NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG |
||
|
TO BE |
|
1 |
To be a bad fit: |
Không vừa |
2 |
|
Chịu đựng được sự hành hạ |
3 |
|
Kẻ tin ma quỷ |
4 |
|
Người tin việc gì |
5 |
|
(Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng |
6 |
|
Đi không vững, đi chập chững |
7 |
|
Là một gánh nặng cho người nào |
8 |
|
Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ |
9 |
|
Là nguồn an ủi của người nào |
10 |
|
Sành về đồ cổ {[,kɔni’sə:]:người thành thạo} |
11 |
|
Chán nản, nản lòng |
12 |
|
Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì |
13 |
|
(Lóng) Giống như đúc |
14 |
|
Làm việc hăng hái |
15 |
|
Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến) |
16 |
|
(Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường |
17 |
|
Được người nào yêu mến |
18 |
|
Thất bại to |
19 |
|
Kẻ tài ba về bóng đá |
20 |
|
Ăn nói hoạt bát, lưu loát |
21 |
|
Nghịch với điều gì |
22 |
|
Năng tới lui nhà người nào |
23 |
To be a gentleman of leisure; |
Sống nhờ huê lợi hằng năm |
24 |
|
Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu |
25 |
|
(Ngựa) kéo giỏi, khỏe |
26 |
|
Đi (bộ) giỏi |
27 |
|
Đánh xe ngựa giỏi |
28 |
|
Viết chữ tốt, xấu |
29 |
|
Chẳng có cơ may nào để thành công |
30 |
|
Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ |
31 |
|
Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng} |
32 |
|
Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích) |
33 |
|
(Người) Chỉ là một cái máy |
34 |
|
ở trong tình trạng bối rối |
35 |
|
Là tấm gương của thời đại |
36 |
|
chưa thạo, chưa quen việc gì |
37 |
|
là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng} |
38 |
|
ở trong hoàn cảnh nghèo nàn |
39 |
|
Nhân tố làm chậm sự tiến bộ |
40 |
|
Giỏi về toán học |
41 |
|
(Bóng) Ngà ngà say |
42 |
|
Hơi điên, khùng khùng |
43 |
|
Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)] |
44 |
|
Theo dõi hành động của ai |
45 |
|
Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu |
46 |
|
Chơi xấu, chơi xỏ người nào |
47 |
|
Là một gánh nặng cho người nào |
48 |
|
Làm một mối kinh hãi đối với.. |
49 |
|
Làm chứng cho chuyện gì |
50 |
|
Nô lệ cho sự đam mê |
51 |
|
Vừa như in |
52 |
|
Kiêng rượu hoàn toàn |
53 |
|
Là người có đủ sức để bảo vệ ai |
54 |
|
(Người) Truyền một bệnh gì |
55 |
|
Bối rối, hoảng hốt |
56 |
|
Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng |
57 |
|
(Việc) Không hợp, trái ngược, |
58 |
|
Biết, có thể làm việc gì |
59 |
|
Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái |
60 |
|
Đỏ mặt vì xấu hổ |
61 |
|
Bị ai căm ghét |
62 |
|
Đang bận điều gì |
63 |
|
Sắp sửa làm gì? |
64 |
|
Không nghi ngờ chút nào cả |
65 |
To be under suspicion |
Bị nghi ngờ làm điều sai trái |
66 |
|
Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời |
67 |
|
Đúng hoàn toàn |
68 |
|
Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái |
69 |
To be absorbed in new thought/the study of sth |
Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì |
70 |
|
Được tôn làm Hoàng Đế |
71 |
|
Trọ ở khách sạn |
72 |
|
Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã} |
73 |
|
Thiếu, mắc nợ một số tiền |
74 |
|
Giải thích về hành động của mình |
75 |
|
Chịu trách nhiệm trước ai |
76 |
|
Bị kết tội ăn cắp văn |
77 |
|
Hiểu rõ vấn đề |
78 |
|
Quen thuộc với, quen biết |
79 |
|
Được tha bổng, tuyên bố trắng án |
80 |
|
Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha |
81 |
|
Được nhận vào Hàn lâm viện |
82 |
|
Được cho vào xem triển lãm miễn phí |
83 |
|
Khéo léo về |
84 |
|
Trái ngược với một chính sách |
85 |
|
Bị mắc bệnh sốt rét |
86 |
|
Điệu bộ quá |
87 |
|
Được bổ nhiệm một công việc gì |
88 |
|
Bị bệnh |
89 |
|
Đã hứa hôn với ai |
90 |
|
Buồn rầu vì một tin |
91 |
|
ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận |
92 |
|
Nổi trên mặt nước |
93 |
|
Theo đuổi cái gì |
94 |
|
Chống lại |
95 |
|
Đang chờ đợi việc gì |
96 |
|
Bằng lòng việc gì |
97 |
|
Hợp với sở thích, khẩu vị |
98 |
|
ở vào thế thuận lợi |
99 |
|
Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì |
100 |
|
Sợ hãi, lo sợ chuyện gì |
101 |
|
Chú ý đến quyền lợi của mình |
102 |
|
Nhận rõ sự quan trọng của. |
103 |
|
Hoàn toàn lầm lẫn |
104 |
|
Lắng nghe |
105 |
|
Nhìn chằm chằm |
106 |
|
Hoàn toàn bối rối |
107 |
|
Lộn xộn, hỗn loạn |
108 |
|
Cao lêu nghêu |
109 |
|
Bối rối vô cùng |
110 |
|
Run, run lập cập |
111 |
|
Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào |
112 |
|
Đỏ mặt, thẹn |
113 |
|
Run, run lập cập |
114 |
|
Không có gì khác đối với |
115 |
|
Là tất cả (là cái quý nhất) |
116 |
|
Nói luôn miệng |
117 |
|
Luôn luôn theo gái |
118 |
|
Nói đi nói lại mãi một câu chuyện |
119 |
To be always merry and bright: |
Lúc nào cũng vui vẻ |
120 |
|
Luôn luôn di động |
121 |
|
Hay gây chuyện đánh nhau |
122 |
|
Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng |
123 |
|
Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ |
124 |
|
Khao khát làm việc gì |
125 |
|
Bị phục kích |
126 |
|
Ghét việc gì |
127 |
|
Người (thường thường) thức dậy sớm |
128 |
|
Trở thành gánh nặng (cho ai) |
129 |
|
Uống quá độ |
130 |
|
Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào |
131 |
|
Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì |
132 |
|
Là dịp hội hè vui vẻ |
133 |
|
Già rồi |
134 |
|
Xem một trận đá bóng |
135 |
|
Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao) |
136 |
|
Trông vào việc gì, đang chờ việc gì |
137 |
|
Khao khát, ao ước vật gì |
138 |
|
Hợp với cái gì |
139 |
|
Biết, thích âm nhạc |
140 |
|
Lo sợ cho ai |
141 |
|
Sợ nguy hiểm |
142 |
|
Được báo trước một việc gì |
143 |
|
Giỏi, có tài về việc gì |
