the ground:

Nằm dài dưới đất

327


To be counted as a member:

Được kể trong số những hội viên

328


To be counted out:

Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi
trọng tài đếm tới mười)

329


To be cramped for room:

Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa

330


To be crazy (over, about) sb:

Say mê người nào

331


To be cross with sb:

Cáu với ai

332


To be crowned with glory:

Được hưởng vinh quang

333


To be cut out for sth:

Có thiên tư, có khiếu về việc gì

334


To be dainty:

Khó tính

335

To be dark-complexioned:

Có nước da ngăm ngăm

336


To be dead against sth:

Kịch liệt phản đối việc gì

337


To be dead keen on sb:

Say đắm ai

338


To be dead-set on doing sth:

Kiên quyết làm việc gì

339


To be debarred from voting in the eletion:

Tước quyền bầu cử

340


To be declared guilty of murder:

Bị lên án sát nhân

341


To be deeply in debt:

Nợ ngập đầu

342

To be defective in sth:

Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào

343


To be deferential to sb:

Kính trọng người nào

344

To be deliberate in speech:

Ăn nói thận trọng;

345


To be delivered of a poem:

Sáng tác một bài thơ

346


To be delivered of:

(Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời

347


To be demented, to become demented:

Điên, loạn trí

348

To be dependent on sb:

Dựa vào ai

349


To be deranged:

(Người) Loạn trí, loạn óc

350


To be derelict (in one’s duty):

(Người) Lãng quên bổn phận của mình

351


To be derived, (from):

Phát sinh từ

352


To be desirous of sth, of doing sth:

Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì

353


To be destined for a place:

Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào

354


To be destined for some purpose:

Để dành riêng cho một mục đích nào đó

355


To be different from:

Khác với

356


To be dight with (in) diamond:

Trang sức bằng kim cương

357


To be disabled:

(Máy, tàu) Hết chạy được

358

To be disappointed in love:

Thất vọng vì tình, thất tình

359


To be discomfited by questions:

Bị bối rối vì các câu hỏi

360


To be discontented with one’s job:

Bất mãn với công việc của mình

361


To be disinclined to:

Không muốn.

362


To be disloyal to one’s country:

Không trung thành với tổ quốc

363


To be dismissed from the service:

Bị đuổi khỏi sở

364


To be displaced by..:

(Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính)

365


To be displeased at (with)sth:

Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì

366

To be disrespectful to sb:

Vô lễ với người nào

367


To be dissatisfied with (at)sth:

Không hài lòng điều gì

368


To be distinctly superior:

Là kẻ bề trên rõ ràng

369


To be divorced from reality:

Ly dị với thực tại

370


To be dotty on one’s legs:

Chân đứng không vững, lảo đảo

371


To be double the length of sth:

Dài bằng hai vật gì

372


To be doubtful of sth:

Không chắc việc gì

373


To be down in (at) heath:

Sức khỏe giảm sút

374


To be down in the mouth:

Chán nản, thất vọng

375

To be drafted into the army:

Bị gọi nhập ngũ

376


To be dressed in black, in silk:

Mặc đồ đen, đồ hàng lụa

377


To be dressed in green:

Mặc quần áo màu lục

378


To be dressed up to the nines (to the knocker):

Diện kẻng

379


To be driven ashore:

Bị trôi giạt vào bờ

380

To be drowned in sleep:

Chìm đắm trong giấc ngủ

381


To be drowned:

Chết đuối

382

To be due to:

Do, tại

383


To be dull of mind:

Đần độn

384


To be dull of sight, of hearing:

Mắt yếu, tai nặng(không thính)

385


To be dying for sth:

Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực

386


To be eager in the pursuit of science:

Tha thiết theo đuổi con đường khoa học

387


To be eager to do sth:

Khao khát làm việc gì

388


To be easily offended:

Dễ giận, hay giận

389


To be eaten up with pride:

Bị tính kiêu ngạo dày vò

390


To be economical with sth:

Tiết kiệm vật gì

391


To be elastic:

Nẩy lên

392


To be elated with joy:

Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan,
lấy làm hãnh diện

393


To be elbowed into a corner:

Bị bỏ ra, bị loại ra

394

To be eleven:

Mười một tuổi

395


To be eliminated in the first heat:

Bị loại ở vòng đầu

396


To be embarrassed by lack of money.:

Lúng túng vì thiếu tiền

397

To be embarrassed for money:

Bị mắc nợ, thiếu nợ

398


To be employed in doing sth:

Bận làm việc gì

399


To be empowered to..:

Được trọn quyền để.

400

To be enamoured of (with) sth:

Say mê cái gì

401


To be enamoured of sb:

Phải lòng ai, bị ai quyến rũ

402


To be encumbered with a large family:

Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình

403


To be endued with many virtues:

Được phú cho nhiều đức tính

404


To be engaged in politics, business:

Hoạt động chính trị, kinh doanh

405

To be engaged upon a novel:

Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết

406


To be enraged at (by) sb’s stupidity:

Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào

407


To be enraptured with sth:

Ngẩn người trước việc gì

408


To be ensnarled in a plot:

Bị dính líu vào một âm mưu

409

To be entangled in the meshes of political intrigue

Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị

410


To be enthralled by a woman’s beauty:

Say đắm trước,
bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà

411


To be enthralled by an exciting story:

Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn

412

To be entirely at sb’s service:

Sẵn sàng giúp đỡ người nào

413

To be entitled to a seat on a committee or a board

Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào

414


To be entitled to do sth:

Được phép, có quyền làm việc gì

415


To be envious of sb’s succcess:

Ganh tị về sự thành công của người nào

416


To be enwrapped in slumber:

Đang mơ màng trong giấc điệp

417


To be enwrapped:

Đang trầm ngâm

418


To be equal to a task:

Làm nổi, làm tròn một bổn phận,
ngang tầm với bổn phận

419


To be equal to doing sth:

Đủ sức làm việc gì

420


To be equal to one’s responsibility:

Ngang tầm với trách nhiệm của mình

421


To be equal to the occasion:

Có đủ khả năng đối phó với tình hình

422


To be estopped from doing sth:

Bị ngăn cản không cho làm việc gì

423


To be euchred:

Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng

424


To be expectant of sth:

Chờ đợi việc gì

425


To be expected:

Có thể xảy ra

426


To be expecting a baby:

Có thai

427


To be expert in, at sth:

Thông thạo việc gì

428


To be expressly forbidden:

Bị nghiêm cấm

429


To be extremely welcome:

Được tiếp ân cần, niềm nở

430


To be faced with a difficulty:

Đương đầu với khó khăn

431

To be fagged out:

Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm

432


To be faint with hunger:

Mệt lả vì đói

433


To be faithful in the performance of one’s duties:

Nhiệt tình khi thi hành bổn phận

434


To be familiar with sth:

Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì

435


To be famished:

Đói chết được

436


To be far from all friends:

Không giao thiệp với ai

437


To be far gone with child:

Có mang sắp đến tháng đẻ

438


To be fastidious:

Khó tính

439

To be favoured by circumstances:

Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện

440


To be feel sleepy:

Buồn ngủ

441


To be filled with amazement:

Hết sức ngạc nhiên

442


To be filled with astonishment:

Đầy sự ngạc nhiên

443


To be filled with concern:

Vô cùng lo lắng

444


To be firm fleshed:

Da thịt rắn chắc

445


To be five meters in depth:

Sâu năm thước

446


To be five years old:

Được năm tuổi, lên năm

447


To be flayed alive:

Bị lột da sống

448


To be fleeced by dishonest men:

Bị lừa gạt bởi những tên bất lương

449


To be flooded with light:

Tràn ngập ánh sáng

450


To be flush with sth:

Bằng, ngang mặt với vật gì

451


To be flush:

Có nhiều tiền, tiền đầy túi

452


To be fond of bottle:

Thích nhậu

453


To be fond of good fare:

Thích tiệc tùng

454


To be fond of music:

Thích âm nhạc

455


To be fond of study:

Thích nghiên cứu

456


To be fond of the limelight:

Thích rầm rộ,
thích người ta biết công việc mình làm

457


To be fond of travel:

Thích đi du lịch

458


To be fooled into doing sth:

Bị gạt làm việc gì

459


To be for:

Đứng về phía ai, ủng hộ ai

460


To be forced to do sth:

Bắt buộc làm cái gì

461


To be forced to the inescapable conclusion
that he is a liar

Buộc đi đến kết luận không thể tránh được
rằng nó là kẻ nói dối

462


To be forewarned is to be forearmed:

Được báo trước là đã chuẩn bị trước

463


To be forgetful of one’s duties:

Quên bổn phận

464


To be fortunate:

Gặp vận may

465


To be forward in one’s work:

Sốt sắng với công việc của mình

466


To be foully murdered:

Bị giết một cách tàn ác

467


To be found guilty of blackmail:

Bị buộc tội tống tiền

468


To be found guilty of espionage:

Bị kết tội làm gián điệp

469


To be found wanting:

Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì)

470


To be free in one’s favours:

Tự do luyến ái

471


To be free to confess:

Tự ý thú nhận

472

To be free with one’s money:

Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc

473


To be friendly with sb:

Thân mật với người nào

474


To be frightened of doing sth:

Sợ làm việc gì

475


To be frightened to death:

Sợ chết được

476


To be frozen to the marrow:

Lạnh buốt xương

477

To be frugal of one’s time:

Tiết kiệm thì giờ

478


To be full of beans:

Hăng hái sôi nổi

479


To be full of business:

Rất bận việc

480


To be full of cares:

Đầy nỗi lo lắng, lo âu

481


To be full of conceit:

Rất tự cao, tự đại

482


To be full of hope:

Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng

483


To be full of idle fancies:

Toàn là tư tưởng hão huyền

484


To be full of joy:

Hớn hở, vui mừng

485


To be full of life:

Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực

486


To be full of mettle:

Đầy nhuệ khí

487


To be full of oneself:

Tự phụ, tự mãn

488


To be full of years:

Nhiều tuổi, có tuổi

489


To be fully satisfied:

Thỏa mãn hoàn toàn

490


To be furtive in one’s movements:

Có hành động nham hiểm (với người nào)

491


To be fussy:

Thích nhặng xị, rối rít

492

To be game:

Có nghị lực, gan dạ

493


To be gammy for anything:

có nghị lực làm bất cứ cái gì

494


To be gasping for liberty:

Khao khát tự do

495


To be generous with one’s money:

Rộng rãi về chuyện tiền nong

496


To be getting chronic:

Thành thói quen

497


To be gibbeted in the press:

Bị bêu rếu trên báo

498


To be ginned down by a fallen tree:

Bị cây đổ đè

499


To be given over to evil courses:

Có phẩm hạnh xấu

500


To be given over to gambling:

Đam mê cờ bạc

501


To be glad to hear sth:

Sung sướng khi nghe được chuyện gì

502


To be glowing with health:

Đỏ hồng hào

503


To be going on for:

Gần tới, xấp xỉ

504


To be going:

Đang chạy

505


To be gone on sb:

Yêu, say mê, phải lòng người nào

506


To be good at dancing:

Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

507


To be good at games:

Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

508


To be good at housekeeping:

Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

509


To be good at numbers:

Giỏi về số học

510


To be good at repartee:

Đối đáp lanh lợi

511


To be good safe catch:

(Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)
Bắt cầu rất giỏi

512


To be goody-goody:

Giả đạo đức, (cô gái) làm ra vẻ đạo đức

513


To be governed by the opinions of others:

Bị những ý kiến người khác chi phối

514


To be gracious to sb:

Ân cần với người nào, lễ độ với người nào

515


To be grateful to sb for sth, for having done sth:

Biết ơn người nào đã làm việc gì

516

To be gravelled:

Lúng túng, không thể đáp lại được

517


To be great at tennis:

Giỏi về quần vợt

518


To be great with sb:

Làm bạn thân thiết với người nào

519


To be greedy:

Tham ăn

520


To be greeted with applause:

Được chào đón với tràng pháo tay

521


To be grieved to see sth:

Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

522


To be guarded in one’s speech:

Thận trọng lời nói

523

To be guarded in what you say!:

Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

524


To be guilty of a crime:

Phạm một trọng tội

525


To be guilty of forgery:

Phạm tội giả mạo

526


To be gunning for sb:

Tìm cơ hội để tấn công ai

527


To be hard pressed:

Bị đuổi gấp

528

To be had:

Bị gạt, bị mắc lừa

529


To be hail-fellow (well-met) with everyone:

Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người

530


To be hale and hearty:

Còn tráng kiện

531


To be hand in (and) glove with:

Rất thân với, cộng tác với

532


To be handicapped by ill health:

Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt

533


To be hanged for a pirate:

Bị xử giảo vì tội ăn cướp

534


To be hard of hearing:

Nặng tai

535


To be hard on (upon)sb:

Khắc nghiệt với ai

536

To be hard to solve:

Khó mà giải quyết

537


To be hard up against it; to have it hard:

(Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn,
phải va chạm với những khó khăn

538


To be hard up for:

Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì)

539

To be hard up:

Cạn túi, hết tiền

540


To be haunted by memories:

Bị ám ảnh bởi kỷ niệm

541


To be hazy about sth:

Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc

542


To be heart-broken:

Đau lòng, đau khổ

543


To be heavily taxed:

Bị đánh thuế nặng

544


To be heavy on (in) hand:

1.Khó cầm cương (ngựa);
2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa(người)

545


To be heavy with sleep:

Buồn ngủ quá chừng

546


To be held in an abhorrence by sb:

Bị người nào đó ghét cay ghét đắng

547


To be held in captivity:

Bị giam giữ

548


To be held in derision by all:

Làm trò cười cho thiên hạ

549


To be hellishly treated:

Bị đối xử tàn tệ

550


To be hep to sb’s trick:

Biết rõ trò lừa bịp của ai

551


To be hissed off the stage:

Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu

552


To be hit by a bullet:

Bị trúng đạn

553


To be hitched up:

(úc) Đã có vợ

554


To be hoarse:

Bị khan tiếng

555


To be hooked by a passing car:

Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải

556


To be hopeful of success:

Hy vọng vào sự thành công

557


To be hopelessly in love:

Yêu thưương một cách tuyệt vọng

558


To be horrid to sb:

Hung dữ, ác nghiệt với người nào

559


To be hot on the track of sb:

Đuổi riết theo, đuổi riết người nào

560


To be hot:

Động đực

561


To be hounded out of the town:

Bị đuổi ra khỏi thành phố

562


To be hugely successful:

Thành công một cách mỹ mãn

563


To be hungry for fame:

Khao khát danh vọng

564


To be hungry for sth:

Khao khát điều gì

565

To be in (secret) communication with the enemy:

tư thông với quân địch

566


To be in (to get into) a flap:

Lo sợ phập phồng

567


To be in a (blue) funk:

Sợ xanh mặt, khiếp đảm

568


To be in a (dead) faint, to fall down in a faint:

Bất tỉnh nhân sự

569

To be in a (dead)faint:

Chết giấc, bất tỉnh nhân sự

570


To be in a clutter:

Mất trật tự

571


To be in a fever of:

Bồn chồn

572


To be in a fever:

Bị sốt, bị nóng lạnh

573

To be in a fine pickle:

Gặp cảnh ngộ khó khăn

574


To be in a fix:

ở vào một cảnh ngộ lúng túng

575


To be in a flutter:

Bối rối

576


To be in a fog:

Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt

577


To be in a fret:

Cáu kỉnh

578

To be in a fuddled state:

Bị rối trí vì say rượu

579


To be in a fume:

Lúc giận

580


To be in a good temper:

Có khí sắc vui vẻ

581

To be in a hopeless state:

(Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt
vọng, không hy vọng cứu vãn được

582


To be in a huff:

Tức giận

583


To be in a hypnotic trance:

ở trong tình trạng bị thôi miên

584


To be in a maze:

ở trong tình trạng rối rắm

585


To be in a mess:

ở trong tình trạng bối rối, lúng túng

586


To be in a mix:

Tư tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối

587


To be in a muck of a sweat:

Đổ, chảy mồ hôi hột

588


To be in a muddle:

(Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự

589


To be in a nice glow:

Cảm thấy trong người dễ chịu

590


To be in a paddy (in one of one’s paddies):

Nổi giận

591


To be in a position of victory:

ở vào thế thắng

592


To be in a puzzle:

ở trong một tình trạng khó xử

593

To be in a quagmire:

Gặp tình cảnh khó khăn

594


To be in a quandary:

ở trong tình thế nghi ngờ

595

To be in a rage:

Giận dữ, nổi giận

596


To be in a sad case:

ở trong hoàn cảnh đáng buồn

597


To be in a sad plight:

ở trong hoàn cảnh buồn

598


To be in a state of mortal anxiety:

Lo sợ chết đi được

599


To be in a state of nerves:

Bực bội, khó chịu

600


To be in a sweat of fear:

Sợ toát mồ hôi

601


To be in a tangle:

Bị lạc đường, lạc lối

602


To be in a tantrum:

Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận

603


To be in a terrible state of disorder:

ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự

604


To be in a thundering rage:

Giận dữ

605

To be in a ticklish situation:

ở vào một tình thế khó khăn, khó xử

606


To be in a tight box:

ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập

607


To be in a wax:

Nổi giận, phát giận; tức giận

608


To be in a wrong box:

Lâm vào cảnh khó xử

609


To be in abeyance:

Bị tạm đình chỉ

610


To be in accord with sth:

Tán thành việc gì

611

To be in active employment, to be on the active list

Đang làm việc

612


To be in agreement with sb:

Đồng ý với ai

613


To be in ambush:

Phục sẵn

614


To be in an awful bate:

Giận điên lên

615


To be in an ecstasy of joy:

Sướng ngất đi

616


To be in an excellent humour:

ở trong tình trạng sảng khoái

617


To be in an expansive mood after a few drinks:

Trở nên cởi mở sau vài ly rượu

618


To be in an interesting condition:

Có mang, có thai

619


To be in an offside position:

ở vị trí việt vị

620


To be in apple-pie order:

Hoàn toàn có trật tự

621


To be in besetment with rivers on every side:

Sông bao bọc khắp nơi

622


To be in bud:

Mọc mầm non, nẩy chồi

623


To be in cahoot(s) with sb:

Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào

624


To be in cash:

Có tiền

625


To be in chafe:

Phát cáu, nổi giận

626

To be in charge with an important misson:

Được giao nhiệm vụ quan trọng

627

To be in charge:

Chịu trách nhiệm

628


To be in clink:

Nằm trong khám

629


To be in comfortable circumstances:

Tư gia sung túc, đầy đủ

630


To be in command of a troop:

Chỉ huy một đội quân

631


To be in commission:

Được trang bị đầy đủ

632


To be in communication with sb:

Liên lạc thông tin với

633


To be in concord with..:

Hợp với

634


To be in confinement:

Bị giam cầm, bị quản thúc

635


To be in conflict with sb:

Xung đột, bất hòa với người nào

636


To be in connivance with sb:

Âm mưu, đồng lõa với người nào

637


To be in contact with sb:

Giao thiệp, tiếp xúc với người nào

638


To be in control:

Đang kiểm soát, đang điều hành

639


To be in correspondence,
have correspondence with sb:

Thư từ với người nào,
liên lạc bằng thư từ với người nào

640


To be in danger:

Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn

641


To be in debt:

Thiếu nợ tiền

642


To be in deep water:

Lâm vào cảnh hoạn nạn

643


To be in despair:

Chán nản, thất vọng

644


To be in direct communication with:

Liên lạc trực tiếp với

645


To be in direct contradiction:

Hoàn toàn mâu thuẫn

646


To be in disagreement with sb:

Không đồng ý với người nào

647


To be in disfavour with sb:

Bị người nào ghét

648

To be in doubt:

Nghi ngờ, hoài nghi

649


To be in drink (under the influence of drink):

Say rượu

650


To be in evidence:

Rõ rệt, hiển nhiên

651


To be in fear of sb (of sth):

Sợ hãi người nào, cái gì

652


To be in fine, (in good) fettle:

(Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt

653


To be in flesh:

Béo phì

654


To be in focus:

Đặt vào tâm điểm

655


To be in for trouble:

Lâm vào tình cảnh khó khăn

656


To be in for:

Dính vào, ở vào(tình trạng)

657


To be in force:

(Đạo luật..) Có hiệu lực, hiện hành

658


To be in form, out of form:

Sung sức, không sung sức

659


To be in front of the church:

ở trước mặt, đối diện với nhà thờ

660


To be in full bearing:

Đang sinh lợi

661


To be in full feather:

(Người) Ăn mặc diện; có tiền

662

To be in full rig:

Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn)

663


To be in gaol:

Bị ở tù

664


To be in good health:

Mạnh khỏe

665


To be in good odour with sb:

Có cảm tình với ai, giao hảo với ai

666


To be in good spirits:

Vui vẻ; khí sắc vui vẻ

667


To be in good, bad odour:

Có tiếng tốt, tiếng xấu

668


To be in good, bad repute:

Có tiếng tốt, xấu

669


To be in great form:

Rất phấn khởi

670


To be in great want:

Rất nghèo nàn, khốn khổ

671

To be in harmony with:

Hòa thuận với, hòa hợp với

672


To be in high feather:

Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi

673


To be in high mood:

Hứng chí

674


To be in high spirit:

Cao hứng, phấn khởi

675


To be in hot water:

Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn

676

To be in irons:

(Hải) Bị tung buồm

677


To be in jeopardy:

Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn;
(danh dự) bị thương tổn;(công việc) suy vi

678


To be in juxtaposition:

ở kề nhau

679


To be in keeping with sth:

Hợp với điều gì

680


To be in leading-strings:

Phải tùy thuộc người khác,
chịu sự chỉ đạo như một đứa bé

681


To be in league with:

Liên minh với

682


To be in line with:

Đồng ý với, tán thành, ủng hộ

683


To be in liquor; to be the worse for liquor:

Say rượu

684


To be in love with sb:

Yêu, mê người nào; phải lòng người nào

685


To be in love with:

Say mê ai, đang yêu

686


To be in low spirit:

Mất hứng, chán chường

687


To be in low water:

Cạn tiền

688


To be in luck, in luck’s way:

Được may mắn, gặp may

689


To be In manuscript:

chưa đem in

690


To be in narcotic state:

Mê man vì chất thuốc bồ đà

691


To be in necessitous circumstances:

ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng

692


To be in necessity:

ở trong cảnh bần cùng

693


To be in negotiation with sb:

Đàm phán với ai

694


To be in no hurry:

Không gấp, có đủ thì giờ

695


To be in no mood for jollity:

Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi

696


To be in occupation of a house:

Chiếm, ở một cái nhà

697


To be in one’s cups:

Đang say sưa

698


To be in one’s element:

ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước

699


To be in one’s minority:

Còn trong tuổi vị thành niên

700


To be in one’s nineties:

Trong lứa tuổi từ 90 đến 99

701


To be in one’s second childhood:

Trở lại thời trẻ con thứ hai,
tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già

702


To be in one’s senses:

Đầu óc thông minh

703


To be in one’s teens:

Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19

704


To be in one’s thinking box:

Suy nghĩ chín chắn thận trọng

705


To be in place:

ở tại chỗ, đúng chỗ

706


To be in pop:

Cầm ở tiệm cầm đồ

707


To be in prison:

Bị giam vào tù

708


To be in process of removal:

Đang dọn nhà

709

To be in Queen’s street:

(Lóng) Khủng hoảng tài chính,
gặp khó khăn về tiền bạc

710


To be in rags:

Ăn mặc rách rưới

711


To be in rapport with:

Có quan hệ với, liên hệ mật thiết

712


To be in recollections:

Trong ký ức

713


To be in relationship with sb:

Giao thiệp với người nào

714


To be in retreat:

Tháo lui

715


To be in sb’s bad books:

Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai

716


To be in sb’s black books:

Không được ai ưa, có tên trong sổ đen của ai

717


To be in sb’s clutches:

ở dưới nanh vuốt của người nào

718

To be in sb’s company:

Cùng đi với người nào

719


To be in sb’s confidence:

Được dự vào những điều bí mật của người nào

720


To be in sb’s good books:

Được người nào quí mến, chú ý đến

721


To be in sb’s good graces:

Được người nào kính trọng, kính nhường

722


To be in sb’s goodwill:

Được người nào chiếu cố, trọng đãi

723


To be in sb’s train:

Theo sau người nào

724


To be in search of sth:

Đang tìm kiếm vật gì

725


To be in season:

Còn đang mùa

726


To be in serious strait:

ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập

727


To be in shabby clothes:

Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn

728


To be in soak:

Bị đem cầm cố

729


To be in solution:

ở trong tình trạng không ổn (ý kiến)

730


To be in sore need of sth:

Rất cần dùng vật gì

731


To be in terror:

Khiếp đảm, kinh hãi

732


To be in the band-wagon:

Đứng về phe thắng cử

733


To be in the can:

(Điện ảnh Mỹ) Đã thu hình xong,
sẵn sàng đem ra chiếu

734


To be in the cart:

Lúng túng

735


To be in the clouds:

Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng

736


To be in the cold:

(Bóng) Sống cô độc, hiu quạnh

737


To be in the conspiracy:

Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mưu

738


To be in the dark:

Bị giam, ở tù; không hay biết gì

739


To be in the death agony:

Gần chết, hấp hối

740


To be in the dog-house:

Xuống dốc thất thế

741


To be in the doldrums:

Có những ý tưởng buồn rầu, đen tối

742


To be in the employ of sb:

Làm việc cho ai

743


To be in the enjoyment of good health:

Hưởng sức khỏe tốt

744


To be in the first flight:

ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất

745


To be in the flower of one’s age:

Đang tuổi thanh xuân

746


To be in the front line:

ở tiền tuyến

747


To be in the full flush of health:

Có một sức khỏe dồi dào

748


To be in the habit of doing sth:

Có thói quen làm việc gì

749


To be in the humour to do sth:

Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì

750


To be in the know:

Biết rõ(công việc); (đua ngựa) được tin mách riêng, được mách nước để đánh cá

751


To be in the late forties:

Gần 50 tuổi

752


To be in the late twenties:

Hơn hai mươi

753


To be in the limelight:

ược mọi người chú ý đến, nổi tiếng

754


To be in the mood for doing sth:

Muốn làm cái gì

755


To be in the pouts:

Nhăn nhó khó chịu

756


To be in the running:

Có hy vọng thắng giải

757


To be in the same box:

Cùng chung cảnh ngộ

758


To be in the secret:

ở trong tình trạng bí mật

759


To be in the seventies:

Bảy mươi mấy tuổi

760

To be in the shipping way:

Làm nghề buôn bán theo đường biển

761


To be in the soup:

ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng

762


To be in the suds:

Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng

763


To be in the swim:

Hòa mình làm việc với đoàn thể

764


To be in the utmost poverty:

Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi

765


To be incapacitated from voting:

Không có tư cách bầu cử

766


To be incensed at sb’s remarks:

Nổi giận vì sự chỉ trích của ai

767


To be inclusive of sth:

Gồm có vật gì

768


To be incompetent to do sth:

Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì

769


To be incumbent on sb to do sth:

về phận sự của người nào phải làm việc gì

770


To be indebted to a large amount to sb:

Thiếu người nào một số tiền lớn

771


To be independent of sb:

Không tùy thuộc người nào

772


To be indignant at sth:

Bực tức, phẫn nộ về việc gì

773


To be indiscriminate in making friends:

Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa

774


To be indulgent towards one’s children’s faults;
to look on one’s children with an indulgent eye:

Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm
của con cái

775


To be infatuated with a pretty girl:

Say mê một cô gái xinh đẹp

776


To be infatuated with sb:

Mê, say mê người nào

777


To be influential:

Có thể gây ảnh hưởng cho

778


To be informed of sb’s doings:

Biết rõ hành động, cử chỉ của người nào

779


To be instant with sb to do sth:

Khẩn cầu người nào làm việc gì

780


To be intelligent of a fact:

Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì

781


To be intent on one’s work:

Miệt mài vào công việc của mình

782


To be into the red:

Lâm vào cảnh nợ nần

783


To be intoxicated with success:

Ngất ngây vì thành công

784


To be intrigued by the suddenness of an event:

Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột

785

To be inundated with requests for help:

Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ

786


To be inward-looking:

Hướng nội, hướng về nội tâm

787


To be irresolute:

Lưỡng lự, băn khoăn

788


To be jealous of one’s rights:

Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

789


To be jealous of sb:

Ghen ghét người nào

790


To be joined to sth:

Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì

791


To be juiced:

Bị hành hình trên ghế điện,
bị hành hình bằng điện, bị điện giật

792


To be jumpy:

Bị kích thích

793

To be just doing sth:

Hiện đang làm việc gì

794


To be kept in quarantine for six months:

Bị cách ly trong vòng sáu tháng

795


To be killed on the spot:

Bị giết ngay

796

To be kin to sb:

Bà con, thân thích, họ hàng với người nào

797


To be kind to sb:

Có lòng tốt, cư xử tử tế đối với người nào

798


To be knee-deep trouble:

Dính vào chuyện quá rắc rối

799


To be knocked out in an exam:

Bị đánh hỏng, thi rớt

800


To be lacking in personality:

Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

801


To be lacking in:

Thiếu, không đủ

802


To be lavish in praises:

Không tiếc lời khen ngợi

803


To be lavish in spending the money:

Xài phí

804


To be lax in (carrying out)one’s duties:

Bê trễ bổn phận của mình

805


To be learned in the law:

Giỏi về luật

806


To be leery of sb:

Nghi ngờ người nào

807


To be left out in the cold:

Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt

808


To be left over:

Còn lại

809


To be letter perfect in:

Thuộc lòng, thuộc làu

810


To be licensed to sell sth:

Được phép bán vật gì

811


To be lifted up with pride:

Dưương dưương tự đắc

812


To be light-headed:

Bị mê sảng

813


To be like a bear with a sore head:

Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu

814

To be live, on friendly, on good terms with sb:

Giao hảo thân thiết với người nào

815


To be living in want:

Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn

816


To be loath for sb to do sth:

Không muốn cho người nào làm việc gì

817


To be loath to do sth:

Ko muốn, không thích, miễn cưỡng làm việc gì

818


To be located in a place:

ở một chỗ, một nơi nào

819


To be loss of shame:

Không còn biết xấu

820


To be lost in meditation:

Trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng

821


To be lost to all sense of shame:

Không còn biết xấu hổ nữa

822


To be loved by sb:

Được người nào yêu

823


To be low of speech:

Nói năng không lưu loát, không trôi chảy

824


To be lucky:

Được may mắn, gặp vận may

825


To be lured into the trap:

Bị dụ vào cạm bẫy

826


To be mad (at) missing the train:

Bực bội vì trễ xe lửa

827


To be mad about (after, on) sth:

Ham muốn, khao khát, say mê vật gì

828


To be made in several sizes:

Được sản xuất theo nhiều cỡ

829

To be man enough to refuse:

Có đủ can đảm để từ chối

830


To be mashed on sb:

Yêu say đắm người nào

831


To be mass of:

Nhiều

832


To be master of oneself:

Làm chủ bản thân

833


To be master of the situation:

Làm chủ tình thế

834


To be match for sb:

Ngang sức với người nào

835


To be mauled by a tiger:

Bị cọp xé

836


To be mindful of one’s good name:

Giữ gìn danh giá

837


To be mindful to do sth:

Nhớ làm việc gì

838


To be mindless of danger:

Không chú ý sự nguy hiểm

839


To be misled by bad companions:

Bị bạn bè xấu làm cho lầm đường lạc lối

840


To be mistaken about sb’s intentions:

Hiểu lầm ý định của người nào

841


To be mistrusful of one’s ability to make
the right decision

Nghi ngờ khả năng có thể đưa ra quyết định
đúng đắn của mình

842


To be mixed up in an affair:

Bị liên can vào việc gì

843


To be more exact..:

Nói cho đúng hơn.