144 |
|
Rất thông minh, nhanh trí khôn |
145 |
|
Giòn như thủy tinh |
146 |
|
Say bí tỉ |
147 |
|
Sung sướng như tiên |
148 |
|
Rất đói |
149 |
|
Câm như hến |
150 |
|
Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được |
151 |
|
Trơn như lươn, trơn tuột |
152 |
|
Hụt tiền, túng tiền |
153 |
|
Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì |
154 |
|
Bị lúng túng, bối rối |
155 |
|
Bối rối, lúng túng |
156 |
To be at an end; to come to an end: |
Hoàn thành, kết liễu, kết thúc |
157 |
|
Giữ vai trò quan trọng |
158 |
|
Hiểu lầm |
159 |
|
Đang ăn cơm |
160 |
|
Thù địch với ai |
161 |
|
Mất hơi một con mồi |
162 |
|
Cừu địch với người nào |
163 |
|
(Súc vật) ở ngoài đồng cỏ |
164 |
|
Vật lộn với địch thủ |
165 |
|
Đánh nhau với người nào |
166 |
|
Đang thảo luận về một vấn đề |
167 |
|
Lên đến đỉnh cao nhất |
168 |
|
Được tự do |
169 |
|
Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào |
170 |
|
Gây sự với ai |
171 |
|
Không đồng ý với người nào, |
172 |
|
Đồng ý với người nào |
173 |
|
ở vào thời điểm thuận lợi nhất |
174 |
|
(Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất |
175 |
|
Đang chơi |
176 |
|
Đến tuổi dậy thì |
177 |
|
Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, |
178 |
|
Đứng bên cạnh người nào |
179 |
|
Theo bén gót ai |
180 |
|
Sẵn sàng giúp đỡ ai |
181 |
|
Bị lâm nguy, đang bị đe dọa |
182 |
|
Không tiến lên được, lúng túng |
183 |
|
Xung đột (với) |
184 |
To be at the back of sb: |
Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào |
185 |
|
Hết cách, vô phương |
186 |
|
Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; |
187 |
|
Tại mặt trận |
188 |
|
Cầm lái, quản lý |
189 |
|
Cùng đường |
190 |
|
Chịu khó nhọc làm cái gì |
191 |
|
Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp |
192 |
|
Đứng đầu trong lớp học |
193 |
|
Lái xe |
194 |
|
Lên đến tột đỉnh của danh vọng |
195 |
|
xích mích (mâu thuẫn) với ai |
196 |
|
Đang làm việc |
197 |
|
Khát khao cái gì |
198 |
|
Kết nghĩa với |
199 |
|
Bị bệnh |
200 |
|
Bị phục kích |
201 |
|
Bị tấn công |
202 |
|
Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì |
203 |
|
Chú ý đến quyền lợi của mình |
204 |
|
Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra |
205 |
|
Biết việc gì, ý thức được việc gì |
206 |
|
Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng |
207 |
|
Nghèo xơ xác |
208 |
|
Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói) |
209 |
|
Không có, thiếu thông minh |
210 |
|
Mồ hôi ướt như tắm |
211 |
|
Bị đánh bại hoàn toàn |
212 |
|
Ăn mặc đẹp |
213 |
|
Sẵn sàng tiền bạc |
214 |
|
Làm trước, điều gì |
215 |
|
Bị giam, ở tù |
216 |
|
Túng thiếu, thiếu tiền |
217 |
|
Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ) |
218 |
|
Mang ơn người nào |
219 |
|
Không đáng để cho người ta khinh |
220 |
|
Hay sinh sự |
221 |
|
Nhất quyết, quyết tâm |
222 |
|
Còng lưng vì già |
223 |
|
Bị cướp mất đi cha mẹ |
224 |
|
Mất khả năng nói |
225 |
|
Mừng phát điên lên |
226 |
|
Bị chất vấn dồn dập |
227 |
|
Bị phản đem nạp cho địch |
228 |
|
Sung túc hơn, khá hơn |
229 |
|
Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, |
230 |
|
Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ |
231 |
|
Vượt khỏi sự hiểu biết |
232 |
|
Khao khát làm việc gì |
233 |
|
Say mê, ham mê (cái gì) |
234 |
|
Bị làm tiền, bị tống tiền |
235 |
|
Được may mắn có sức khỏe |
236 |
|
Ngoan cố về việc gì |
237 |
|
Chán muốn chết, chán quá sức |
238 |
|
Sinh ra thì đã mù |
239 |
|
Là dòng dõi vương giả |
240 |
|
Đẻ hoang |
241 |
|
Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn) |
242 |
|
Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu |
243 |
|
Học nghề may ở nhà người thợ may |
244 |
|
Ngã ngửa |
245 |
|
Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ |
246 |
|
Giỏi, xuất sắc về |
247 |
|
Bị đưa ra trước tòa án |
248 |
To be brought to an early grave: |
Chết non, chết yểu |
249 |
|
Sinh đẻ |
250 |
|
Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm |
251 |
|
(Thtục) Chán |
252 |
|
Bị đám đông đẩy tới |
253 |
To be bumptious: |
Làm oai, làm cao, tự phụ |
254 |
|
Bị nghẹt mũi |
255 |
|
Nợ chất chồng |
256 |
|
Chìm đắm trong suy nghĩ |
257 |
To be burning to do sth: |
Nóng lòng làm gì |
258 |
|
Bị thiêu sống |
259 |
|
An táng theo nghi thức quân đội |
260 |
|
Hăng hái để làm cái gì |
261 |
|
Nóng lòng muốn nói điều bí mật |
262 |
To be bursting with delight: |
Sướng điên lên, vui phát điên |
263 |
|
Tràn đầy sự kiêu hãnh |
264 |
|
Bị phục kích |
265 |
|
Bận rộn lu bù |
266 |
|
Bị gọi ra ngoài |
267 |
|
Được nhận vào luật sư đoàn |
268 |
|
Bị gọi nhập ngũ |
269 |
To be called up: |
Bị gọi nhập ngũ |
270 |
|
Có tư cách làm việc gì |
271 |
|
Chú ý làm việc gì |
272 |
|
Bị mất bình tồnh vì tin buồn |
273 |
|
Bị trôi dạt vào đảo hoang |
274 |
|
(Tàu) Bị đắm, chìm |
275 |
|
Chán nản, thất vọng |
276 |
To be caught by the police: |
Bị lính cảnh sát bắt |
277 |
|
Mắc trong máy |
278 |
|
Bị mắc bẫy |
279 |
|
(Người) Bị mắc mưu |
280 |
|
(Thỏ..) Bị mắc bẫy |
281 |
|
Mắc lưới, mắc bẫy |
282 |
|
Bị lừa bịp một cách dễ dàng |
283 |
|
Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận |
284 |
|
Bị quan tòa khuyến cáo |
285 |
|
Làm việc gì cẩn thận, đắn đo |
286 |
|
Bị kiểm duyệt, bị cấm |
287 |
|
Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu |
288 |
|
Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi) |
289 |
|
(Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối |
290 |
|
La hét đòi cái gì |
291 |
|
Tin chắc ở việc gì |
292 |
|
Có khiếu về hội họa |
293 |
|
Theo sát người nào |
294 |
|
Dè xỉn đồng tiền |
295 |
|
Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào |
296 |
To be cognizant of sth: |
Biết rõ về cái gì |
297 |
|
Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào |
298 |
|
(Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình |
299 |
|
Phong lưu, sung túc |
300 |
|
Được ủy nhiệm làm việc gì |
301 |
To be compacted of..: |
Kết hợp lại bằng |
302 |
|
Bị bắt buộc làm việc gì |
303 |
|
Lo lắng, lo ngại cho người nào |
304 |
|
Bị thiêu |
305 |
|
Tin chắc ở tưương lai |
306 |
|
Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào) |
307 |
To be confined (for space): |
ở chật hẹp |
308 |
|
Bị giữ lại trong trại |
309 |
|
(Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn |
310 |
|
Đứng trước một sự khó khăn |
311 |
|
Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào |
312 |
|
Có giao thiệp với người nào, có liên quan, |
313 |
|
ý thức rõ điều gì |
314 |
|
Làm cho mọi người để ý |
315 |
|
Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy |
316 |
|
Tiều tụy vì ghen tuông |
317 |
|
Bị bạn xấu làm hư hỏng |
318 |
|
Bằng lòng làm việc gì |
319 |
|
Sẽ đăng tiếp số (báo) sau |
320 |
|
Bị kết án trọng tội |
321 |
To be convulsed (to shake, to rock) with laughter |
Cười thắt ruột, cười vỡ bụng |
322 |
|
Cười ngất, cười ngả nghiêng |
323 |
|
Bị co giật vì đau đớn |
324 |
|
Lãnh đạm với người nào |
325 |
|
Xứng với, hợp với, vật gì |
326 |
To be couched on the ground: |
Nằm dài dưới đất |
327 |
|
Được kể trong số những hội viên |
328 |
|
Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi |
329 |
|
Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa |
330 |
|
Say mê người nào |
331 |
|
Cáu với ai |
332 |
|
Được hưởng vinh quang |
333 |
|
Có thiên tư, có khiếu về việc gì |
334 |
|
Khó tính |
335 |
To be dark-complexioned: |
Có nước da ngăm ngăm |
336 |
|
Kịch liệt phản đối việc gì |
337 |
|
Say đắm ai |
338 |
|
Kiên quyết làm việc gì |
339 |
|
Tước quyền bầu cử |
340 |
|
Bị lên án sát nhân |
341 |
|
Nợ ngập đầu |
342 |
To be defective in sth: |
Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào |
343 |
|
Kính trọng người nào |
344 |
To be deliberate in speech: |
Ăn nói thận trọng; |
345 |
|
Sáng tác một bài thơ |
346 |
|
(Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời |
347 |
|
Điên, loạn trí |
348 |
To be dependent on sb: |
Dựa vào ai |
349 |
|
(Người) Loạn trí, loạn óc |
350 |
|
(Người) Lãng quên bổn phận của mình |
351 |
|
Phát sinh từ |
352 |
|
Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì |
353 |
|
Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào |
354 |
|
Để dành riêng cho một mục đích nào đó |
355 |
|
Khác với |
356 |
|
Trang sức bằng kim cương |
357 |
|
(Máy, tàu) Hết chạy được |
358 |
• To be disappointed in love: |
Thất vọng vì tình, thất tình |
359 |
|
Bị bối rối vì các câu hỏi |
360 |
|
Bất mãn với công việc của mình |
361 |
|
Không muốn. |
362 |
|
Không trung thành với tổ quốc |
363 |
|
Bị đuổi khỏi sở |
364 |
|
(Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính) |
365 |
|
Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì |
366 |
To be disrespectful to sb: |
Vô lễ với người nào |
367 |
|
Không hài lòng điều gì |
368 |
|
Là kẻ bề trên rõ ràng |
369 |
|
Ly dị với thực tại |
370 |
|
Chân đứng không vững, lảo đảo |
371 |
|
Dài bằng hai vật gì |
372 |
|
Không chắc việc gì |
373 |
|
Sức khỏe giảm sút |
374 |
|
Chán nản, thất vọng |
375 |
To be drafted into the army: |
Bị gọi nhập ngũ |
376 |
|
Mặc đồ đen, đồ hàng lụa |
377 |
|
Mặc quần áo màu lục |
378 |
|
Diện kẻng |
379 |
|
Bị trôi giạt vào bờ |
380 |
To be drowned in sleep: |
Chìm đắm trong giấc ngủ |
381 |
|
Chết đuối |
382 |
To be due to: |
Do, tại |
383 |
|
Đần độn |
384 |
|
Mắt yếu, tai nặng(không thính) |
385 |
|
Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực |
386 |
|
Tha thiết theo đuổi con đường khoa học |
387 |
|
Khao khát làm việc gì |
388 |
|
Dễ giận, hay giận |
389 |
|
Bị tính kiêu ngạo dày vò |
390 |
|
Tiết kiệm vật gì |
391 |
|
Nẩy lên |
392 |
|
Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan, |
393 |
|
Bị bỏ ra, bị loại ra |
394 |
To be eleven: |
Mười một tuổi |
395 |
|
Bị loại ở vòng đầu |
396 |
|
Lúng túng vì thiếu tiền |
397 |
To be embarrassed for money: |
Bị mắc nợ, thiếu nợ |
398 |
|
Bận làm việc gì |
399 |
|
Được trọn quyền để. |
400 |
To be enamoured of (with) sth: |
Say mê cái gì |
401 |
|
Phải lòng ai, bị ai quyến rũ |
402 |
|
Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình |
403 |
|
Được phú cho nhiều đức tính |
404 |
|
Hoạt động chính trị, kinh doanh |
405 |
To be engaged upon a novel: |
Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết |
406 |
|
Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào |
407 |
|
Ngẩn người trước việc gì |
408 |
|
Bị dính líu vào một âm mưu |
409 |
To be entangled in the meshes of political intrigue |
Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị |
410 |
|
Say đắm trước, |
411 |
|
Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn |
412 |
To be entirely at sb’s service: |
Sẵn sàng giúp đỡ người nào |
413 |
To be entitled to a seat on a committee or a board |
Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào |
414 |
|
Được phép, có quyền làm việc gì |
415 |
|
Ganh tị về sự thành công của người nào |
416 |
|
Đang mơ màng trong giấc điệp |
417 |
|
Đang trầm ngâm |
418 |
|
Làm nổi, làm tròn một bổn phận, |
419 |
|
Đủ sức làm việc gì |
420 |
|
Ngang tầm với trách nhiệm của mình |
421 |
|
Có đủ khả năng đối phó với tình hình |
422 |
|
Bị ngăn cản không cho làm việc gì |
423 |
|
Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng |
424 |
|
Chờ đợi việc gì |
425 |
|
Có thể xảy ra |
426 |