844


To be much addicted to opium:

Nghiện á phiện nặng

845


To be much cut up by a piece of news:

Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức

846


To be mulcted of one’s money:

Bị tước tiền bạc

847


To be mured up in a small room all day:

Bị nhốt, giam suốt ngày trong căn phòng nhỏ

848


To be mutually assistant:

Giúp đỡ lẫn nhau

849


To be near of kin:

Bà con gần

850


To be near one’s end:

Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời

851


To be near one’s last:

Lúc lâm chung, lúc hấp hối

852


To be neat with one’s hands:

Khéo tay, lanh tay

853


To be neglectful of sth:

Bỏ lơ, không chú ý

854


To be neglectful to do sth:

(Văn) Quên không làm việc gì

855


To be negligent of sth:

Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ (bổn phận)

856


To be nice to sb:

Tỏ ra tử tế, dễ thương đối với người nào

857


To be no disciplinarian:

Người không tôn trọng kỷ luật

858


To be no mood for:

Không có hứng làm gì

859


To be no picnic:

Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn

860


To be no respecter of persons:

Không thiên vị, tư vị người nào

861


To be no skin of sb’s back:

Không đụng chạm đến ai, ko dính dáng đến ai

862


To be no slouch at sth:

Rất giỏi về môn gì

863


To be not long for this world:

Gần đất xa trời

864


To be noticed to quit:

Được báo trước phải dọn đi

865


To be nutty (up) on sb:

Say mê người nào

866


To be nutty on sb:

Mê ai

867


To be of a cheerful disposition:

Có tính vui vẻ

868


To be of a confiding nature:

Nguồn gốc Trung Hoa

869


To be of frequent occurrence:

Thường xảy đến, xảy ra

870


To be of generous make-up:

Bản chất là người hào phóng

871


To be of good cheer:

Đầy hy vọng, dũng cảm

872


To be of good descent:

Thuộc dòng dõi trâm anh

873


To be of good stock:

Dòng dõi trâm anh thế phiệt

874


To be of humble birth:

Xuất thân từ tầng lớp lê dân

875


To be of kinship with sb:

Bà con với người nào

876


To be of limited understanding:

Thiển cận, thiển kiến

877


To be of noble birth:

Dòng dõi quí tộc

878

To be of sb’s mind, to be of a mind with sb:

Đồng ý với người nào

879


To be of sterling gold:

Bằng vàng thật

880


To be of tender age:

Đương tuổi trẻ và còn non nớt

881

To be of the last importance:

(Việc) Hết sức quan trọng

882


To be of the Roman Catholic persuasion:

Tín đồ Giáo hội La mã

883


To be of use for:

Có ích cho

884

To be of value:

có giá trị

885

To be off (with) one’s bargain:

Thất ước trong việc mua bán

886


To be off colour:

Khó chịu, không khỏe

887

To be off like a shot:

Đi nhanh như đạn, như tên bay

888


To be off one’s base:

(Mỹ) Mất trí

889


To be off one’s chump:

Gàn gàn

890


To be off one’s food:

Ăn không ngon

891


To be off one’s guard:

Xao lãng đề phòng

892


To be off one’s nut:

Khùng, điên, mất trí

893


To be off one’s rocker:

Hơi khùng khùng, hơi gàn

894


To be off the hinges:

Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm

895


To be offended at, with, by sth:

Giận vì việc gì

896


To be offended with sb:

Giận người nào

897

To be offensive to sb:

Làm xúc phạm, làm nhục người nào

898


To be on a bed of thorns:

ở trong tình thế khó khăn

899


To be on a diet:

Ăn uống phải kiêng cữ

900


To be on a good footing with sb:

Có quan hệ tốt với ai

901


To be on a good wicket:

ở thế thuận lợi

902


To be on a level with sb:

Ngang hàng với người nào,trình độ = người nào

903


To be on a par with sb:

Ngang cơ với người nào

904


To be on a razor-edge:

Lâm vào cảnh lâm nguy

905


To be on a sticky wicket:

ở thế bất lợi

906


To be on boardwages:

Lãnh tiền phụ cấp lương thực

907


To be on decline:

Trên đà giảm

908


To be on distant terms with sb:

Có thái độ cách biệt với ai

909


To be on duty:

Đang phiên gác

910


To be on duty:

Đang trực

911


To be on edge:

1. Bực mình
2. Dễ gắt gỏng

912


To be on equal terms with sb:

Ngang hàng với người nào

913


To be on familiar ground:

ở vào thế lợi

914


To be on fighting terms:

Cừu địch với nhau

915


To be on furlough:

Nghỉ phép

916


To be on guard (duty):

(Quân) Gác phiên trực

917


To be on holiday:

Nghỉ

918

To be on loaf:

Chơi rong

919


To be on low wage:

Sống bằng đồng lương thấp kém

920


To be on nettle:

như ngồi phải gai

921


To be on one’s back:

ốm liệt giường; lâm vào đường cùng

922


To be on one’s beam-ends:

Hết phương, hết cách

923


To be on one’s bone:

Túng quẩn

924


To be on one’s game:

Sung sức

925


To be on one’s guard:

Cảnh giác đề phòng

926


To be on one’s guard:

Giữ thế thủ, đề phòng tấn công

927


To be on one’s legs:

Đứng, đi lại được sau cơn bệnh nặng

928


To be on one’s lone(s), by one’s lone(s):

Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng

929


To be on one’s lonesome:

Một mình một bóng, cô đơn

930


To be on one’s mettle:

Phấn khởi

931


To be on one’s own dunghill:

ở nhà mình, có quyền tự chủ

932


To be on pain of death:

Bị tử hình

933


To be on parole:

Hứa danh dự

934

To be on patrol:

Tuần tra

935


To be on pins and needles:

Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt

936


To be on post:

Đang đứng gác

937


To be on probation.:

Đang tập sự

938

To be on reflection:

Suy nghĩ

939


To be on remand:

Bị giam để chờ xử

940


To be on sentry duty:

Đang canh gác

941


To be on sentry-go:

Đang canh gác

942


To be on short commons:

Ăn kham khổ

943


To be on short leave, on leave of absence:

Được nghỉ phép

944


to be on short time:

làm việc không đủ ngày

945


To be on street:

Lang thang đầu đường xó chợ

946


To be on the alert against an attack:

Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công

947


To be on the alert:

Đề cao cảnh giác

948

To be on the anvil:

Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu

949


To be on the beat:

Đi tuần

950


To be on the booze:

Uống quá độ

951

To be on the cadge:

Kiếm ăn, ăn chực

952


To be on the decrease:

Bớt lần, giảm lần

953


To be on the dole:

Sống nhờ vào của bố thí,
sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp

954

To be on the down-grade:

Hết thời, mạt vận

955


To be on the downward path:

Đang hồi sụp đổ, suy vi

956


To be on the firm ground:

Trên cơ sở vững vàng

957


To be on the froth:

Giận sôi gan, giận sùi bọt mép

958


To be on the fuddle:

Say bí tỉ

959


To be on the gad:

Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn

960


To be on the go:

(Thtục) Rất bận rộn

961


To be on the grab:

Đi ăn trộm

962


To be on the gridiron:

Bồn chồn như ngồi trên đống lửa

963

To be on the high rope:

Bị thắt cổ

964


To be on the highway to success:

Đang có đường tiến chắc đến thành công

965

To be on the hike:

Đi lang thang, lêu lổng

966


To be on the listen:

Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai

967


To be on the loose:

Đi chơi bời bậy bạ

968


To be on the loose:

Sống phóng đãng

969

To be on the lurk:

ẩn núp, rình mò, dò thám

970


To be on the march:

Đi theo nhịp quân hành

971


To be on the mend:

Đang bình phục gần lành mạnh

972


To be on the night-shift:

Làm ca đêm

973


To be on the pad:

Đi lêu lổng ngoài đường

974


To be on the point of departing:

Sắp sửa ra đi

975

To be on the point of starting:

Sắp sửa ra đi

976


To be on the rampage:

Giận điên lên

977


To be on the rampage:

Quậy phá (vì say)

978


To be on the right side of fortv:

Dưới bốn mươi tuổi

979


To be on the rise:

(Cá) Nổi lên đớp mồi

980


To be on the rove:

Đi lang thang

981

To be on the safe side:

Lợi thế

982


To be on the straight:

Sống một cách lương thiện

983


To be on the tip-toe with curiosity:

Tò mò muốn biết

984

To be on the tramp:

Đi lang thang ngoài đường phố, khắc nơi

985


to be on the verge of forty:

gần bốn mươi tuổi

986


To be on the waggon: (Lóng)

Cữ rượu; cai rượu ;
(Mỹ) xe (chở hành khách hoặc hàng hóa)

987


To be on the wallaby (track):

Đi lang thang ngoài đường

988


To be on the wane:

(Người) trở về già

989


To be on the watch for sb:

Rình người nào

990


To be on the watch for:

Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm

991


To be on the wrong side of forty:

Đã ngoài bốn mươi tuổi

992


To be on the wrong side of forty:

Trên bốn mươi tuổi

993


To be on the wrong side of the door:

Bị nhốt ở ngoài

994


to be on visiting terms with;
to have a visiting acquaintance with:

có quan hệ thăm hỏi với

995


To be on watch:

Đang phiên gác

996

To be on, up stump:

Lâm vào cảnh cùng quẫn

997


To be one’s own enemy:

Tự hại mình

998


To be one’s own man:

Mình tự làm chủ cuộc sống của mình,
sống độc lập

999


To be one’s own trumpeter:

Tự thổi phồng lên khoe khoang

1000


To be onto:

Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội
của người đó

1001


To be oofy:

Giàu tiền, lắm bạc

1002


To be open to conviction:

Sẵn sàng nghe nhân chứng

1003


To be open-minded on political issues:

Có tư tưởng chính

1004

To be opposed to the intervention of a third nation

Phản đối sự can thiệp của nước thứ ba

1005


To be or not to be:

Được góp mặt or ko được góp mặt trên đời này

1006


To be ordained:

Thụ giới, thụ phong

1007


To be out at elbow(s):

(áo) Lũng, rách ở cùi chỏ;
(người) rách rưới, tả tơi

1008


To be out for seven seconds:

(Võ sĩ) Nằm đo ván trong bảy giây

1009


To be out for sth:

Cố gắng kiếm được giành được cái gì

1010


To be out in one’s reckoning:

Làm toán sai, lộn, lầm

1011

To be out in one’s reckoning:

Tính lộn, sai

1012


To be out of a job:

Mất việc làm, thất nghiệp

1013


To be out of a situation:

Thất nghiệp

1014

To be out of alignment:

Lệch hàng

1015


To be out of business:

Vỡ nợ, phá sản

1016


To be out of cash:

Hết tiền

1017


To be out of employment:

Thất nghiệp

1018


To be out of harmony:

Không hòa hợp với

1019


To be out of humour:

Gắt gỏng, càu nhàu

1020


To be out of measure:

Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá

1021


To be out of one’s depth:

(Bóng) Vượt quá tầm hiểu biết

1022


To be out of one’s element:

Lạc lõng, bất đắc kỳ sở,
không phải sở trường của mình

1023

To be out of one’s mind:

Không còn bình tĩnh

1024


To be out of one’s mind:

Mất trí nhớ, không thể nhớ được

1025

To be out of one’s wits, to have lost one’s wits:

Điên, mất trí khôn

1026


To be out of patience:

Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn được nữa

1027


To be out of sorts:

Thấy khó chịu

1028


To be out of the question:

Không thành vấn đề

1029


To be out of the red:

(Giúp ai) Thoát cảnh nợ nần

1030


To be out of the straight:

Không thẳng, cong

1031

To be out of training:

Không còn sung sức

1032


To be out of trim:

Không được khỏe

1033


To be out of tune with one’s surrounding:

Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng

1034

To be out of vogue:

không còn thịnh hành

1035


To be out of work: T

hất nghiệp

1036


To be out on a dike:

Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp

1037


To be out shooting:

Đi săn

1038


To be out with one’s mash:

Đi dạo với người yêu

1039


To be outspoken:

Nói thẳng, nói ngay

1040


To be over hasty in doing sth:

Quá hấp tấp làm việc gì

1041


To be over hump:

Vượt qua tình huống khó khăn

1042


To be over the hill:

Đã trở thành già cả

1043


To be over-staffed:

Có nhân viên quá đông

1044


To be paid a good screw:

Được trả lương hậu hỉ

1045


To be paid by the quarter:

Trả tiền ba tháng một kỳ

1046


To be paid montly:

Trả lương hàng tháng

1047

To be pally with sb:

Kết giao với người nào

1048


To be parched with thirst:

Khát quá, khát khô cả miệng

1049


To be partial to music:

Mê thích âm nhạc

1050


To be partial to sb:

Tư vị người nào

1051


To be particular about one’s food:

Cảnh vể, kén ăn

1052


To be past master in a subject:

Bậc thầy về môn gì

1053


To be past one’s prime:

Gần trở về già, gần đến tuổi già,
hết thời xuân luống tuổi

1054


To be perfect in one’s service:

Thành thạo công việc

1055


To be perished with cold:

Chết rét

1056


To be persuaded that:

Tin chắc rằng

1057

To be perturbed by that news:

Bị dao động vì tin đó

1058


To be pervious to the right words:

Tiếp thu lời nói phải

1059


To be pinched with cold/ poverty:

Chịu đựng giá rét/nghèo khổ

1060


To be pinched with cold:

Buốt đi vì lạnh

1061


To be pinched with hunger:

Đói cồn cào

1062


To be pitchforked into an office:

Bị đẩy vào chức vụ

1063

To be placed in leader of the troop:

Được cử làm chỉ huy cả toán

1064


To be plain with sb:

Thật tình, ngay thẳng với người nào

1065

To be plainly dressed:

Ăn mặc đơn sơ, giản dị

1066


To be plastered:

Say rượu

1067


To be pleased with sth:

Hài lòng về việc gì

1068


to be ploughed in the viva voce:

(từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp

1069


To be poles apart:

Khác biệt to lớn

1070


To be poor at mathematics:

Yếu, kém (dở) về toán học

1071


To be poorly housed:

Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn

1072


To be poorly off:

Lâm vào tình cảnh thiếu hụt

1073


To be possessed by the devil:

Bị quỉ ám, bị ám ảnh

1074

To be possessed of:

Có phẩm chất

1075


To be practised upon:

Bị bịp, bị gạt

1076


To be preoccupied by family troubles:

Bận trí về những lo lắng cho gia đình

1077


To be prepared to:

Sẵn sàng, vui lòng (làm gì)

1078


To be present in great strength:

Có mặt đông lắm

1079


To be prey to sth; to fall prey to:

Bị làm mồi cho

1080


To be privy to sth:

Có liên can vào vụ gì

1081


To be proficient in Latin:

Giỏi La tinh

1082


To be profuse in one’s praises:

Không tiếc lời khen ngợi

1083


To be promoted (to be) captain:

Được thăng đại úy

1084


To be promoted by seniority:

Được thăng chức vì thâm niên

1085


To be promoted to the rank of..:

Được thăng lên chức

1086


To be prone to sth:

Có khuynh hướng về việc gì,
có ý muốn nghiêng về việc gì

1087


To be prostrated by the heat:

Bị mệt lả vì nóng nực

1088


To be prostrated with grief:

Buồn rũ rượi

1089


To be proud of having done sth:

Tự đắc đã làm được việc gì

1090


To be public knowledge:

Ai cũng biết

1091


To be pumped by running:

Chạy mệt hết hơi

1092


To be punctual in the payment of one’s rent:

Trả tiền mướn rất đúng kỳ

1093


To be punished by sb:

Bị người nào trừng phạt

1094


To be purged from sin:

Rửa sạch tội lỗi

1095


To be purposed to do sth:

Quyết định làm việc gì

1096


To be pushed for money:

Túng tiền, thiếu tiền

1097


To be put in the stocks:

Bị gông

1098


To be put into (reduced to)a dilemma:

Bị đặt vào thế khó xử

1099


To be put off eggs:

Chán ngán trứng gà

1100

To be put out about sth:

Bất mãn về việc gì

1101


To be put to fire and sword:

Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng

1102


To be qualified for a post:

Có đủ tư cách để nhận một chức vụ

1103


To be quarrelsome in one’s cup:

Rượu vào là gây gỗ

1104

To be quartered with sb:

ở trọ nhà người nào

1105


To be queer:

Bị ốm

1106


To be quick at accounts:

Tính lẹ

1107


To be quick of apprehension:

Tiếp thu nhanh

1108


To be quick of hearing,
to have a keen sense of hearing

Sáng tai, thính tai

1109


To be quick on one’s pin:

Nhanh chân

1110


To be quick on the draw:

Rút súng nhanh

1111


To be quick on the trigger:

Không chờ để bắn

1112


To be quick to sympathize:

Dễ thông cảm

1113


To be quit of sb:

Hết bị người nào ràng buộc

1114


To be quite frank with sb:

Ngay thật đối với ai

1115


To be quite innocent of English grammar:

Mù tịt về văn phạm tiếng Anh

1116


To be raised to the bench:

Được cất lên chức thẩm phán

1117


To be raised to the purple:

Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế

1118


To be rather puffed:

Gần như đứt hơi

1119


To be ravenous:

Đói cồn cào

1120


To be ready for any eventualities:

Sẵn sàng trước mọi biến cố

1121


To be red with shame:

Đỏ mặt vì hổ thẹn

1122


To be reduced by illness:

Suy yếu vì đau ốm

1123

To be reduced to beggary:

Lâm vào tình cảnh khốn khổ

1124


To be reduced to extremes:

Cùng đường

1125


To be reduced to the last extremity:

Bị đưa vào đường cùng, nước bí

1126


To be regardful of the common aim:

Quan tâm đến mục đích chung

1127


To be related to..:

Có họ hàng với.

1128


To be relentless in doing:

Làm việc gì hăng hái

1129


To be reliant on sb to do sth:

Dựa vào ai để làm gì

1130


To be reluctant to do sth:

Miễn cưỡng làm việc gì

1131


To be remanded for a week:

Đình lại một tuần lễ

1132


To be resigned to one’s fate:

Cam chịu số phận mình

1133


To be resolute in one’s demands for peace:

Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình

1134


To be responsible for sth:

Chịu trách nhiệm về việc gì

1135


To be responsible for the expenditure:

Chịu trách nhiệm chi tiêu

1136


To be reticent about sth:

Nói úp mở về điều gì

1137


To be rich in imagery:

Phong phú, giàu hình tượng

1138


To be ridden by sth:

Chịu nặng bởi cái gì

1139


To be rife with sth:

Có nhiều vật gì

1140

To be right in a conjecture:

Phỏng đoán đúng

1141


To be robbed of the rewards of one’s labo(u)r:

Bị cướp mất phần thưởng của công lao

1142


To be rolling in cash:

Tiền nhiều như nước

1143


To be rosy about the gills:

Nước da hồng hào

1144


To be round with sb:

Nói thẳng với người nào

1145


To be roundly abused:

Bị chửi thẳng vào mặt

1146


To be roused to anger:

Bị chọc giận

1147


To be rubbed out by the gangsters:

Bị cướp thủ tiêu

1148


To be rude to sb, to say rude things to sb:

Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào

1149


To be ruined by play:

Bị sạt nghiệp vì cờ bạc

1150


To be ruled by sb:

Bị ai khống chế

1151


To be sb’s dependence:

Là chỗ nương tựa của ai

1152


To be sb’s man:

Là người thuộc phe ai

1153


To be sb’s slave:

Làm nô lệ cho người nào

1154


To be sb’s superior in courage:

Can đảm hơn người nào

1155


To be scalded to death:

Bị chết phỏng

1156


To be scant of speech:

ít nói

1157


To be scarce of money:

Hết tiền

1158


To be scornful of material things:

Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất

1159


To be sea-sick:

Say sóng

1160


To be second to none:

Chẳng thua kém ai

1161


To be seconded by sb:

Được người nào phụ lực

1162


To be secure from attack:

Bảo đảm không sợ bị tấn công

1163


To be seething with hatred:

Sôi sục căm thù

1164


To be seized by panic:

Thất kinh hoảng sợ

1165


To be seized with apoplexy:

Bị nghẹt máu

1166


To be seized with compunction:

Bị giày vò vì hối hận

1167


To be self-conscious in doing sth:

Tự ý thức làm gì

1168


To be sensible of one’s defects:

ý thức được các khuyết điểm của mình

1169


To be sent on a mission:

Lên đường thi hành nhiệm vụ

1170


To be sent to the block:

Bị xử chém

1171


To be sentenced to ten years’ hard-labour:

Bị kết án mười năm khổ sai

1172


To be served round:

Mời khắp cả

1173

To be severe upon sb:

Nghiêm khắc với ai

1174


To be sewed up:

Mệt lả, say mèm

1175


To be shadowed by the police:

Bị cảnh sát theo dõi

1176


To be sharp-set:

Rất đói bụng (đói cào ruột)

1177


To be shipwreck:

Bị chìm, bị đắm

1178


To be shocked:

Bị kinh hãi

1179


To be shorn of human right:

Bị tước hết nhân quyền

1180


To be short of cash:

Thiếu tiền mặt

1181


To be short of hand:

Thiếu người phụ giúp

1182


To be short of sth:

Thiếu, không có đủ vật gì

1183

To be short of the stuff:

Túng tiền, cạn tiền

1184


To be short of work:

Thất nghiệp, không có việc làm

1185


To be short with sb:

Vô lễ với ai

1186

To be shut off from society:

Bị khai trừ khỏi hội

1187


To be shy of (on) money:

Thiếu, hụt, túng tiền

1188


To be shy of doing sth:

Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì

1189


To be sick at heart:

Chán nản, ngao ngán

1190


To be sick for home:

Nhớ nhà, nhớ quê hương

1191


To be sick for love:

Sầu muộn vì tình, sầu tương tư

1192


To be sick of a fever:

Bị nóng lạnh, bị sốt

1193


To be sick of the whole business:

Chán ngấy việc này rồi

1194


To be sickening for an illness:

Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi

1195

To be slack in, doing sth:

Làm biếng làm việc gì

1196


To be slightly elevated:

Hơi say, ngà ngà say

1197


To be slightly stimulated:

Chếnh choáng, ngà ngà say

1198


To be slightly tipsy:

Say ngà ngà

1199


To be slow of apprehension:

Chậm hiểu

1200


To be slow of wit:

Kém thông minh

1201


To be smitten down with the plague:

Bị bệnh dịch hạch

1202


To be smitten with remorse:

Bị hối hận giày vò

1203


To be smittenby sb:

Phải lòng (yêu) người nào, cô nào

1204


To be smothered by the dust:

Bị bụi làm ngộp thở

1205


To be snagged:

Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại

1206


To be snipped:

Bị một người núp bắn

1207


To be snookered:

Trong hoàn cảnh khó khăn

1208


To be soft on sb:

Say đắm, say mê, phải lòng người nào

1209

To be sold on sth:

Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì

1210


To be sole agent for:

Đại lý độc quyền cho.

1211


To be solicitous of sth:

Ham muốn, ước ao vật gì

1212


To be sopping with rain:

Ướt đẫm nước mưa

1213


To be sound asleep:

Ngủ mê

1214


To be spoiling for a fight:

Hăm hở muốn đánh nhau

1215


To be spoons on sb:

Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ

1216


To be spoony on sb:

Trìu mến người nào

1217


To be sprung from a noble race:

Xuất thân từ dòng dõi quí tộc

1218

To be square with sb:

Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai

1219


To be staked through the body:

(Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột

1220


To be steady in one’s principles:

Trung thành với nguyên tắc

1221

To be stifled by the smoke:

Bị ngộp khói

1222


To be stigmatized as a coward and a liar:

Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá

1223


To be still active:

Còn lanh lẹ

1224


To be still in one’s nonage:

Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành

1225

To be strict with sb:

Nghiêm khắc đối với người nào

1226


To be strong in one’s resolve:

Dứt khoát trong sự quyết tâm

1227

To be strong on sth:

Giỏi, rành về

1228


To be struck all of a heap:

Sửng sốt, kinh ngạc

1229


To be struck on sb:

Phải lòng người nào

1230


To be struggling with adversity:

Chống chỏi với nghịch cảnh

1231


To be stumped for an answer:

Bí không thể trả lời

1232


To be submerged by paperwork:

Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất

1233


To be subsidized by the State:

Được chính phủ trợ cấp

1234


To be successful in doing sth:

Làm việc gì có kết quả, thành tựu

1235


To be suited to, for sth:

Thích hợp với vật gì

1236


To be superior in numbers to the enemy:

Đông hơn địch quân

1237

To be supposed, to do sth:

Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì

1238


To be sure of oneself:

Tự tin

1239

To be surprised at:

Lấy làm ngạc nhiên về

1240


To be swamped with work:

Quá bận việc, công việc lút đầu

1241


To be sweet on sb:

Si tình người nào

1242


To be sworn (in):

Tuyên thệ

1243


To be taken aback:

Ngạc nhiên

1244


To be taken captive:

Bị bắt

1245


To be taken in:

Bị lừa gạt

1246


To be tantamount to sth:

Bằng với vật gì

1247


To be tardy for school:

Đi học trễ giờ

1248


To be ten meters deep:

Mười thước bề sâu, sâu mười thước

1249


To be ten years old:

Mười tuổi

1250

To be thankful to sb for sth:

Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì

1251


To be the anchorage of sb’s hope:

Là nguồn hy vọng của ai

1252

To be the architect of one’s own fortunes:

Tự mình làm giàu

1253


To be the chattel of..:

(Người nô lệ) Là vật sở hữu của.

1254


To be the child of..:

Là thành quả của..; do sinh ra bởi.

1255


To be the craze:

Trở thành mốt

1256


To be the focal point of one’s thinking:

Là điểm tập trung suy nghĩ của ai

1257


To be the gainer by:

Thắng cái gì

1258


To be the glory of the age:

Niềm vinh quang của thời đại

1259


To be the heart and soul of:

Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)

1260


To be the last to come:

Là người đến chót

1261


To be the loser of a battle:

Là kẻ thua, bại trận

1262


To be the making of:

Làm cho phát triển

1263


To be the pits:

Dở, tồi tệ

1264

To be the plaything of fate:

Là trò chơi của định mệnh

1265


To be the same flesh and blood:

Cùng dòng họ

1266


To be the slave of (a slave to) a passion:

Nô lệ cho một đam mê

1267


To be the staff of sb:

Là chỗ nương tựa của ai

1268


To be the stay of sb’s old age:

Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già

1269


To be the twelfth in one’s class:

Đứng hạng mười hai trong lớp

1270

To be the very picture of wickedness:

Hiện thân của tội ác

1271


To be there in full strength:

Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)

1272


To be thirsty for blood:

Khát máu

1273

To be thorough musician:

Một nhạc sĩ hoàn toàn

1274


To be thoroughly mixed up:

Bối rối hết sức

1275


To be thoroughly up in sth:

Thông hiểu, thạo về việc gì

1276


To be thrilled with joy:

Mừng rơn

1277


To be thrown into transports of delight:

Tràn đầy hoan lạc

1278


To be thrown out of the saddle:

Té ngựa, (bóng) chưng hửng

1279


To be thunderstruck:

Sửng sốt, kinh ngạc

1280


To be tied (to be pinned) to
one’s wife’s apron-strings

Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ

1281


To be tied to one’s mother’s apron-strings:

Lẩn quẩn bên mình mẹ

1282


To be tied up with:

Có liên hệ đến, có liên kết với

1283


To be tin-hats:

Say rượu

1284


To be tired of:

Chán ngán, chán ngấy

1285


To be to blame:

Chịu trách nhiệm

1286

To be top dog:

ở trong thế có quyền lực

1287


To be transfixed with terror:

Sợ chết trân

1288

to be translated into the vernacular:

được dịch sang tiếng bản xứ

1289


To be transported with joy:

Hoan hỉ, mừng quýnh lên

1290


To be transported with rage:

Giận điên lên

1291

To be transported with:

Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì

1292


To be treated as a plaything:

Bị coi như đồ chơi

1293

To be treated as pariah:

Bị đối đãi như một tên cùng đinh

1294


To be treed:

Gặp đường cùng, lúng túng

1295


To be tried by court-martial:

Bị đưa ra tòa án quân sự

1296


To be troubled about sb:

Lo lắng, lo ngại cho người nào

1297


To be troubled with wind:

Đầy hơi

1298


To be turned out of house and home:

Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang

1299


To be twenty years of age:

Hai mươi tuổi

1300


To be twice the man/woman (that sb is):

Hơn, khỏe hơn, tốt hơn

1301

To be two meters in length:

Dài hai thước

1302


To be unable to make head or tail of:

Không thể hiểu

1303


To be unalarmed about sth:

Không lo sợ về chuyện gì

1304


To be unapprehensive of danger:

Không sợ nguy hiểm

1305


To be unapprehensive of danger:

Không sợ sự nguy hiểm

1306

To be unashamed of doing sth:

Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn

1307


To be unaware of sth:

Không hay biết chuyện gì

1308


To be unbreathable in the deep cave:

Khó thở trong hang sâu

1309


To be unconscious of sth:

Không biết chuyện gì

1310


To be unconversant with a question:

Không hiểu rõ một vấn đề

1311


To be under a ban:

Bị cấm

1312


To be under a cloud:

Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội

1313


To be under a delusion:

Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh

1314


to be under a vow to do something:

đã thề (nguyền) làm việc gì

1315


To be under an eclipse:

Bị che khuất, bị án ngữ

1316


To be under an obligation to do sth:

Bị bắt buộc làm việc gì

1317

To be under compulsion to do sth:

Bị bắt buộc làm việc gì

1318


To be under cross-examination:

Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn

1319


To be under dog:

ở trong thế chịu khuất phục

1320


To be under no restraint:

Tự do hành động

1321


To be under oath:

Thề nói thật trước tòa án

1322


To be under obligations to sb:

Có nghĩa vụ đối với người nào,
mang ơn người nào

1323


To be under observation:

Bị theo dõi gắt gao

1324

To be under sb’s care:

Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào

1325


To be under sb’s charge:

Đặt dưới sự chăm sóc của ai

1326


To be under sb’s dominion:

ở dưới quyền của người nào

1327


To be under sb’s thumb:

Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào

1328

To be under sb’s wardship:

ở dưới sự giám hộ của người nào

1329


To be under the conduct of sb:

Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào

1330


To be under the control of sb:

Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai

1331


To be under the harrow:

Chịu những sự thử thách gay go

1332


To be under the heels of the invader:

Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược

1333


To be under the knife:

Qua cuộc giải phẫu

1334


To be under the leadership of sb:

Dưới sự dẫn đạo của người nào

1335


To be under the necessity of doing sth:

Bị bắt buộc làm việc gì

1336


To be under the tutelage of a master craftsman:

Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề

1337


To be under the weather:

(Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau

1338


To be undesirous of doing sth:

Không ham muốn làm việc gì

1339

To be unentitled to sth:

Không có quyền về việc gì

1340


To be unequal to doing sth:

Không thể, không đủ sức làm việc gì

1341


To be unfaithful to one’s husband:

Không chung thủy với chồng

1342


To be unhorsed:

Bị té ngựa

1343


To be uninformed on a subject:

Không được cho biết trước về một vấn đề

1344


To be uninterested in sth:

Không quan tâm đến (việc gì)

1345

To be unneedful of sth:

Không cần dùng đến vật gì

1346


To be unpledged to any party:

Không thuộc một đảng phái nào cả

1347

To be unprovided against an attack:

Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công

1348


To be unready to do sth:

Không sẵn sàng làm việc gì

1349


To be unsatisfied about sth:

Còn ngờ điều gì

1350


To be unsteady on one’s legs:

Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo,
loạng choạng

1351


To be unstruck by sth:

(Người) Không động lòng,
không cảm động vì chuyện gì

1352


To be unsuspicious of sth:

Không nghi ngờ việc gì

1353


To be up a gum-tree:

Lúng túng

1354

To be up a tree:

ở vào thế bí, lúng túng

1355


To be up against difficulties:

Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn

1356


To be up against the law:

Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật

1357


To be up all night:

Thức suốt đêm

1358


To be up betimes:

Thức dậy sớm

1359


To be up to anything:

Có thể làm bất cứ việc gì,
việc gì cũng làm được cả

1360


To be up to date:

Hiện đại, hợp thời, cập nhật

1361


To be up to snuff:

Mắng nhiếc người nào thậm tệ

1362


To be up to sth:

Bận làm việc gì

1363


To be up to the chin, chin-deep in water:

Nước lên tới cằm

1364


To be up to the elbow in work:

Công việc nhiều lút đầu

1365


To be up to the eyes in:

(Công việc, nợ nần) Ngập đầu

1366

To be up with new buoy-rope:

Phấn chấn với niềm hy vọng mới

1367


To be up:

Thức dậy; thức đêm

1368


To be upon the die:

Lâm vào cảnh hiểm nghèo

1369


To be uppermost:

Chiếm thế hơn, được phần hơn

1370


To be used for sth:

Dùng về việc gì

1371


To be used to (doing) sth:

Quen làm việc gì

1372

To be vain of:

Tự đắc về

1373


to be vastly amused:

vô cùng vui thích

1374


to be vastly mistaken:

lầm to

1375


to be veiled in mystery:

bị giấu kín trong màn bí mật

1376


To be very attentive to sb:

Hết sức ân cần đối với người nào

1377


To be very dogmatic:

Việc gì cũng quyết đoán cả

1378


To be very exalted:

Rất phấn khởi

1379


To be very hot:

Rất nóng

1380


To be very humble towards one’s superiors:

Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên

1381


To be very intimate with sb:

Rất thân mật với người nào

1382


To be very mean with money:

Rất bần tiện về tiền nong

1383


To be very much annoyed (at, about, sth):

Bất mãn (về việc gì)

1384


To be very much in the public eye:

Là người tai mắt trong thiên hạ

1385


To be very open-hearted:

Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy,
nghĩ sao nói vậy

1386

To be very punctilious:

Quá câu nệ hình thức

1387


To be very sore about one’s defeat:

Rất buồn phiền về sự thất bại của mình

1388


To be very talkative:

Miệng lưỡi

1389


to be visited by (with) a disease:

bị nhiễm bệnh

1390


To be voted into the chair:

Được bầu, được cử làm chủ tịch

1391


To be wary of sth:

Coi chừng, đề phòng việc gì

1392


To be watchful of one’s appearance:

Thận trọng trong bề ngoài của mình

1393


To be waylaid:

Bị mắc bẫy

1394


To be wearing all one’s orders:

Mang, đeo tất cả huy chương

1395


To be welcome guest everywhere:

Chỗ nào cũng được hoan nghênh, trọng đãi

1396

To be welcomed in great state:

Được tiếp đón long trọng

1397


To be well (badly)groomed:

Ăn mặc chỉnh tề (lôi thôi)

1398


To be well fixed:

Giàu có

1399

To be well off:

Giàu xụ, phong lưu

1400


To be well on the way to recovery:

Trên đường bình phục, lành bệnh

1401


To be well primed (with liquor):

Say (rượu)

1402


To be well shaken before taking:

Lắc mạnh trước khi dùng

1403


To be well:

Mạnh giỏi, mạnh khỏe

1404


To be well-informed on a subject:

Biết rõ một vấn đề

1405


To be well-off:

Giàu có, dư giả, phong lưu, may mắn

1406


To be wet through, wet to the skin, dripping wet,
as wet as a drowned

Ướt như chuột lột

1407


To be wholly devoted to sb:

Hết lòng, tận tâm với người nào

1408


To be wide of the target:

Xa mục tiêu

1409


To be wild about:

Say mê điên cuồng

1410


To be willing to do sth:

Rất muốn làm việc gì

1411


To be winded by a long run:

Mệt đứt hơi vì chạy xa

1412


To be with child:

Có chửa, có mang, có thai

1413


To be with God:

ở trên trời

1414


To be with sb:

Đồng ý với ai hay ủng hộ ai

1415

To be with the colours:

Tại ngũ

1416


To be with the Saints:

Chết

1417


To be within an ace of death:

Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ

1418


To be within sight:

Trong tầm mắt

1419


To be within the competency of a court:

Thuộc về thẩm quyền của một tòa án

1420


To be without friends:

Không có bạn bè

1421


To be wont to do sth:

Có thói quen, thường quen làm việc gì

1422

To be worked by steam, by electricity:

(Máy) Chạy bằng hơi nước, bằng điện

1423


To be worn out:

Cũ, mòn quá không dùng được nữa

1424


To be worn out:

Kiệt sức

1425

To be worn out:

Rách tả tơi

1426


To be worth (one’s) while:

Đáng công (khó nhọc)

1427


To be worth a mint of money:

(Người) Rất giàu có

1428


To be worthy of death:

Đáng chết

1429


To be wrecked:

(Tàu) Đắm, chìm

  

TO DO

  

1


To do (say) the correct thing:

Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải

2


To do (sb’s) job; to do the job for (sb):

Làm hại ai

3


To do (work) miracles:

(Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu

4


To do a baby up again:

Bọc tã lại cho một đứa bé

5


To do a course in manicure:

Học một lớp cắt, sửa móng tay

6


To do a dirty work for him:

Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

7


To do a disappearing act:

Chuồn, biến mất khi cần đến

8


To do a good deed every day:

Mỗi ngày làm một việc thiện

9


To do a guy:

Trốn, tẩu thoát

10


To do a meal:

Làm cơm

11


To do a person an injustice:

Đối xử với ai một cách bất công

12


To do a roaring trade:

Buôn bán phát đạt

13

To do a scoot:

Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã

14


To do a silly thing:

Làm bậy

15


To do a strip:

Thoát y

16


To do again:

Làm lại

17


To do as one pleases:

Làm theo ý muốn của mình

18


To do by rule:

Làm việc theo luật

19


To do credit to sb:

Tạo uy tín cho ai

20


To do duty for sb:

Thay thế người nào

21


To do everything in, with, due measure:

Làm việc gì cũng có chừng mực

22


To do everything that is humanly possible:

Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được

23

To do good (in the world):

Làm điều lành, làm phước

24


To do gymnastics:

Tập thể dục

25

To do job-work:

Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm)

26


To do one’s best:

Cố gắng hết sức; làm tận lực

27


To do one’s bit:

Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

28


To do one’s daily stint:

Làm tròn phận sự mỗi ngày

29


To do one’s duty (to)sb:

Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào

30


To do one’s hair before the glass:

Sửa tóc trước gương

31


To do one’s level best:

Làm hết sức, cố gắng hết sức

32


To do one’s needs:

Đi đại tiện, tiểu tiện

33


To do one’s nut:

Nổi giận

34


To do one’s packing:

Sửa soạn hành lý

35


To do one’s stuff:

Trổ hết tài năng ra

36


To do one’s utmost:

Làm hết sức mình

37


To do outwork for a clothing factory:

Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc

38


To do penance for sth:

Chịu khổ hạnh vì việc gì

39


To do porridge:

(Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù

40


To do research on the side effects of the pill:

Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai

41


To do sb (a) hurt:

Làm cho người nào đau, bị thương

42


To do sb a (good) turn:

Giúp, giúp đỡ người nào

43


To do sb a bad turn:

Làm hại người nào

44


To do sb a disservice:

Làm hại, báo hại người nào

45


To do sb an injury:

Gây tổn hại cho người nào,
làm hại thanh danh người nào

46


To do sb brown:

Phỏng gạt người nào

47


To do sb honour:

(Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai

48


To do sb wrong, to do wrong to sb:

Làm hại, làm thiệt hại cho người nào

49


To do sth (all) by oneself:

Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ

50


To do sth a divious way:

Làm việc không ngay thẳng

51


To do sth according to one’s light:

Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình

52


To do sth all by one’s lonesome:

Làm việc gì một mình

53


To do sth anyhow:

Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được

54


To do sth at (one’s) leisure:

Làm việc thong thả, không vội

55


To do sth at request:

Làm việc gì theo lời yêu cầu

56


To do sth at sb’s behest:

Làm việc gì do lệnh của người nào

57


To do sth at sb’s dictation:

Làm việc theo sự sai khiến của ai

58


To do sth at, (by) sb’s command:

Làm theo mệnh lệnh của người nào

59


To do sth behind sb’s back:

Làm gì sau lưng ai

60

To do sth by halves:

Làm cái gì nửa vời

61


To do sth by mistake:

Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý

62


To do sth for a lark:

Làm việc gì để đùa chơi

63


To do sth for amusement:

Làm việc gì để giải trí

64


To do sth for effect:

Làm việc gì để tạo ấn tượng

65


To do sth for lucre:

Làm việc gì để vụ lợi

66


To do sth for the sake of sb, for sb’s sake:

Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào

67


To do sth in a leisurely fashion:

Làm việc gì một cách thong thả

68

To do sth in a loose manner:

Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống

69


To do sth in a private capacity:

Làm việc với tư cách cá nhân

70


To do sth in haste:

Làm gấp việc gì

71


To do sth in sight of everybody:

Làm việc gì ai ai cũng thấy

72


To do sth in the army fashion:

Làm việc gì theo kiểu nhà binh

73


To do sth in three hours:

Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ

74


To do sth of one’s free will:

Làm việc gì tự nguyện

75


To do sth of one’s own accord:

Tự ý làm gì

76


To do sth of one’s own choice:

Làm việc gì theo ý riêng của mình

77


To do sth on one’s own hook:

Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ

78

To do sth on one’s own:

Tự ý làm cái gì

79


To do sth on principle:

Làm gì theo nguyên tắc

80


To do sth on spec:

Làm việc gì mong thủ lợi

81

To do sth on the level:

Làm gì một cách thật thà

82


To do sth on the sly:

Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì

83


To do sth on the spot:

Làm việc gì lập tức

84


To do sth out of spite:

Làm việc gì do ác ý

85


To do sth right away:

Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc

86


To do sth slap-dash, In a slap-dash manner:

Làm việc gì một cách cẩu thả

87


To do sth through the instrumentality of sb:

Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào

88


To do sth to the best of one’s ability:

Làm việc gì hết sức mình

89


To do sth unasked:

Tự ý làm việc gì

90


To do sth under duress:

Làm gì do cưỡng ép

91


To do sth unhelped:

Làm việc gì một mình

92


To do sth unmasked:

Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm,
không che đậy

93


To do sth unprompted:

Tự ý làm việc gì

94


To do sth unresisted:

Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối

95


To do sth unsought:

Tự ý làm việc gì

96


To do sth with (all)expediton;
to use expedition in doing sth

Làm gấp việc

97


To do sth with a good grace:

Vui lòng làm việc gì

98


To do sth with a will:

Làm việc gì một cách sốt sắng

99


To do sth with all speed, at speed:

Làm việc gì rất mau lẹ

100


To do sth with dispatch:

Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng;
bản tin, bảng thông báo

101


To do sth with grace:

Làm việc gì một cách duyên dáng

102


To do sth with great care:

Làm việc gì hết sức cẩn thận

103


To do sth with great caution:

Làm việc gì hết sức cẩn thận

104

To do sth with great éclat:

Làm cái gì thành công lớn

105


To do sth with great ease:

Làm việc gì rất dễ dàng

106


To do sth with great facility:

Làm việc gì rất dễ dàng

107


To do sth with minute detail:

Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết

108


To do sth with no preparation,
without any preparation

Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị

109


To do sth with one’s whole heart:

Hết lòng làm việc gì

110

To do sth with reluctance:

Làm việc gì một cách miễn cưỡng

111


To do sth without respect to the results:

Làm việc gì không quan tâm đến kết quả

112

To do sth wrong:

Làm trật một điều gì

113


To do sthwith great dexterity:

Làm việc rất khéo tay

114


To do the cooking:

Nấu ăn, làm cơm

115


To do the dirty on sb:

Chơi đểu ai

116


To do the dirty on; to play a mean trick on:

Chơi khăm ai, chơi đểu ai

117


To do the mending:

Vá quần áo

118


To do the rest:

Làm việc còn lại

119


To do the washing:

Giặt quần áo

120


To do things by rule:

Làm theo nguyên tắc

121


to do time:

chịu hạn tù (kẻ có tội)

122


To do up one’s face:

Giồi phấn, trang điểm phấn hồng

123


To do up one’s hair:

Bới tóc

124


to do violence to one’s principles:

làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra

125


To do well by sb:

Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào

126


To do whatever is expedient:

Làm bất cứ cái gì có lợi

127


To do without food:

Nhịn ăn

  

TO EAT

  

1


To eat (drink) one’s fill:

Ăn, uống đến no nê

2


To eat a hearty breakfast:

Ăn điểm tâm thịnh soạn

3


To eat and drink in moderation:

Ăn uống có điều độ

4


To eat crow:

Bị làm nhục

5


To eat dirt:

Nuốt nhục

6


To eat like a pig:

Tham ăn, háu ăn như lợn

7


To eat muck:

Ăn những đồ bẩn thỉu

8

To eat off gold plate:

Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng

9


To eat one’s heart out:

Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị

10


To eat one’s words:

Nhận là nói sai nên xin rút lời lại

11


To eat quickly:

Ăn mau

12


To eat sb out of house and home:

Ăn của ai sạt nghiệp

13


To eat sb’s toads:

Nịnh hót, bợ đỡ người nào

14


To eat some fruit:

Ăn một ít trái cây

15

To eat the bread of affliction:

Lo buồn, phiền não

16


To eat the bread of idleness:

Vô công rỗi nghề

17


To eat the leek:

Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn

18

To eat to repletion:

Ăn đến chán

19


To eat to satiety:

Ăn đến chán

20


To eat up one’s food:

Ăn hết đồ ăn

21


To eat with avidity:

Ăn ngấu nghiến

22


To eat, drink, to excess:

Ăn, uống quá độ

23


To get sth to eat:

Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn)

24


To have breakfast, to eat one’s breakfast:

Ăn sáng

25


To have nothing to eat:

Không có gì ăn cả

26


To tempt a child to eat:

Dỗ trẻ ăn

  

TO GO

  

1

To go aboard:

Lên tàu

2


To go about one’s lawful occasion:

Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp

3


To go about one’s usual work:

Lo công việc theo thường lệ

4


To go about to do sth:

Cố gắng làm việc gì

5


To go across a bridge:

Đi qua cầu

6


To go against the current:

Đi ngược dòng nước

7


To go against the tide:

Đi nước ngược; ngược chiều nước

8


To go all awry:

(Kế hoạch) Hỏng, thất bại

9


To go along at easy jog:

Đi thong thả, chạy lúp xúp

10


To go along dot-and-go-one:

Đi cà nhắc

11


To go among people:

Giao thiệp với đời

12


To go and seek sb:

Đi kiếm người nào

13


To go around the world:

Đi vòng quanh thế giới (vòng quanh địa cầu)

14


To go ashore:

Lên bờ

15


To go astray:

Đi lạc đường

16


To go at a crawl:

Đi lê lết, đi chầm chậm

17


To go at a furious pace:

Chạy rất mau; rất hăng

18


To go at a good pace:

Đi rảo bước

19


To go at a snail’s pace:

Đi chậm như rùa, đi rất chậm chạp

20


To go at a spanking pace:

(Ngựa) Chạy mau, chạy đều

21


To go at the foot’s pace:

Đi từng bước

22


To go away for a fortnight:

Đi vắng hai tuần lễ

23


To go away for ever:

Đi không trở lại

24


To go away with a flea in one’s ear:

Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề

25


To go away with sth:

Đem vật gì đi

26


To go away with sth:

Lấy, mang vật gì đi

27


To go back into one’s room:

Trở vào phòng của mình

28


To go back into the army:

Trở về quân ngũ

29


To go back on one’s word:

Không giữ lời, nuốt lời

30


To go back the same way:

Trở lại con đường cũ

31


To go back to a subject:

Trở lại một vấn đề

32


To go back to one’s native land:

Trở về quê hương, hồi hương

33


To go back to the beginning:

Bắt đầu lại, khởi sự lại

34


To go back to the past:

Trở về quá khứ, dĩ vãng

35


To go back two paces:

Bước lui hai bước

36


To go backwards:

Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui

37


To go bad:

Bị thiu, bị thối

38


To go bail (to put in bail) for sb:

Đóng tiền bảo lãnh cho người nào

39


To go bananas:

(Lóng)Trở nên điên rồ

40


To go bankrupt:

Phá sản, vỡ nợ, khánh tận

41


To go before:

Đi tới trước

42


To go behind a decision:

Xét lại một quyết định

43


To go behind sb’s words:

Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của người nào

44


To go beyond all bounds, to pass all bounds:

Vượt quá phạm vi, giới hạn

45


To go beyond one’s authority:

Vượt quá quyền hạn của mình

46


To go blackberrying:

Đi hái dâu

47


To go blind with rage:

Giận tím cả người

48


To go broody:

Muốn ấp trứng

49


To go bung:

Bị vỡ nợ, phá sản

50


To go by boat:

Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền

51


To go by certain principles:

Hành động theo một số nguyên tắc nhất định

52


To go by certain principles:

Làm theo một số nguyên tắc nào đó

53


To go by steam:

Chạy bằng hơi nước

54


To go by the directions:

Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn

55


To go by train:

Đi xe lửa

56


To go by:

Đi ngang qua

57


To go chestnutting:

Đi hai trái lật, trái dẻ tây

58


To go clear round the globe:

Đi vòng quanh thế giới

59


To go crazy:

Phát điên, phát cuồng

60


To go cuckoo:

(Mỹ) Hơi điên, gàn, không giữ được bình tĩnh

61


To go dead slow:

Đi thật chậm

62


To go dead:

(Tay, chân) Tê cóng (vì lạnh)

63


To go down (fall, drop) on one’s knees:

Quì gối

64


To go down (from the university):

Từ giã (Đại học đường)

65


To go down before an opponent:

Bị địch thủ đánh ngã

66


To go down in an exam:

Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi

67


To go down into the tomb:

Chết, xuống mồ

68


To go down the hill:

Xuống dốc

69


To go down the river:

Đi về miền hạ lưu (của con sông)

70


To go down to the country:

Về miền quê

71


To go down to the South:

Đi về miền Nam

72


To go downhill:

(Đường) Dốc xuống;(xe) xuống dốc;
(người) đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại

73


To go down-stream:

Đi về miền hạ lưu

74


To go downtown:

Đi phố

75


To go far afield, farther afield:

Đi thật xa nhà

76


To go far:

Đi xa

77


To go fifty-fifty:

Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau

78


To go fishing at week ends:

Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần

79


To go fishing:

Đi câu cá, đánh cá

80


To go flop:

(Tuồng hát) Thất bại;(công việc) hỏng,
thất bại; (người) ngã xỉu xuống

81


To go foodless:

Nhịn ăn

82


To go for a (half-hour’s) roam:

Đi dạo chơi (trong nửa tiếng đồng hồ)

83


To go for a blow:

Đi hứng gió

84


To go for a doctor:

Đi mời bác sĩ

85


To go for a drive:

Đi chơi bằng xe

86


To go for a good round:

Đi dạo một vòng

87


To go for a horse ride on the beach:

Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển

88


To go for a quick pee:

Tranh thủ đi tiểu

89


To go for a ramble:

Đi dạo chơi

90


To go for a ride, to take a ride:

Đi chơi một vòng

91


To go for a row on the river:

Đi chèo xuồng trên sông

92


To go for a run:

Đi dạo

93


To go for a sail:

Đi du ngoạn bằng thuyền

94


To go for a short run before breakfast:

Chạy chậm một đoạn ngắn trước khi ăn sáng

95


To go for a spin:

Đi dạo chơi

96


To go for a swim:

Đi bơi

97


To go for a trip round the lake:

Đi chơi một vòng quanh hồ

98


To go for a trip round the world:

Đi du lịch vòng quanh thế giới

99


To go for a walk:

Đi dạo, đi dạo một vòng

100


To go for nothing:

Không đi đến đâu, không đạt gì cả

101


To go for sb in the papers:

Công kích người nào trên mặt báo

102


To go from bad to worse:

Trở nên càng ngày càng tồi tệ

103


To go from hence into the other world:

Qua bên kia thế giới (chết, lìa trần)

104

To go from worse to worse:

Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác

105


To go full bat:

Đi ba chân bốn cẳng

106


To go full tear:

Đi rất nhanh

107


To go further than sb:

Thêu dệt thêm, nói thêm hơn người nào đã nói

108


To go gaga:

Hóa lẩm cẩm; hơi mát

109


To go gaping about the streets:

Đi lêu lổng ngoài đường phố

110


To go gay:

(Đàn bà) Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc

111


To go goosy:

Rởn tóc gáy

112


To go guarantee for sb:

Đứng ra bảo lãnh cho ai

113


To go halves with sb in sth:

Chia xẻ cái gì với ai

114


To go home:

(Đạn)Trúng đích

115

To go home:

Về nhà

116


To go house hunting:

Đi kiếm nhà (để thuê hoặc mua)

117


To go hungry:

Nhịn đói

118


To go in (at) one ear and out (at) the other:

Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả

119


To go in for an examination:

Đi thi, dự bị để đi thi

120


To go in for one’s pipe:

Trở về lấy ống điếu

121


To go in for riding:

Lên ngựa

122


To go in for sb:

Cầu hôn người nào

123


To go in for sports:

Ham mê, hâm mộ thể thao

124


To go in quest of sb:

Đi tìm, kiếm người nào

125


To go in terror of sb:

Sợ người nào đến xanh mặt

126


To go in the direction of Sài Gòn:

Đi về phía, ngả Saigon

127


To go indoors:

Đi vào (nhà)

128


To go into a convent:

Đi tu dòng nữ

129


To go into a house:

Đi vào trong nhà

130


To go into a huddle with sb:

Hội ý riêng với ai

131


To go into a question:

Xét một vấn đề

132


To go into business:

Đi vào hoạt động kinh doanh

133


To go into consumption:

Bị lao phổi

134


To go into details:

Đi vào chi tiết

135


To go into ecstasies over sth:

Ngây ngất trước vật gì

136


To go into liquidation:

Bị phá sản

137


To go into mourning:

Chịu tang

138


To go into rapture:

Trong sự say mê

139


To go into retreat:

Sống ẩn dật

140


To go into reverse:

Cho (xe) chạy lui lại

141


To go into rhapsodies over:

Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.

142


To go into the church:

Đi tu

143


To go into the dock:

Tàu vào bến

144


To go into the first gear:

Sang số một

145


To go into the melting-pot:

(Bóng) Bị biến đổi

146


To go into the union house:

Vào nhà tế bần

147


To go loose:

Tự do, được thả lỏng

148


To go mad:

Phát điên

149


To go mushrooming:

Đi nhổ nấm

150


To go must:

Nổi cơn giận

151


To go nesting:

Đi gỡ tổ chim

152


To go north:

Đi về hướng bắc, phương bắc, phía bắc

153


To go off at score:

Bắt đầu hết sức sôi nổi (một buổi tranh luận)

154


To go off the boil:

Hết sôi

155


To go off the hooks:

Nổi giận, giận dữ; kết hôn

156


To go off with sth:

Đem vật gì đi

157


To go off, to be off:

Đi, bỏ đi; trốn, chuồn

158


To go on a bender:

Chè chén linh đình

159


To go on a fool’s errand:

Có tiếng mà không có miếng

160


To go on a hunt for sth:

Tìm kiếm vật gì

161


To go on a light diet:

Ăn những đồ nhẹ

162


To go on a pilgrimage:

Đi hành hương

163


To go on a ten-miled hike:

Đi bộ chơi 10 dặm đường

164


to go on a voyage:

đi du lịch xa bằng đường biển

165


To go on appearances:

Xét bề ngoài, hình thức

166


To go on as before:

Làm như trước

167


To go on as Hamlet:

Đóng vai Hamlet

168


To go on board:

Lên tàu

169


To go on crutches:

Đi bằng nạng

170

To go on foot, by train:

Đi bộ, đi xe lửa

171


To go on guard:

Đi gác, canh gác

172


To go on one’s knees:

Quì gối

173


To go on speaking till one is fit to stop:

Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ

174


To go on the batter:

(Thuyền) Chạy xéo để tránh gió ngược

175

To go on the burst:

Bày tiệc lớn, ăn uống say sưa

176


To go on the gamble:

Mê cờ bạc

177


To go on the prowl:

Đi săn mồi

178


To go on the racket:

Ham chơi, ham ăn uống say sưa

179


To go on the spree:

Vui chơi, ăn uống say sưa

180


To go on the stage:

Bước vào nghề sân khấu

181


To go on the streets:

Kiếm tiền bằng cách làm gái

182


To go on wheels:

Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp

183


To go one’s own way:

Làm theo ý riêng, sở thích của mình

184


To go out (on strike):

Làm reo (đình công)

185


To go out gunning:

Đi săn bắn

186


To go out in a hurry:

Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra

187


To go out in the poll:

Đỗ thường

188


To go out of fashion:

Quá mốt, lạc hậu thời trang

189


To go out of mourning:

Mãn tang

190


To go out of one’s mind:

Bị quên đi

191


To go out of one’s way (to do sth):

Cất công chịu khó làm việc gì

192


To go out of the subject:

Ra ngoài đề, lạc đề

193


to go out of view:

đi khuất không nhìn thấy được nữa

194


To go out poaching on a farmer’s land:

Đi bắt trộm thú của nông trại

195


To go out to dinner:

Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm

196


To go out unobserved:

Đi ra ngoài không ai thấy

197


To go out with a gun:

Đi săn

198


To go out, walk out:

Đi ra

199


To go overboard:

Rất nhiệt tình

200


To go part of the distance on foot:

Đi bộ một quãng đường

201


To go past:

Đi qua

202


To go phut:

Sụp đổ, tan vỡ, thất bại

203


To go prawning:

Đi câu tôm

204


To go quail-netting:

Đi giật lưới để bắt chim cút

205


To go right on:

Đi thẳng tới

206


To go round the globe:

Đi vòng quanh địa cầu

207

To go round with the hat;to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat:

Đi lạc quyên

208


To go sealing:

Đi săn hải báo

209


To go shares with sb in the expense of a taxi:

Góp tiền với người nào để đi xe tắc xi

210


To go shooting:

Đi săn bắn

211


To go shrimping:

Đi bắt tôm

212


To go skating before the thaw sets in:

Đi trượt tuyết trước khi tuyết tan

213

To go slow:

Đi chậm

214


To go slower:

Đi chậm lại

215


To go smash:

(Nhà buôn) Bị phá sản

216


To go snacks with sb in sth:

Chia vật gì với người nào

217


To go sour:

Trở nên xấu, khó chịu

218


To go spare:

Nổi giận

219


To go straight forward:

Đi thẳng tới trước

220

To go straight:

Đi thẳng

221


To go ta-tas:

Đi dạo một vòng

222


To go the pace:

1.Ăn chơi phóng đãng;
2.Đi nhanh

223


To go through a terrible ordeal:

Trải qua một cuộc thử thách gay go

224


To go through all the money:

Tiêu hết tiền

225


To go through fire and water:

Trải qua nguy hiểm

226


To go through one’s facing:

Qua sự kiểm tra về năng khiếu

227


To go through the roof:

Nổi trận lôi đình

228


To go through thick and thin for sb:

Mạo hiểm vì người nào

229


To go to a better world:

Chết, qua bên kia thế giới

230


To go to a place:

Đi đến một nơi nào

231


To go to and fro:

Đi tới đi lui

232


To go to bed with the lamb and rise with the lark:

Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm như gà

233


To go to bed; to go to bye bye

Đi ngủ

234


To go to Cap.St (Cap Saint Jacques)
Jacques for a sniff of the briny:

Đi cấp để hứng gió biển

235


To go to clink, to be put in clink:

Bị giam

236


To go to communion:

Đi rước lễ

237


To go to confession:

Đi xưng tội

238


To go to earth:

(Chồn) Núp, trốn trong hang

239


To go to England via Gibraltar:

Đi đến Anh qua Gi-bran-ta

240


To go to extremes, to run to an extreme:

Dùng đến những biện pháp cực đoan

241


To go to glory:

Chết

242


To go to ground:

Núp, trốn vào trong hang, chun (chui) xuống lỗ

243


To go to heaven:

Lên thiên đàng

244


To go to ones’s head:

1.Làm rối trí, gây kích thích;

245


To go to pieces:

Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh

246


To go to pot:

(Thtục)Tiêu ma, hỏng bét

247


To go to rack and ruin:

Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói

248


To go to roost:

(Người) Đi ngủ

249


To go to ruin:

Bị đổ nát

250


To go to sb’s funeral:

Đi đưa đám ma người nào

251


To go to sb’s relief:

Giúp đỡ người nào

252


To go to stool:

Đi tiêu

253


To go to stools:

Đi tiêu, đi ỉa

254


To go to the bad:

(Người)Trở nên hư hỏng, hư đốn

255


To go to the bat with sb:

Thi đấu với ai

256


To go to the bath:

Đi tắm

257


To go to the bottom:

Chìm

258


To go to the devil!:

Cút đi!

259


To go to the devil:

Phá sản, lụn bại

260


To go to the fountain-head:

Tham cứu nguồn gốc

261


To go to the greenwood:

Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật

262


To go to the hairdresser’s for a perm:

Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn

263


To go to the kirk:

Đi nhà thờ

264


To go to the play:

Đi xem kịch

265


To go to the poll:

Dự cuộc đầu phiếu

266


To go to the races and have a flutter:

Đi coi chạy đua và đánh cá

267


To go to the theatre:

Đi xem hát

268


To go to the tune of:

Phổ theo điệu

269


to go to the vote:

đi bỏ phiếu

270


To go to the wall:

Thất bại

271


To go to town to do some shopping:

Đi phố mua sắm một vài thứ

272


To go to wrack and ruin:

Bị suy sụp, đổ nát

273


To go to, to mount, the scaffold:

Lên đoạn đầu đài

274


To go together:

Đi chung với nhau

275


To go too far:

Đi xa quá

276


To go up (down) the stream:

Đi ngược dòng

277


To go up a form:

(Học) Lên lớp

278


To go up in an aeroplane:

Lên phi cơ

279

To go up in the air:

Mất bình tĩnh

280


To go up the line:

Ra trận

281


To go up the stairs:

Bước lên thang lầu

282


To go up to the university:

Vào trường Đại học

283


To go up:

Đi lên

284


To go upstairs:

Lên lầu

285


To go uptown:

Đi lên khu dân cư ven đô

286


To go vacationing:

Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát

287


To go west:

Đi về hướng tây

288


To go with a girl:

Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái

289


To go with child:

(Đàn bà) Có chửa, có mang

290


To go with the stream:

Theo dòng (nước), theo trào lưu

291


To go with wind in one’s face:

Đi ngược chiều gió

292


To go with young:

(Thú) Có chửa, có mang

293


To go within:

Đi vào trong nhà, trong phòng

294

To go without food:

Nhịn ăn

295


To go, come out on strike:

Bãi công, đình công

296

To go, ride, at a foot-pace:

(Ngựa) Đi, chạy chậm, chạy bước một

  

TO HAVE

  

1

To have a bad liver:

Bị đau gan

2


To have a bare competency:

Vừa đủ sống

3


To have a bath:

Tắm

4


To have a bee in one’s bonnet:

Bị ám ảnh

5


To have a bias against sb:

Thành kiến với ai

6


To have a bit of a scrap with sb:

Cuộc chạm trán với ai

7


To have a bit of a snog:

Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm

8

To have a blighty wound:

Bị một vết thương có thể được giải ngũ

9


To have a bone in one’s last legs:

Lười biếng

10


To have a bone in one’s throat:

Mệt nói không ra hơi

11


To have a bone to pick with sb.:

Có việc tranh chấp với ai;
có vấn đề phải thanh toán với ai

12

To have a brittle temper:

Dễ giận dữ, gắt gỏng

13


To have a broad back:

Lưng rộng

14


To have a browse in a bookshop:

Xem lướt qua tại cửa hàng sách

15


To have a cast in one’s eyes:

Hơi lé

16


to have a catholic taste in literature:

ham thích rộng rãi các ngành văn học

17


To have a chat with sb:

Nói chuyện bâng quơ với người nào

18


To have a chew at sth:

Nhai vật gì

19


To have a chin-wag with sb:

Nói chuyện bá láp,
nói chuyện nhảm với người nào

20


To have a chip on one’s shoulder:

(Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau

21


To have a cinch on a thing:

Nắm chặt cái gì

22


To have a claim to sth:

Có quyền yêu cầu việc gì

23


To have a clear utterance:

Nói rõ ràng

24


To have a clear-out:

Đi tiêu

25


To have a close shave of it:

Suýt nữa thì khốn rồi

26


To have a cobweb in one’s throat:

Khô cổ họng

27


To have a cock-shot at sb:

Ném đá.

28


To have a cold:

Bị cảm lạnh

29


To have a comical face:

Có bộ mặt đáng tức cười

30

To have a comprehensive mind:

Có tầm hiểu biết uyên bác

31


To have a concern in business:

Có cổ phần trong kinh doanh

32


To have a connection with..:

Có liên quan đến, với.