|
Có thai |
427 |
|
Thông thạo việc gì |
428 |
|
Bị nghiêm cấm |
429 |
|
Được tiếp ân cần, niềm nở |
430 |
|
Đương đầu với khó khăn |
431 |
To be fagged out: |
Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm |
432 |
|
Mệt lả vì đói |
433 |
|
Nhiệt tình khi thi hành bổn phận |
434 |
|
Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì |
435 |
|
Đói chết được |
436 |
|
Không giao thiệp với ai |
437 |
|
Có mang sắp đến tháng đẻ |
438 |
|
Khó tính |
439 |
To be favoured by circumstances: |
Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện |
440 |
|
Buồn ngủ |
441 |
|
Hết sức ngạc nhiên |
442 |
|
Đầy sự ngạc nhiên |
443 |
|
Vô cùng lo lắng |
444 |
|
Da thịt rắn chắc |
445 |
|
Sâu năm thước |
446 |
|
Được năm tuổi, lên năm |
447 |
|
Bị lột da sống |
448 |
|
Bị lừa gạt bởi những tên bất lương |
449 |
|
Tràn ngập ánh sáng |
450 |
|
Bằng, ngang mặt với vật gì |
451 |
|
Có nhiều tiền, tiền đầy túi |
452 |
|
Thích nhậu |
453 |
|
Thích tiệc tùng |
454 |
|
Thích âm nhạc |
455 |
|
Thích nghiên cứu |
456 |
|
Thích rầm rộ, |
457 |
|
Thích đi du lịch |
458 |
|
Bị gạt làm việc gì |
459 |
|
Đứng về phía ai, ủng hộ ai |
460 |
|
Bắt buộc làm cái gì |
461 |
|
Buộc đi đến kết luận không thể tránh được |
462 |
|
Được báo trước là đã chuẩn bị trước |
463 |
|
Quên bổn phận |
464 |
|
Gặp vận may |
465 |
|
Sốt sắng với công việc của mình |
466 |
|
Bị giết một cách tàn ác |
467 |
|
Bị buộc tội tống tiền |
468 |
|
Bị kết tội làm gián điệp |
469 |
|
Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì) |
470 |
|
Tự do luyến ái |
471 |
|
Tự ý thú nhận |
472 |
To be free with one’s money: |
Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc |
473 |
|
Thân mật với người nào |
474 |
|
Sợ làm việc gì |
475 |
|
Sợ chết được |
476 |
|
Lạnh buốt xương |
477 |
To be frugal of one’s time: |
Tiết kiệm thì giờ |
478 |
|
Hăng hái sôi nổi |
479 |
|
Rất bận việc |
480 |
|
Đầy nỗi lo lắng, lo âu |
481 |
|
Rất tự cao, tự đại |
482 |
|
Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng |
483 |
|
Toàn là tư tưởng hão huyền |
484 |
|
Hớn hở, vui mừng |
485 |
|
Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực |
486 |
|
Đầy nhuệ khí |
487 |
|
Tự phụ, tự mãn |
488 |
|
Nhiều tuổi, có tuổi |
489 |
|
Thỏa mãn hoàn toàn |
490 |
|
Có hành động nham hiểm (với người nào) |
491 |
|
Thích nhặng xị, rối rít |
492 |
To be game: |
Có nghị lực, gan dạ |
493 |
|
có nghị lực làm bất cứ cái gì |
494 |
|
Khao khát tự do |
495 |
|
Rộng rãi về chuyện tiền nong |
496 |
|
Thành thói quen |
497 |
|
Bị bêu rếu trên báo |
498 |
|
Bị cây đổ đè |
499 |
|
Có phẩm hạnh xấu |
500 |
|
Đam mê cờ bạc |
501 |
|
Sung sướng khi nghe được chuyện gì |
502 |
|
Đỏ hồng hào |
503 |
|
Gần tới, xấp xỉ |
504 |
|
Đang chạy |
505 |
|
Yêu, say mê, phải lòng người nào |
506 |
|
Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi |
507 |
|
Giỏi về những cuộc chơi về thể thao |
508 |
|
Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà) |
509 |
|
Giỏi về số học |
510 |
|
Đối đáp lanh lợi |
511 |
|
(Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh) |
512 |
|
Giả đạo đức, (cô gái) làm ra vẻ đạo đức |
513 |
|
Bị những ý kiến người khác chi phối |
514 |
|
Ân cần với người nào, lễ độ với người nào |
515 |
|
Biết ơn người nào đã làm việc gì |
516 |
To be gravelled: |
Lúng túng, không thể đáp lại được |
517 |
|
Giỏi về quần vợt |
518 |
|
Làm bạn thân thiết với người nào |
519 |
|
Tham ăn |
520 |
|
Được chào đón với tràng pháo tay |
521 |
|
Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa |
522 |
|
Thận trọng lời nói |
523 |
To be guarded in what you say!: |
Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói! |
524 |
|
Phạm một trọng tội |
525 |
|
Phạm tội giả mạo |
526 |
|
Tìm cơ hội để tấn công ai |
527 |
|
Bị đuổi gấp |
528 |
To be had: |
Bị gạt, bị mắc lừa |
529 |
|
Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người |
530 |
|
Còn tráng kiện |
531 |
|
Rất thân với, cộng tác với |
532 |
|
Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt |
533 |
|
Bị xử giảo vì tội ăn cướp |
534 |
|
Nặng tai |
535 |
|
Khắc nghiệt với ai |
536 |
To be hard to solve: |
Khó mà giải quyết |
537 |
|
(Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn, |
538 |
|
Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì) |
539 |
To be hard up: |
Cạn túi, hết tiền |
540 |
|
Bị ám ảnh bởi kỷ niệm |
541 |
|
Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc |
542 |
|
Đau lòng, đau khổ |
543 |
|
Bị đánh thuế nặng |
544 |
|
1.Khó cầm cương (ngựa); |
545 |
|
Buồn ngủ quá chừng |
546 |
|
Bị người nào đó ghét cay ghét đắng |
547 |
|
Bị giam giữ |
548 |
|
Làm trò cười cho thiên hạ |
549 |
|
Bị đối xử tàn tệ |
550 |
|
Biết rõ trò lừa bịp của ai |
551 |
|
Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu |
552 |
|
Bị trúng đạn |
553 |
|
(úc) Đã có vợ |
554 |
|
Bị khan tiếng |
555 |
|
Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải |
556 |
|
Hy vọng vào sự thành công |
557 |
|
Yêu thưương một cách tuyệt vọng |
558 |
|
Hung dữ, ác nghiệt với người nào |
559 |
|
Đuổi riết theo, đuổi riết người nào |
560 |
|
Động đực |
561 |
|
Bị đuổi ra khỏi thành phố |
562 |
|
Thành công một cách mỹ mãn |
563 |
|
Khao khát danh vọng |
564 |
|
Khao khát điều gì |
565 |
To be in (secret) communication with the enemy: |
tư thông với quân địch |
566 |
|
Lo sợ phập phồng |
567 |
|
Sợ xanh mặt, khiếp đảm |
568 |
|
Bất tỉnh nhân sự |
569 |
To be in a (dead)faint: |
Chết giấc, bất tỉnh nhân sự |
570 |
|
Mất trật tự |
571 |
|
Bồn chồn |
572 |
|
Bị sốt, bị nóng lạnh |
573 |
To be in a fine pickle: |
Gặp cảnh ngộ khó khăn |
574 |
|
ở vào một cảnh ngộ lúng túng |
575 |
|
Bối rối |
576 |
|
Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt |
577 |
|
Cáu kỉnh |
578 |
To be in a fuddled state: |
Bị rối trí vì say rượu |
579 |
|
Lúc giận |
580 |
|
Có khí sắc vui vẻ |
581 |
To be in a hopeless state: |
(Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt |
582 |
|
Tức giận |
583 |
|
ở trong tình trạng bị thôi miên |
584 |
|
ở trong tình trạng rối rắm |
585 |
|
ở trong tình trạng bối rối, lúng túng |
586 |
|
Tư tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối |
587 |
|
Đổ, chảy mồ hôi hột |
588 |
|
(Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự |
589 |
|
Cảm thấy trong người dễ chịu |
590 |
|
Nổi giận |
591 |
|
ở vào thế thắng |
592 |
|
ở trong một tình trạng khó xử |
593 |
To be in a quagmire: |
Gặp tình cảnh khó khăn |
594 |
|
ở trong tình thế nghi ngờ |
595 |
To be in a rage: |
Giận dữ, nổi giận |
596 |
|
ở trong hoàn cảnh đáng buồn |
597 |
|
ở trong hoàn cảnh buồn |
598 |
|
Lo sợ chết đi được |
599 |
|
Bực bội, khó chịu |
600 |
|
Sợ toát mồ hôi |
601 |
|
Bị lạc đường, lạc lối |
602 |
|
Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận |
603 |
|
ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự |
604 |
|
Giận dữ |
605 |
To be in a ticklish situation: |
ở vào một tình thế khó khăn, khó xử |
606 |
|
ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập |
607 |
|
Nổi giận, phát giận; tức giận |
608 |
|
Lâm vào cảnh khó xử |
609 |
|
Bị tạm đình chỉ |
610 |
|
Tán thành việc gì |
611 |
To be in active employment, to be on the active list |
Đang làm việc |
612 |
|
Đồng ý với ai |
613 |
|
Phục sẵn |
614 |
|
Giận điên lên |
615 |
|
Sướng ngất đi |
616 |
|
ở trong tình trạng sảng khoái |
617 |
|
Trở nên cởi mở sau vài ly rượu |
618 |
|
Có mang, có thai |
619 |
|
ở vị trí việt vị |
620 |
|
Hoàn toàn có trật tự |
621 |
|
Sông bao bọc khắp nơi |
622 |
|
Mọc mầm non, nẩy chồi |
623 |
|
Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào |
624 |
|
Có tiền |
625 |
|
Phát cáu, nổi giận |
626 |
To be in charge with an important misson: |
Được giao nhiệm vụ quan trọng |
627 |
To be in charge: |
Chịu trách nhiệm |
628 |
|
Nằm trong khám |
629 |
|
Tư gia sung túc, đầy đủ |
630 |
|
Chỉ huy một đội quân |
631 |
|
Được trang bị đầy đủ |
632 |
|
Liên lạc thông tin với |
633 |
|
Hợp với |
634 |
|
Bị giam cầm, bị quản thúc |
635 |
|
Xung đột, bất hòa với người nào |
636 |
|
Âm mưu, đồng lõa với người nào |
637 |
|
Giao thiệp, tiếp xúc với người nào |
638 |
|
Đang kiểm soát, đang điều hành |
639 |
|
Thư từ với người nào, |
640 |
|
Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn |
641 |
|
Thiếu nợ tiền |
642 |
|
Lâm vào cảnh hoạn nạn |
643 |
|
Chán nản, thất vọng |
644 |
|
Liên lạc trực tiếp với |
645 |
|
Hoàn toàn mâu thuẫn |
646 |
|
Không đồng ý với người nào |
647 |
|
Bị người nào ghét |
648 |
To be in doubt: |
Nghi ngờ, hoài nghi |
649 |
|
Say rượu |
650 |
|
Rõ rệt, hiển nhiên |
651 |
|
Sợ hãi người nào, cái gì |
652 |
|
(Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt |
653 |
|
Béo phì |
654 |
|
Đặt vào tâm điểm |
655 |
|
Lâm vào tình cảnh khó khăn |
656 |
|
Dính vào, ở vào(tình trạng) |
657 |
|
(Đạo luật..) Có hiệu lực, hiện hành |
658 |
|
Sung sức, không sung sức |
659 |
|
ở trước mặt, đối diện với nhà thờ |
660 |
|
Đang sinh lợi |
661 |
|
(Người) Ăn mặc diện; có tiền |
662 |
To be in full rig: |
Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn) |
663 |
|
Bị ở tù |
664 |
|
Mạnh khỏe |
665 |
|
Có cảm tình với ai, giao hảo với ai |
666 |
|
Vui vẻ; khí sắc vui vẻ |
667 |
|
Có tiếng tốt, tiếng xấu |
668 |
|
Có tiếng tốt, xấu |
669 |
|
Rất phấn khởi |
670 |
|
Rất nghèo nàn, khốn khổ |
671 |
To be in harmony with: |
Hòa thuận với, hòa hợp với |
672 |
|
Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi |
673 |
|
Hứng chí |
674 |
|
Cao hứng, phấn khởi |
675 |
|
Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn |
676 |
To be in irons: |
(Hải) Bị tung buồm |
677 |
|
Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn; |
678 |
|
ở kề nhau |
679 |
|
Hợp với điều gì |
680 |
|
Phải tùy thuộc người khác, |
681 |
|
Liên minh với |
682 |
|
Đồng ý với, tán thành, ủng hộ |
683 |
|
Say rượu |
684 |
|
Yêu, mê người nào; phải lòng người nào |
685 |
|
Say mê ai, đang yêu |
686 |
|
Mất hứng, chán chường |
687 |
|
Cạn tiền |
688 |
|
Được may mắn, gặp may |
689 |
|
chưa đem in |
690 |
|
Mê man vì chất thuốc bồ đà |
691 |
|
ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng |
692 |
|
ở trong cảnh bần cùng |
693 |
|
Đàm phán với ai |
694 |
|
Không gấp, có đủ thì giờ |
695 |
|
Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi |
696 |
|
Chiếm, ở một cái nhà |
697 |
|
Đang say sưa |
698 |
|
ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước |
699 |
|
Còn trong tuổi vị thành niên |
700 |
|
Trong lứa tuổi từ 90 đến 99 |
701 |
|
Trở lại thời trẻ con thứ hai, |
702 |
|
Đầu óc thông minh |
703 |
|
Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19 |
704 |
|
Suy nghĩ chín chắn thận trọng |
705 |
|
ở tại chỗ, đúng chỗ |
706 |
|
Cầm ở tiệm cầm đồ |
707 |
|
Bị giam vào tù |
708 |
|
Đang dọn nhà |
709 |
To be in Queen’s street: |
(Lóng) Khủng hoảng tài chính, |
710 |
|
Ăn mặc rách rưới |
711 |
|
Có quan hệ với, liên hệ mật thiết |
712 |
|
Trong ký ức |
713 |
|
Giao thiệp với người nào |
714 |
|
Tháo lui |
715 |
|
Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai |
716 |
|
Không được ai ưa, có tên trong sổ đen của ai |
717 |
|
ở dưới nanh vuốt của người nào |
718 |
To be in sb’s company: |
Cùng đi với người nào |
719 |
|
Được dự vào những điều bí mật của người nào |
720 |
|
Được người nào quí mến, chú ý đến |
721 |