33


To have a contempt for sth:

Khinh thường việc gì

34


To have a corner in sb’s heart:

Được ai yêu mến

35


To have a cough

ho

36


To have a crippled foot:

Què một chân

37


To have a crush on sb:

Yêu, mê, phải lòng người nào

38


To have a cuddle together:

Ôm lấy nhau

39


To have a debauch:

Chơi bời, rượu chè, trai gái

40


To have a deep horror of cruelty:

Tôi căm ghét sự tàn bạo

41


To have a delicate palate:

Sành ăn

42

To have a desire to do sth:

Muốn làm việc gì

43


To have a dig at sb:

Chỉ trích người nào

44


To have a dip in the sea:

Tắm biển

45


To have a disposition to be jealous:

Có tính ghen tuông

46


To have a distant relation with sb:

Có họ xa với ai

47


To have a distant view of sth:

Thấy vật gì từ đằng xa

48


To have a down on sb:

Ghen ghét, thù hận ai

49


To have a doze:

Ngủ một giấc thiêm thiếp

50


To have a dram:

Uống một cốc rượu nhỏ

51


To have a dream:

Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ

52


To have a drench:

Bị mưa ướt sũng

53


To have a drop in one’s eye:

Có vẻ say rồi

54


To have a dust-up with sb:

Cãi lẫy, gây gỗ với người nào

55


To have a far-reaching influence:

Gây ảnh hưởng lớn

56


To have a fast hold of sth:

Nắm chắc vật gì

57


To have a favourable result:

Có kết quả tốt đẹp

58


To have a feeling for music:

Có khiếu về âm nhạc

59


To have a fine set of teeth:

Có hàm răng đẹp

60


To have a fine turn of speed:

Có thể tăng thình lình tốc độ hay
mức độ tiến triển

61


To have a finger in the pie:

Có nhúng tay vào việc gì

62


To have a fit:

Lên cơn động kinh, nổi giận

63


To have a fling at sb:

(Ngựa) Đá người nào

64


To have a fling of stone at the bird:

Ném hòn đá vào con chim

65


To have a flirtation with sb:

Có quan hệ yêu đương với ai

66


To have a flushed face:

Đỏ bừng mặt

67


To have a fresh colour:

Có nước da tươi tắn

68


To have a frightful headache:

Nhức đầu kinh khủng

69


To have a fringe of curls on the forehead:

Lọn tóc xõa xuống trước trán

70


To have a full order-book:

Có một sổ đặt mua hàng dày đặc

71


To have a gathered finger:

Có ngón tay bị sưng

72


To have a genius for business:

Có tài kinh doanh

73


To have a genius for doing sth:

Có tài làm việc gì

74


To have a genius for mathematics:

Có thiên tài về toán học

75


To have a German accent:

Có giọng Đức

76


To have a gift for mathematics:

Có năng khiếu về toán học

77


To have a glass together:

Cụng ly với nhau

78


To have a glib tongue:

Có tài ăn nói, lợi khẩu

79

To have a go at sth:

Thử làm việc gì

80


To have a good acquaintance with sth:

Hiểu biết rõ về cái gì

81


To have a good bedside manner:

Khéo léo đối với bệnh nhân

82


To have a good clear conscience:

Lương tâm trong sạch

83


To have a good feed:

Ăn ngon

84


To have a good grip of a subject:

Am hiểu tường tận một vấn đề

85


To have a good heart:

Có tấm lòng tốt

86


To have a good memory:

Có trí nhớ tốt

87


To have a good nose:

Có khứu giác tinh, thính mũi

88


To have a good slack:

Nghỉ một cách thoải mái

89


To have a good supper:

Ăn một bữa tối ngon lành

90


To have a good tuck-in:

Dùng một bữa ăn thịnh soạn

91


To have a great faculty for doing sth:

Có dư (thừa) tài, có năng khiếu làm việc gì

92

To have a great hold over sb:

Có ảnh hưởng lớn đối với ai

93


to have a great vogue:

thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng

94


To have a grouch on:

Đang gắt gỏng

95


To have a grudge against sb:

Thù oán ai

96

To have a hand at pastry:

Làm bánh ngọt khéo tay

97


To have a handle to one’s name:

Có chức tước cho tên mình

98

To have a hankering for a cigarette:

Cảm thấy thèm thuốc lá

99


To have a headache:

Nhức đầu

100


To have a heart attack:

Bị đau tim

101


To have a heavy cold:

Bị cảm nặng

102


To have a heavy in the play:

Đóng một vai nghiêm trong vở kịch

103


To have a high opinion of sb:

Kính trọng người nào, đánh giá cao người nào

104


To have a high sense of duty,
a delicate sense of humour

Có một tinh thần trách nhiệm cao,
một ý thức trào phúng tế nhị

105


To have a hitch to London:

Quá giang xe tới Luân đôn

106


To have a hobble in one’s gait:

Đi cà nhắc, đi khập khễnh

107


To have a holy terror of sth:

Sợ vật gì như sợ lửa

108

To have a horror of sb:

Ghét, ghê tởm người nào

109


To have a horse vetted:

Đem ngựa cho thú y khám bệnh

110


To have a house-warming:

Tổ chức tiệc tân gia

111


To have a hump:

Gù lưng

112

To have a humpback:

Bị gù lưng

113


To have a hunch that:

Nghi rằng, có linh cảm rằng

114


To have a hungry look:

Có vẻ đói

115


To have a jealous streak:

Có tính ghen tuông

116


To have a joke with sb:

Chia xẻ niềm vui với ai

117


To have a joke with sb:

Nói chơi, nói đùa với người nào

118

To have a knowledge of several languages:

Biết nhiều thứ tiếng

119


To have a large household:

Nhà có nhiều người ở

120


To have a lead of ten meters:

Đi trước mười thước

121


To have a leaning toward socialism:

Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa

122


To have a liability to catch cold:

Dễ bị cảm

123


To have a light foot:

Đi nhẹ nhàng

124


To have a liking for:

Yêu mến, thích.

125


To have a limp, to walk with a limp:

Đi cà nhắc, đi khập khễnh

126


To have a little money in reserve:

Có tiền để dành

127

To have a load on:

(Mỹ) Say rượu

128


To have a long arm:

(Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực

129


To have a long face:

Mặt thộn ra, chán nản

130


To have a long tongue:

Nói ba hoa chích chòe

131


To have a look at sth:

Nhìn vật gì

132


To have a loose tongue:

Nói năng bừa bãi

133


To have a maggot in one’s head:

Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu

134


To have a mania for football:

Say mê bóng đá

135


To have a mash on sb:

Làm cho ai si mê

136


To have a memory like a sieve:

Tính mau quên

137


To have a miraculous escape:

Trốn thoát một cách kỳ lạ

138

To have a miscarriage:

Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng

139


To have a monkey on one’s back:

Nghiện thuốc phiện

140


To have a motion:

Đi tiêu

141


To have a narrow squeak:

Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải,
nhưng may mà thoát khỏi

142


To have a nasal voice:

Nói giọng mũi

143


To have a nasty spill:

Bị té một cái đau

144


To have a natural wave in one’s hair:

Có tóc dợn (quăn) tự nhiên

145


To have a near touch:

Thoát hiểm

146


To have a nibble at the cake:

Gặm bánh

147


To have a nice ear for music:

Sành nghe nhạc

148


To have a northern aspect:

Xoay về hướng Bắc

149

To have a pain in the head:

Đau ở đầu

150


To have a pash for sb:

Say mê ai

151


To have a pass degree:

Thi đậu hạng thứ

152


To have a passage at arms with sb:

Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào

153


To have a passion for doing sth:

Ham mê làm việc gì

154


To have a period:

Đến kỳ có kinh

155

To have a person’s guts:

(Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào

156


To have a poor head for figures:

Rất dở về số học

157


To have a pull of beer:

Uống một hớp bia

158


To have a quaver in one’s voice:

Nói với một giọng run run

159


To have a quick bang:

Giao hợp nhanh

160


To have a quick slash:

Đi tiểu

161


To have a quiet think:

Suy nghĩ, nghĩ ngợi

162


To have a ready wit:

Lanh trí

163


To have a reputation for courage:

Nổi tiếng can đảm

164


To have a restless night:

Qua một đêm thao thức không ngủ được,
thức suốt đêm

165


To have a rinse of beer:

Uống một hớp bia

166


To have a roll on the grass:

(Ngựa) Lăn trên cỏ

167


To have a rorty time:

Được hưởng thời gian vui thú

168


To have a roving eye:

Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa

169


To have a rumpus with sb:

Gây lộn, cãi lộn với người nào

170


To have a run in the country:

Đi du ngoạn về vùng quê

171


To have a scrap:

Đánh nhau, ẩu đả

172


To have a sensation of discomfort:

Cảm giác thấy khó chịu

173


To have a shave:

Cạo râu

174

To have a short memory:

Kém trí nhớ, mau quên

175


To have a shot at the goal:

Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn

176


To have a shot at:

Làm thử cái gì

177


To have a shy doing sth:

Thử làm việc gì

178


To have a silver tongue:

Có tài ăn nói (hùng hồn)

179


To have a sing-song round the camp fire:

Quây quần ca hát bên lửa trại

180


To have a slate loose:

Hơi điên, khùng khùng, gàn dở

181


To have a sleepless night:

Thức suốt đêm, thức trắng đêm

182


To have a slide on the ice:

Đi trượt băng

183

To have a smack at sb:

Đá người nào

184


To have a smattering of Germany:

Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức

185


To have a smooth tongue:

Có lời lẽ hòa nhã

186


To have a sneaking sympathy for sb:

Có cảm tình kín đáo với người nào

187


To have a sore throat:

Đau cuống họng

188


To have a spanking brain:

Đầu óc thông minh bậc nhất

189


To have a spite against sb:

Oán hận người nào, có ác cảm với người nào

190


To have a steady seat:

Ngồi vững

191


To have a stiff neck:

Có tật vẹo cổ

192


To have a stranglehold on sb:

Tóm họng, nắm cổ người nào

193

To have a strong constitution:

Thể chất mạnh mẽ

194


To have a strong grasp:

Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận

195


To have a strong grip:

Nắm chặt, nắm mạnh

196


To have a such at one’s pipe:

Hút ống điếu

197


To have a suck at a sweet:

Mút kẹo

198


To have a sufficiency:

Sống trong cảnh sung túc

199


To have a swollen face:

Có mặt sưng lên

200


To have barely enough time to catch the train:

Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa

201


To have bats in one’s belfry:

Gàn, dở hơi

202

To have been done brown:

Bị lừa gạt

203


To have breakfast, to eat one’s breakfast:

Ăn sáng

204


To have buried a relative:

Đã mất một người thân

205


To have but a poor chance of success:

Chỉ có một chút hy vọng mong manh
để thành công

206


To have but a tincture of science:

Biết sơ về khoa học

207


To have capabilities:

Có nhiều năng lực tiềm tàng

208


To have capacity to act:

Có đủ tư cách để hành động

209


To have carnal knowledge of sb:

Ăn nằm với ai

210


To have cause for dissatisfaction:

Có lý do để tỏ sự bất bình

211


To have circles round the eyes:

Mắt có quầng, mắt thâm quầng

212


To have clean hands in the matter:

Không dính líu vào vấn đề

213


To have cognizance of sth:

Hiểu biết về điều gì

214


To have commerce with sb:

Có giao thiệp với ai

215


To have compassion on sb:

Thương hại người nào

216


To have dealings with sb:

Giao thiệp với người nào

217

To have designs on against sb:

Có mưu đồ ám hại ai

218


To have difficulty in breathing:

Khó thở

219


To have done with half-measures:

Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời

220


To have doubts about sb’s manhood:

Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai

221


To have ear-ache:

Nhức tai

222


To have empty pockets:

Túi không tiền

223


To have enough of everything:

Mọi thứ có đủ dùng

224


To have enough of sb:

Chán ngấy ai

225


To have entire disposal of an estate:

Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý

226


To have everything at sixes and sevens:

Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn,
không có thứ tự

227


To have extraordinary ability:

Có tài năng phi thường

228


To have eyes at the back of one’s heart:

Có mắt rất tinh vi

229

To have eyes like a hawk:

Mắt sắc như mắt diều hâu

230


To have faith in sb:

Tin, tín nhiệm người nào

231


To have far-reaching influence:

Có thế lực lớn

232


To have firm flesh:

(Người) Thịt rắn chắc

233


To have fits of giddiness:

Choáng váng xây xẩm mặt mày

234

To have fits of oppression:

Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở

235


To have forty winks:

Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ

236


To have free (full) scope to act:

Được hành động (hoàn toàn) tự do

237


To have free adit:

Đi vào thong thả

238


To have free admission to a theatre:

Được vô rạp hát khỏi trả tiền

239

To have full discretion to act:

Được tự do, toàn quyền hành động

240


To have good lungs:

Có bộ phổi tốt, giọng nói to

241


To have good mind to:

Rất muốn

242


To have good night:

Ngủ ngon

243


To have half a mind to do sth:

Miễn cưỡng làm gì

244


To have heart trouble, stomach trouble:

đau tim, đau bao tử

245


To have inclination for sth:

Sở thích về cái gì

246

To have it in for sb:

Bực mình vì ai

247


To have it on the tip of one’s tongue:

Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra

248


To have it out with sb:

Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào

249


To have it out:

Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ

250


To have kind of a remorse:

Có cái gì đại khái để như là hối hận

251


To have kittens:

(Thtục) Lo âu, cuống quít

252


To have legs like match-sticks:

Chân như que diêm, như ống sậy

253


To have leisure:

Có thì giờ rảnh, rỗi việc

254


To have long sight:

Viễn thị

255


To have loose bowels:

Đi tiêu chảy

256


To have lost one’s sight:

Đui, mù

257


To have lost one’s tongue:

Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến

258

To have many calls on one’s time:

Đòi hỏi thời gian

259


To have many irons in the fire:

Có nhiều việc làm trong một lúc

260


To have measles:

Bị lên sởi

261

To have mercy on sb:

Thương hại người nào

262


To have money to the fore:

Có tiền sẵn

263


To have much experience:

Có nhiều kinh nghiệm

264


To have muscle:

Có sức mạnh, thể lực

265


To have mutton stewed for supper:

Cho hầm thịt cừu ăn tối

266


To have neither chick nor child:

Không có con

267


To have neither house nor home:

Không nhà không cửa

268


To have neither kith nor kin:

Trơ trọi một mình, không bạn bè,
không bà con thân thuộc

269

To have news from sb:

Nhận được tin của người nào

270


To have no acknowledgment of one’s letter:

Không báo có nhận thư

271


To have no ballast:

Không chắc chắn

272


To have no concern in an affair:

Không có lợi gì trong một việc nào

273


To have no concern with sth:

Không có liên quan đến việc gì

274


To have no conscience:

Vô lương tâm

275


To have no energy:

Thiếu nghị lực

276


To have no feelings:

Vô tình, vô cảm, lạnh lùng

277


To have no intention to..:

Không có ý gì để.

278


To have no notion of:

Không có ý niệm về.

279


To have no option but to..:

Không thể nào làm gì hơn là.