|
Được người nào kính trọng, kính nhường |
722 |
|
Được người nào chiếu cố, trọng đãi |
723 |
|
Theo sau người nào |
724 |
|
Đang tìm kiếm vật gì |
725 |
|
Còn đang mùa |
726 |
|
ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập |
727 |
|
Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn |
728 |
|
Bị đem cầm cố |
729 |
|
ở trong tình trạng không ổn (ý kiến) |
730 |
|
Rất cần dùng vật gì |
731 |
|
Khiếp đảm, kinh hãi |
732 |
|
Đứng về phe thắng cử |
733 |
|
(Điện ảnh Mỹ) Đã thu hình xong, |
734 |
|
Lúng túng |
735 |
|
Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng |
736 |
|
(Bóng) Sống cô độc, hiu quạnh |
737 |
|
Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mưu |
738 |
|
Bị giam, ở tù; không hay biết gì |
739 |
|
Gần chết, hấp hối |
740 |
|
Xuống dốc thất thế |
741 |
|
Có những ý tưởng buồn rầu, đen tối |
742 |
|
Làm việc cho ai |
743 |
|
Hưởng sức khỏe tốt |
744 |
|
ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất |
745 |
|
Đang tuổi thanh xuân |
746 |
|
ở tiền tuyến |
747 |
|
Có một sức khỏe dồi dào |
748 |
|
Có thói quen làm việc gì |
749 |
|
Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì |
750 |
|
Biết rõ(công việc); (đua ngựa) được tin mách riêng, được mách nước để đánh cá |
751 |
|
Gần 50 tuổi |
752 |
|
Hơn hai mươi |
753 |
|
ược mọi người chú ý đến, nổi tiếng |
754 |
|
Muốn làm cái gì |
755 |
|
Nhăn nhó khó chịu |
756 |
|
Có hy vọng thắng giải |
757 |
|
Cùng chung cảnh ngộ |
758 |
|
ở trong tình trạng bí mật |
759 |
|
Bảy mươi mấy tuổi |
760 |
To be in the shipping way: |
Làm nghề buôn bán theo đường biển |
761 |
|
ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng |
762 |
|
Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng |
763 |
|
Hòa mình làm việc với đoàn thể |
764 |
|
Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi |
765 |
|
Không có tư cách bầu cử |
766 |
|
Nổi giận vì sự chỉ trích của ai |
767 |
|
Gồm có vật gì |
768 |
|
Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì |
769 |
|
€ về phận sự của người nào phải làm việc gì |
770 |
|
Thiếu người nào một số tiền lớn |
771 |
|
Không tùy thuộc người nào |
772 |
|
Bực tức, phẫn nộ về việc gì |
773 |
|
Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa |
774 |
|
Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm |
775 |
|
Say mê một cô gái xinh đẹp |
776 |
|
Mê, say mê người nào |
777 |
|
Có thể gây ảnh hưởng cho |
778 |
|
Biết rõ hành động, cử chỉ của người nào |
779 |
|
Khẩn cầu người nào làm việc gì |
780 |
|
Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì |
781 |
|
Miệt mài vào công việc của mình |
782 |
|
Lâm vào cảnh nợ nần |
783 |
|
Ngất ngây vì thành công |
784 |
|
Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột |
785 |
To be inundated with requests for help: |
Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ |
786 |
|
Hướng nội, hướng về nội tâm |
787 |
|
Lưỡng lự, băn khoăn |
788 |
|
Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình |
789 |
|
Ghen ghét người nào |
790 |
|
Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì |
791 |
|
Bị hành hình trên ghế điện, |
792 |
|
Bị kích thích |
793 |
To be just doing sth: |
Hiện đang làm việc gì |
794 |
|
Bị cách ly trong vòng sáu tháng |
795 |
|
Bị giết ngay |
796 |
To be kin to sb: |
Bà con, thân thích, họ hàng với người nào |
797 |
|
Có lòng tốt, cư xử tử tế đối với người nào |
798 |
|
Dính vào chuyện quá rắc rối |
799 |
|
Bị đánh hỏng, thi rớt |
800 |
|
Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh |
801 |
|
Thiếu, không đủ |
802 |
|
Không tiếc lời khen ngợi |
803 |
|
Xài phí |
804 |
|
Bê trễ bổn phận của mình |
805 |
|
Giỏi về luật |
806 |
|
Nghi ngờ người nào |
807 |
|
Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt |
808 |
|
Còn lại |
809 |
|
Thuộc lòng, thuộc làu |
810 |
|
Được phép bán vật gì |
811 |
|
Dưương dưương tự đắc |
812 |
|
Bị mê sảng |
813 |
|
Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu |
814 |
To be live, on friendly, on good terms with sb: |
Giao hảo thân thiết với người nào |
815 |
|
Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn |
816 |
|
Không muốn cho người nào làm việc gì |
817 |
|
Ko muốn, không thích, miễn cưỡng làm việc gì |
818 |
|
ở một chỗ, một nơi nào |
819 |
|
Không còn biết xấu |
820 |
|
Trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng |
821 |
|
Không còn biết xấu hổ nữa |
822 |
|
Được người nào yêu |
823 |
|
Nói năng không lưu loát, không trôi chảy |
824 |
|
Được may mắn, gặp vận may |
825 |
|
Bị dụ vào cạm bẫy |
826 |
|
Bực bội vì trễ xe lửa |
827 |
|
Ham muốn, khao khát, say mê vật gì |
828 |
|
Được sản xuất theo nhiều cỡ |
829 |
To be man enough to refuse: |
Có đủ can đảm để từ chối |
830 |
|
Yêu say đắm người nào |
831 |
|
Nhiều |
832 |
|
Làm chủ bản thân |
833 |
|
Làm chủ tình thế |
834 |
|
Ngang sức với người nào |
835 |
|
Bị cọp xé |
836 |
|
Giữ gìn danh giá |
837 |
|
Nhớ làm việc gì |
838 |
|
Không chú ý sự nguy hiểm |
839 |
|
Bị bạn bè xấu làm cho lầm đường lạc lối |
840 |
|
Hiểu lầm ý định của người nào |
841 |
|
Nghi ngờ khả năng có thể đưa ra quyết định |
842 |
|
Bị liên can vào việc gì |
843 |
|
Nói cho đúng hơn. |
844 |
|
Nghiện á phiện nặng |
845 |
|
Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức |
846 |
|
Bị tước tiền bạc |
847 |
|
Bị nhốt, giam suốt ngày trong căn phòng nhỏ |
848 |
|
Giúp đỡ lẫn nhau |
849 |
|
Bà con gần |
850 |
|
Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời |
851 |
|
Lúc lâm chung, lúc hấp hối |
852 |
|
Khéo tay, lanh tay |
853 |
|
Bỏ lơ, không chú ý |
854 |
|
(Văn) Quên không làm việc gì |
855 |
|
Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ (bổn phận) |
856 |
|
Tỏ ra tử tế, dễ thương đối với người nào |
857 |
|
Người không tôn trọng kỷ luật |
858 |
|
Không có hứng làm gì |
859 |
|
Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn |
860 |
|
Không thiên vị, tư vị người nào |
861 |
|
Không đụng chạm đến ai, ko dính dáng đến ai |
862 |
|
Rất giỏi về môn gì |
863 |
|
Gần đất xa trời |
864 |
|
Được báo trước phải dọn đi |
865 |
|
Say mê người nào |
866 |
|
Mê ai |
867 |
|
Có tính vui vẻ |
868 |
|
Nguồn gốc Trung Hoa |
869 |
|
Thường xảy đến, xảy ra |
870 |
|
Bản chất là người hào phóng |
871 |
|
Đầy hy vọng, dũng cảm |
872 |
|
Thuộc dòng dõi trâm anh |
873 |
|
Dòng dõi trâm anh thế phiệt |
874 |
|
Xuất thân từ tầng lớp lê dân |
875 |
|
Bà con với người nào |
876 |
|
Thiển cận, thiển kiến |
877 |
|
Dòng dõi quí tộc |
878 |
To be of sb’s mind, to be of a mind with sb: |
Đồng ý với người nào |
879 |
|
Bằng vàng thật |
880 |
|
Đương tuổi trẻ và còn non nớt |
881 |
To be of the last importance: |
(Việc) Hết sức quan trọng |
882 |
|
Tín đồ Giáo hội La mã |
883 |
|
Có ích cho |
884 |
To be of value: |
có giá trị |
885 |
To be off (with) one’s bargain: |
Thất ước trong việc mua bán |
886 |
|
Khó chịu, không khỏe |
887 |
To be off like a shot: |
Đi nhanh như đạn, như tên bay |
888 |
|
(Mỹ) Mất trí |
889 |
|
Gàn gàn |
890 |
|
Ăn không ngon |
891 |
|
Xao lãng đề phòng |
892 |
|
Khùng, điên, mất trí |
893 |
|
Hơi khùng khùng, hơi gàn |
894 |
|
Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm |
895 |
|
Giận vì việc gì |
896 |
|
Giận người nào |
897 |
To be offensive to sb: |
Làm xúc phạm, làm nhục người nào |
898 |
|
ở trong tình thế khó khăn |
899 |
|
Ăn uống phải kiêng cữ |
900 |
|
Có quan hệ tốt với ai |
901 |
|
ở thế thuận lợi |
902 |
|
Ngang hàng với người nào,trình độ = người nào |
903 |
|
Ngang cơ với người nào |
904 |
|
Lâm vào cảnh lâm nguy |
905 |
|
ở thế bất lợi |
906 |
|
Lãnh tiền phụ cấp lương thực |
907 |
|
Trên đà giảm |
908 |
|
Có thái độ cách biệt với ai |
909 |
|
Đang phiên gác |
910 |
|
Đang trực |
911 |
|
1. Bực mình |
912 |
|
Ngang hàng với người nào |
913 |
|
ở vào thế lợi |
914 |
|
Cừu địch với nhau |
915 |
|
Nghỉ phép |
916 |
|
(Quân) Gác phiên trực |
917 |
|
Nghỉ |
918 |
To be on loaf: |
Chơi rong |
919 |
|
Sống bằng đồng lương thấp kém |
920 |
|
như ngồi phải gai |
921 |
|
ốm liệt giường; lâm vào đường cùng |
922 |
|
Hết phương, hết cách |
923 |
|
Túng quẩn |
924 |
|
Sung sức |
925 |
|
Cảnh giác đề phòng |
926 |
|
Giữ thế thủ, đề phòng tấn công |
927 |
|
Đứng, đi lại được sau cơn bệnh nặng |
928 |
|
Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng |
929 |
|
Một mình một bóng, cô đơn |
930 |
|
Phấn khởi |
931 |
|
ở nhà mình, có quyền tự chủ |
932 |
|
Bị tử hình |
933 |
|
Hứa danh dự |
934 |
To be on patrol: |
Tuần tra |
935 |
|
Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt |
936 |
|
Đang đứng gác |
937 |
|
Đang tập sự |
938 |
To be on reflection: |
Suy nghĩ |
939 |
|
Bị giam để chờ xử |
940 |
|
Đang canh gác |
941 |
|
Đang canh gác |
942 |
|
Ăn kham khổ |
943 |
|
Được nghỉ phép |
944 |
|
làm việc không đủ ngày |
945 |
|
Lang thang đầu đường xó chợ |
946 |
|
Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công |
947 |
|
Đề cao cảnh giác |
948 |
To be on the anvil: |
Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu |
949 |
|
Đi tuần |
950 |
|
Uống quá độ |
951 |
To be on the cadge: |
Kiếm ăn, ăn chực |
952 |
|
Bớt lần, giảm lần |
953 |
|
Sống nhờ vào của bố thí, |
954 |
To be on the down-grade: |
Hết thời, mạt vận |
955 |
|
Đang hồi sụp đổ, suy vi |
956 |
|
Trên cơ sở vững vàng |
957 |
|
Giận sôi gan, giận sùi bọt mép |
958 |
|
Say bí tỉ |
959 |
|
Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn |
960 |
|
(Thtục) Rất bận rộn |
961 |
|
Đi ăn trộm |
962 |
|
Bồn chồn như ngồi trên đống lửa |
963 |
To be on the high rope: |
Bị thắt cổ |
964 |
|
Đang có đường tiến chắc đến thành công |
965 |
To be on the hike: |
Đi lang thang, lêu lổng |
966 |
|
Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai |
967 |
|
Đi chơi bời bậy bạ |
968 |
|
Sống phóng đãng |
969 |
To be on the lurk: |
ẩn núp, rình mò, dò thám |
970 |
|
Đi theo nhịp quân hành |
971 |
|
Đang bình phục gần lành mạnh |
972 |
|
Làm ca đêm |
973 |
|
Đi lêu lổng ngoài đường |
974 |
|
Sắp sửa ra đi |
975 |
To be on the point of starting: |
Sắp sửa ra đi |
976 |
|
Giận điên lên |
977 |
|
Quậy phá (vì say) |
978 |
|
Dưới bốn mươi tuổi |
979 |
|
(Cá) Nổi lên đớp mồi |
980 |
|
Đi lang thang |
981 |
To be on the safe side: |
Lợi thế |
982 |
|
Sống một cách lương thiện |
983 |
|
Tò mò muốn biết |
984 |
To be on the tramp: |
Đi lang thang ngoài đường phố, khắc nơi |
985 |
|
gần bốn mươi tuổi |
986 |
|
Cữ rượu; cai rượu ; |
987 |
|
Đi lang thang ngoài đường |
988 |
|
(Người) trở về già |
989 |
|
Rình người nào |
990 |
|
Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm |
991 |
|
Đã ngoài bốn mươi tuổi |
992 |
|
Trên bốn mươi tuổi |
993 |
|
Bị nhốt ở ngoài |
994 |
|
có quan hệ thăm hỏi với |
995 |
|
Đang phiên gác |
996 |
To be on, up stump: |
Lâm vào cảnh cùng quẫn |
997 |
|
Tự hại mình |
998 |
|
Mình tự làm chủ cuộc sống của mình, |
999 |
|
Tự thổi phồng lên khoe khoang |
1000 |
|
Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội |
1001 |
|
Giàu tiền, lắm bạc |
1002 |
|
Sẵn sàng nghe nhân chứng |
1003 |
|
Có tư tưởng chính |
1004 |
To be opposed to the intervention of a third nation |
Phản đối sự can thiệp của nước thứ ba |
1005 |
|
Được góp mặt or ko được góp mặt trên đời này |
1006 |
|
Thụ giới, thụ phong |
1007 |
|
(áo) Lũng, rách ở cùi chỏ; |
1008 |
|
(Võ sĩ) Nằm đo ván trong bảy giây |
1009 |
|