280


To have no quarrel against sb:

Không có cớ gì để phàn nàn ai

281


To have no regular profession:

Không có nghề chuyên môn

282


To have no society with sb:

Không giao thiệp với người nào

283


To have no strength:

Bị kiệt sức

284


To have no taste:

Không có vị

285


To have no truck with:

Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét

286


To have noises in the ears:

ù tai

287


To have not enough back-bone:

Không có đủ nghị lực, nhu nhược

288


To have not the vaguest notion of something:

Không biết một tí gì về cái gì

289


To have nothing but one’s name and sword:

Có tiếng mà không có miếng

290


To have nothing on:

Trần truồng

291

To have nothing to eat:

Không có gì ăn cả

292


To have nothing to line one’s stomach with:

Không có gì để ăn cả

293


To have on a coat:

Mặc một cái áo

294


To have one foot in the grave,
to be on the brink of the grave

Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ

295


To have one foot in the grave:

Gần đất xa trời

296


To have one’s car overhauled:

Đưa xe đi đại tu

297


To have one’s day:

Đã từng có thời làm ăn phát đạt

298


To have one’s due reward:

Được phần thưởng xứng đáng

299


To have one’s elevenses:

Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc
ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ

300


To have one’s eyes glued to:

Mắt cứ dán vào (cái gì)

301


To have one’s first taste of gunpowder:

Ra trận lần đầu

302


To have one’s first taste of war:

Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh

303


To have one’s fling:

Ham chơi, mê mải vui chơi

304

To have one’s hair cut:

Đi hớt tóc

305


To have one’s hair singed:

Làm cháy tóc

306


To have one’s hair trimed:

Tỉa tóc

307


To have one’s hand free:

Rảnh tay không lo lắng gì

308


To have one’s heart in one’s mouth:

Hoảng sợ

309


To have one’s heart set on:

Để tâm vào

310


To have one’s heart unloaded:

Làm cho khuây khỏa nỗi lòng

311


to have one’s knees under someone’s mahogany:

cùng ăn với ai

312


To have one’s nose in sth:

Đọc cái gì chăm chú

313


To have one’s own way:

Làm theo ý mình

314


To have one’s place in the sun:

Có địa vị

315


To have one’s pockets full of money:

Túi đầy tiền

316


To have one’s quiver full:

Có nhiều con, đông con, gia đình đông

317


To have one’s say:

Phát biểu ý kiến

318


To have one’s will:

Đạt được ý muốn của mình

319


To have only a foggy idea of sth:

Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì

320


to have opposite views:

có những ý kiến đối lập nhau

321


to have other views for:

có những dự kiến khác đối với

322


To have pains in one’s inside:

Đau bao tử, ruột

323

To have passed one’s zenith:

Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất

324


To have perilousness to climb a high cliff:

Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo

325


To have pins and needles in one’s legs:

Có cảm giác như kiến bò ở chân

326


To have plan up one’s sleeve:

Chuẩn bị một kế hoạch

327


To have plenty of beef:

Có sức mạnh, thể lực

328


To have plenty of courage:

Đầy can đảm

329


To have plenty of drive:

(Người) Có nghị lực, cương quyết

330


To have plenty of gumption:

Đa mưu túc trí

331


To have pleny of time:

Có nhiều thì giờ

332


To have pots of money:

Rất giàu, có nhiều tiền

333


To have power in hand:

Nắm quyền hành

334

To have practical control of:

Nắm quyền kiểm soát trên thực tế

335


To have quick (ready) tongue:

Ném miệng

336


To have quicksilver in one’s veins:

Rất hoạt bát

337


To have reached the age of understanding:

Đến tuổi biết suy xét

338


To have reached the end of life:

Gần chết, lâm chung

339

To have recourse to sth:

Nhờ đến việc gì

340


To have recourse to strong action:

Dùng đến thủ đoạn áp bức

341


To have repair to a place:

Năng tới một nơi nào

342


To have respect for sb:

Tôn kính, kính trọng người nào

343


To have respect to sth:

có quan hệ đến việc gì

344

To have round shoulders:

Lưng khòm, lưng tôm

345


To have sb by the throat:

Bóp chặt cổ ai

346


To have sb cold:

Nắm trong tay số phận của ai

347


To have sb do sth:

Bảo, sai người nào làm việc gì

348


To have sb in one pocket:

Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai

349


To have sb in to dinner:

Mời người nào đến ăn cơm

350


To have sb in tow:

Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai

351


To have sb on a string:

Xỏ dây vào mũi ai

352


To have sb on the hip:

Thắng thế hơn người nào

353


To have sb on toast:

(Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai

354


To have sb on:

Gạt, lừa phỉnh người nào

355


To have sb over a barrel:

Đẩy ai vào đường cùng

356


To have sb secure:

Giữ ai một nơi chắc chắn

357


To have sb within one’s grasp:

Có người nào dưới quyền lực của mình,
ở trong tay mình

358


To have scrape:

Kéo lê chân

359


To have scruples about doing sth:

Ngần ngại làm việc gì

360


To have several goes at the high jump:

Cố gắng nhảy cao nhiều lần

361


To have several languages at one’s command;
to have a command of several languages:

Biết thông thạo nhiều thứ tiếng,
tinh thông nhiều ngôn ngữ

362


To have sex:

Giao hợp

363


To have sharp ears:

Thính tai

364


To have solid grounds for supposing:

Có cơ sở vững chắc để cho rằng

365


To have some time free:

Có chút thì giờ rảnh

366


To have some whiff:

Hút vài hơi

367


to have someone at vantage:

chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai

368


to have something in view:

dự kiến một việc gì

369


To have speech with sb:

Nói chuyện với người nào

370


To have stacks of work:

Có nhiều việc

371


To have sth at heart:

Quan tâm lắm tới việc gì

372


To have sth at one’s finger’s ends:

Quá quen thuộc với

373


To have sth before one’s eyes:

Có vật gì trước mắt

374


To have sth down on one’s notebook:

Ghi chép cái gì vào sổ tay

375


To have sth in detestation:

Ghét, gớm, không ưa vật gì

376


To have sth in one’s genes:

Được di truyền

377


To have sth in prospect:

Hy vọng về việc gì

378


To have sth lying by:

Có vật gì để dành

379


To have sth on good authority:

Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác

380


To have sth on the brain:

Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh

381


To have success within one’s grasp:

Nắm chắc sự thành công

382


To have taste in music:

Có khiếu về âm nhạc

383


To have tea with sb:

Uống trà với người nào

384


To have ten years’ service:

Làm việc được mười năm

385


To have the (free) run of the house:

Được tự do đi khắp nhà

386


To have the advantage:

Thắng thế

387


To have the bellyache:

Đau bụng

388


To have the best of the running:

Gần tới đích, tới mức

389


To have the collywobbles:

Sôi bụng

390


To have the conscience to do (say) sth:

Có gan (dám) làm (nói) cái gì

391


To have the courage to do sth:

Có can đảm làm việc gì

392


To have the edge on sb:

ở thế thuận lợi hơn ai

  

TO SEE

  

1

To see double:

Nhìn vật gì thành hai

2


To see everything in rose-colour:

Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng

3


To see eye to eye with sb:

Đồng ý với ai

4


To see red:

Bừng bừng nổi giận

5


To see sb in the distance:

Nhìn thấy người nào đằng xa

6


To see sb off (at the station):

Đưa người nào (ra tận ga)

7


To see sb safely through:

Giúp đỡ người nào đến cùng

8


To see service:

Phục vụ (quân đội)

9


To see stars:

Tá hỏa tam tinh

10


To see sth again:

Xem lại vật gì

11


To see sth at a distance:

Thấy vật gì từ xa

12


To see sth done:

Giám sát sự thi hành cái gì

13


To see sth in a dream:

Chiêm bao thấy việc (vật) gì

14


To see sth with the unaided eye:

Nhìn vật gì bằng mắt trần (ko cần kính hiển vi)

15


To see the back of:

Tống cổ cho khuất

16


To see the colour of sb’s money:

Tìm hiểu khả năng tài chính của ai
(có đủ sức trả tiền không)

17


To see the elephant; to get a look at the elephant:

Đi thăm những kỳ quan của thành phố

18


To see the humorous side of a situation:

Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế

19


To see the lions of a place:

Đi xem những kỳ quan của một nơi nào

20


To see the miss of sb in the room:

Thấy thiếu ai trong phòng

21


To see the mote in sb’s eye:

Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối

22


To see the same tired old faces at every party:

Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán
trong mọi bữa tiệc

23


To see the sights of the town:

Đi xem những cảnh của một thành phố

24


To see the war through:

Tham chiến đến cùng

25


To see things in their right perspective:

Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó

26


To see things through a mist?:

Nhìn mọi vật lờ mờ

27


To see to one’s business:

Chăm lo công việc của mình

28


To see to the children:

Trông nom trẻ con

29


To see whether the houses are fit for
human habitation:

Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không

30


To see, speak clearly:

Trông thấy, nói rõ ràng

  

TO TAKE

  

1

To take a ballot:

Quyết định bằng bỏ phiếu

2


To take a bath:

Đi tắm

3


To take a bear by the teeth:

Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa

4


To take a bee-line for sth:

Đi thẳng tới vật gì

5


To take a bend:

Quẹo (xe)

6


To take a boat, a car in tow:

Kéo, dòng tàu, xe

7


To take a book back to sb:

Đem cuốn sách trả lại cho người nào

8


To take a bribe (bribes):

Nhận hối lộ

9


To take a car’s number:

Lấy số xe

10


To take a cast of sth:

Đúc vật gì

11


To take a census of the population:

Kiểm tra dân số

12


To take a chair:

Ngồi xuống

13


To take a chance:

Đánh liều, mạo hiểm

14


To take a circuitous road:

Đi vòng quanh

15


To take a corner at full speed:

Quanh góc thật lẹ

16


To take a couple of xeroxes of the contract:

Chụp hai bản sao hợp đồng

17


To take a dim view of sth:

Bi quan về cái gì

18


To take a dislike to sb:

Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào

19


To take a drop:

Uống chút rượu

20


To take a false step:

Bước trật, thất sách

21


To take a fancy to sb/sth:

Thích, khoái ai/cái gì

22


To take a fetch:

Ráng, gắng sức

23


To take a few steps:

Đi vài bước

24


To take a firm hold of sth:

Nắm chắc vật gì

25


To take a firm stand:

Đứng một cách vững vàng

26


To take a flying leap over sth:

Nhảy vọt qua vật gì

27


To take a flying shot bird:

Bắn chim đang bay

28


To take a fortress by storm:

ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy

29


To take a gander of sth:

Nhìn vào cái gì

30


To take a girl about:

Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái

31


To take a good half:

Lấy hẳn phân nửa

32


To take a great interest in:

Rất quan tâm

33


To take a hand at cards:

Đánh một ván bài

34


To take a header:

Té đầu xuống trước

35


To take a holiday:

Nghỉ lễ

36


To take a horse off grass:

Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa

37


To take a jump:

Nhảy

38


To take a knock:

Bị cú sốc

39


To take a leaf out of sb’s book:

Noi gương người nào

40


To take a leap in the dark:

Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ

41


To take a liking (for) to:

Bắt đầu thích.

42

To take a lively interest in sth:

Hăng say với việc gì

43


To take a load off one’s mind:

Trút sạch những nỗi buồn phiền

44


To take a long drag on one’s cigarette:

Rít một hơi thuốc lá

45


To take a machine to pieces:

Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận

46


To take a mean advantage of sb:

Lợi dụng người nào một cách hèn hạ

47


To take a muster of the troops:

Duyệt binh

48


To take a note of an address:

Ghi một địa chỉ

49


To take a passage from a book:

Trích một đoạn văn trong một quyển sách

50


To take a peek at what was hidden in the cupboard

Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén

51


To take a permission for granted:

Coi như đã được phép

52


To take a person into one’s confidence:

Tâm sự với ai

53


To take a pew:

Ngồi xuống

54


To take a photograph of sb:

Chụp hình người nào

55


To take a piece of news straight away to sb:

Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào

56


To take a ply:

Tạo được một thói quen

57


To take a pull at one’s pipe:

Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu

58


To take a quick nap after lunch:

Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)

59


To take a responsibility on one’s shoulders:

Gánh, chịu trách nhiệm

60


To take a rest from work:

Nghỉ làm việc

61

To take a rest:

Nghỉ

62


To take a ring off one’s finger:

Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra

63


To take a rise out of sb:

Làm cho người nào giận dữ

64


To take a risk:

Làm liều

65

To take a road:

Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình

66


To take a roseate view of things:

Lạc quan, yêu đời

67


To take a seat:

Ngồi xuống

68


To take a short siesta:

Ngủ trưa, nghỉ trưa

69

To take a sight on sth:

Nhắm vật gì

70


To take a smell at sth:

Đánh hơi, bắt hơi vật gì

71


To take a sniff at a rose:

Ngửi một cái bông hồng

72

To take a spring:

Nhảy

73


To take a step back, forward:

Lui một bước, tới một bước

74


To take a step:

Đi một bước

75


To take a story at a due discount:

Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức

76


To take a swig at a bottle of beer:

Tu một hơi cạn chai bia

77


To take a swipe at the ball:

Đánh bóng hết sức mạnh

78

To take a toss:

Té ngựa; thất bại

79


To take a true aim, to take accurate aim:

Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)

80


To take a turn for the better:

Chiều hướng tốt hơn

81


To take a turn for the worse:

Chiều hướng xấu đi

82


To take a turn in the garden:

Đi dạo một vòng trong vườn

83


To take a walk as an appetizer:

Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn

84


To take a walk, a journey:

Đi dạo, đi du lịch

85


To take a wife:

Lấy vợ, cưới vợ

86


To take accurate aim:

Nhắm đúng

87


To take advantage of sth:

Lợi dụng điều gì

88


To take after sb:

Giống người nào

89


To take aim:

Nhắm để bắn

90


To take all the responsibility:

Nhận hết trách nhiệm

91


To take amiss:

Buồn bực, mất lòng, phật ý

92


To take an action part in the revolutionary movement

Tham gia hoạt động phong trào cách mạng

93


To take an affidavit:

Nhận một bản khai có tuyên thệ

94


To take an airing:

Đi dạo mát, hứng gió

95


To take an empty pride in sth:

Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì

96


To take an examination:

Đi thi, dự thi

97


To take an example nearer home..:

Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa

98


To take an honour course:

Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân
hay Cao học

99


To take an interest in:

Quan tâm đến, thích thú về

100

To take an opportunity:

Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội

101


To take an option on all the future works of
an author

Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản
của một tác giả

102


To take an unconscionable time over doing sth:

Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì

103


To take an X-ray of sb’s hand:

Chụp X quang bàn tay của ai

104


To take away a knife from a child:

Giật lấy con dao trong tay đứa bé

105


To take back one’s word:

Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa

106


To take bend at speed:

Quẹo hết tốc độ

107


To take breath:

Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức

108


To take by storm:

Tấn công ào ạt và chiếm đoạt

109


To take by the beard:

Xông vào, lăn xả vào

110


To take care not to:

Cố giữ đừng.

111


To take care of one’s health:

Giữ gìn sức khỏe

112


To take charge:

Chịu trách nhiệm

113


To take children to the zoo:

Đem trẻ đi vườn thú

114


To take colour with sb:

Đứng hẳn về phe ai

115


To take command of:

Nắm quyền chỉ huy

116

To take counsel (together):

Trao đổi ý kiến, thương nghị,
hội ý thảo luận (với nhau)

117


To take counsel of one’s pillow:

Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;
buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng

118


To take counsel with:

Tham khảo ý kiến với ai

119


To take defensive measures:

Có những biện pháp phòng thủ

120


To take delight in:

Thích thú về, khoái về

121


To take dinner without grace:

Ăn nằm với nhau trước khi cưới

122


To take down a machine:

Tháo một cái máy ra

123


To take down a picture:

Lấy một bức tranh xuống

124


To take down sb’s name and address:

Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào

125


To take down, to fold (up) one’s umbrella:

Xếp dù lại

126


To take drastic measures:

Dùng những biện pháp quyết liệt

127


To take driving lessons:

Tập lái xe

128


To take effect:

Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu

129


To take exception to sth:

Phản đối việc gì, chống việc gì

130


To take for granted:

Cho là tất nhiên

131


To take form:

Thành hình

132


To take freedom with sb:

Quá suồng sã với ai

133


To take French leave:

Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)

134


To take French leave:

Trốn, chuồn, lẩn đi

135


To take fright:

Sợ hãi, hoảng sợ

136


To take from the value of sth, from the merit of sb:

Giảm bớt giá trị của vật gì,
công lao của người nào

137


To take goods on board:

Đem hàng hóa lên tàu

138


To take great care:

Săn sóc hết sức

139


To take great pains:

Chịu khó khăn lắm

140

To take half of sth:

Lấy phân nửa vật gì

141


To take heed to do sth:

Chú ý, cẩn thận làm việc gì

142


To take heed:

Đề phòng, lưu ý, chú ý

143


To take hold of one’s ideas:

Hiểu được tư tưởng của mình

144


To take hold of sb:

Nắm, giữ người nào

145


To take holy orders, to take orders:

Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)

146


To take in (a supply of) water:

Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)

147


To take in a reef:

Cuốn buồm lại cho nhỏ,
(bóng) tiến một cách thận trọng

148


To take in a refugee, an orphan:

Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,
một người mồ côi

149


To take in a sail:

Cuốn buồm

150


To take in coal for the winter:

Trữ than dùng cho mùa đông

151


To take industrial action:

Tổ chức đình công

152


To take kindly to one’s duties:

Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng

153


To take land on lease:

Thuê, mướn một miếng đất

154


To take leave of sb:

Cáo biệt người nào

155


To take lesson in:

Học môn học gì

156

To take liberties with sb:

Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,
cợt nhả với ai (với một phụ nữ)

157


To take lodgings:

Thuê phòng ở nhà riêng

158


To take long views:

Biết nhìn xa trông rộng

159


To take medicine:

Uống thuốc

160


To take mincemeat of sb:

Hạ ai trong cuộc tranh luận

161


To take Monday off.:

Nghỉ ngày thứ hai

162


To take more pride in:

Cần quan tâm hơn nữa về,
cần thận trọng hơn về

163


To take no count of what people say:

Không để ý gì đến lời người ta nói

164


To take note of sth:

Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì

165


To take notes:

Ghi chú

166


To take notice of sth:

Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

 

Leave a comment