Cố gắng kiếm được giành được cái gì |
1010 |
|
Làm toán sai, lộn, lầm |
1011 |
To be out in one’s reckoning: |
Tính lộn, sai |
1012 |
|
Mất việc làm, thất nghiệp |
1013 |
|
Thất nghiệp |
1014 |
To be out of alignment: |
Lệch hàng |
1015 |
|
Vỡ nợ, phá sản |
1016 |
|
Hết tiền |
1017 |
|
Thất nghiệp |
1018 |
|
Không hòa hợp với |
1019 |
|
Gắt gỏng, càu nhàu |
1020 |
|
Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá |
1021 |
|
(Bóng) Vượt quá tầm hiểu biết |
1022 |
|
Lạc lõng, bất đắc kỳ sở, |
1023 |
To be out of one’s mind: |
Không còn bình tĩnh |
1024 |
|
Mất trí nhớ, không thể nhớ được |
1025 |
To be out of one’s wits, to have lost one’s wits: |
Điên, mất trí khôn |
1026 |
|
Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn được nữa |
1027 |
|
Thấy khó chịu |
1028 |
|
Không thành vấn đề |
1029 |
|
(Giúp ai) Thoát cảnh nợ nần |
1030 |
|
Không thẳng, cong |
1031 |
To be out of training: |
Không còn sung sức |
1032 |
|
Không được khỏe |
1033 |
|
Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng |
1034 |
To be out of vogue: |
không còn thịnh hành |
1035 |
|
hất nghiệp |
1036 |
|
Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp |
1037 |
|
Đi săn |
1038 |
|
Đi dạo với người yêu |
1039 |
|
Nói thẳng, nói ngay |
1040 |
|
Quá hấp tấp làm việc gì |
1041 |
|
Vượt qua tình huống khó khăn |
1042 |
|
Đã trở thành già cả |
1043 |
|
Có nhân viên quá đông |
1044 |
|
Được trả lương hậu hỉ |
1045 |
|
Trả tiền ba tháng một kỳ |
1046 |
|
Trả lương hàng tháng |
1047 |
To be pally with sb: |
Kết giao với người nào |
1048 |
|
Khát quá, khát khô cả miệng |
1049 |
|
Mê thích âm nhạc |
1050 |
|
Tư vị người nào |
1051 |
|
Cảnh vể, kén ăn |
1052 |
|
Bậc thầy về môn gì |
1053 |
|
Gần trở về già, gần đến tuổi già, |
1054 |
|
Thành thạo công việc |
1055 |
|
Chết rét |
1056 |
|
Tin chắc rằng |
1057 |
To be perturbed by that news: |
Bị dao động vì tin đó |
1058 |
|
Tiếp thu lời nói phải |
1059 |
|
Chịu đựng giá rét/nghèo khổ |
1060 |
|
Buốt đi vì lạnh |
1061 |
|
Đói cồn cào |
1062 |
|
Bị đẩy vào chức vụ |
1063 |
To be placed in leader of the troop: |
Được cử làm chỉ huy cả toán |
1064 |
|
Thật tình, ngay thẳng với người nào |
1065 |
To be plainly dressed: |
Ăn mặc đơn sơ, giản dị |
1066 |
|
Say rượu |
1067 |
|
Hài lòng về việc gì |
1068 |
|
(từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp |
1069 |
|
Khác biệt to lớn |
1070 |
|
Yếu, kém (dở) về toán học |
1071 |
|
Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn |
1072 |
|
Lâm vào tình cảnh thiếu hụt |
1073 |
|
Bị quỉ ám, bị ám ảnh |
1074 |
To be possessed of: |
Có phẩm chất |
1075 |
|
Bị bịp, bị gạt |
1076 |
|
Bận trí về những lo lắng cho gia đình |
1077 |
|
Sẵn sàng, vui lòng (làm gì) |
1078 |
|
Có mặt đông lắm |
1079 |
|
Bị làm mồi cho |
1080 |
|
Có liên can vào vụ gì |
1081 |
|
Giỏi La tinh |
1082 |
|
Không tiếc lời khen ngợi |
1083 |
|
Được thăng đại úy |
1084 |
|
Được thăng chức vì thâm niên |
1085 |
|
Được thăng lên chức |
1086 |
|
Có khuynh hướng về việc gì, |
1087 |
|
Bị mệt lả vì nóng nực |
1088 |
|
Buồn rũ rượi |
1089 |
|
Tự đắc đã làm được việc gì |
1090 |
|
Ai cũng biết |
1091 |
|
Chạy mệt hết hơi |
1092 |
|
Trả tiền mướn rất đúng kỳ |
1093 |
|
Bị người nào trừng phạt |
1094 |
|
Rửa sạch tội lỗi |
1095 |
|
Quyết định làm việc gì |
1096 |
|
Túng tiền, thiếu tiền |
1097 |
|
Bị gông |
1098 |
|
Bị đặt vào thế khó xử |
1099 |
|
Chán ngán trứng gà |
1100 |
To be put out about sth: |
Bất mãn về việc gì |
1101 |
|
Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng |
1102 |
|
Có đủ tư cách để nhận một chức vụ |
1103 |
|
Rượu vào là gây gỗ |
1104 |
To be quartered with sb: |
ở trọ nhà người nào |
1105 |
|
Bị ốm |
1106 |
|
Tính lẹ |
1107 |
|
Tiếp thu nhanh |
1108 |
|
Sáng tai, thính tai |
1109 |
|
Nhanh chân |
1110 |
|
Rút súng nhanh |
1111 |
|
Không chờ để bắn |
1112 |
|
Dễ thông cảm |
1113 |
|
Hết bị người nào ràng buộc |
1114 |
|
Ngay thật đối với ai |
1115 |
|
Mù tịt về văn phạm tiếng Anh |
1116 |
|
Được cất lên chức thẩm phán |
1117 |
|
Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế |
1118 |
|
Gần như đứt hơi |
1119 |
|
Đói cồn cào |
1120 |
|
Sẵn sàng trước mọi biến cố |
1121 |
|
Đỏ mặt vì hổ thẹn |
1122 |
|
Suy yếu vì đau ốm |
1123 |
To be reduced to beggary: |
Lâm vào tình cảnh khốn khổ |
1124 |
|
Cùng đường |
1125 |
|
Bị đưa vào đường cùng, nước bí |
1126 |
|
Quan tâm đến mục đích chung |
1127 |
|
Có họ hàng với. |
1128 |
|
Làm việc gì hăng hái |
1129 |
|
Dựa vào ai để làm gì |
1130 |
|
Miễn cưỡng làm việc gì |
1131 |
|
Đình lại một tuần lễ |
1132 |
|
Cam chịu số phận mình |
1133 |
|
Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình |
1134 |
|
Chịu trách nhiệm về việc gì |
1135 |
|
Chịu trách nhiệm chi tiêu |
1136 |
|
Nói úp mở về điều gì |
1137 |
|
Phong phú, giàu hình tượng |
1138 |
|
Chịu nặng bởi cái gì |
1139 |
|
Có nhiều vật gì |
1140 |
To be right in a conjecture: |
Phỏng đoán đúng |
1141 |
|
Bị cướp mất phần thưởng của công lao |
1142 |
|
Tiền nhiều như nước |
1143 |
|
Nước da hồng hào |
1144 |
|
Nói thẳng với người nào |
1145 |
|
Bị chửi thẳng vào mặt |
1146 |
|
Bị chọc giận |
1147 |
|
Bị cướp thủ tiêu |
1148 |
|
Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào |
1149 |
|
Bị sạt nghiệp vì cờ bạc |
1150 |
|
Bị ai khống chế |
1151 |
|
Là chỗ nương tựa của ai |
1152 |
|
Là người thuộc phe ai |
1153 |
|
Làm nô lệ cho người nào |
1154 |
|
Can đảm hơn người nào |
1155 |
|
Bị chết phỏng |
1156 |
|
ít nói |
1157 |
|
Hết tiền |
1158 |
|
Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất |
1159 |
|
Say sóng |
1160 |
|
Chẳng thua kém ai |
1161 |
|
Được người nào phụ lực |
1162 |
|
Bảo đảm không sợ bị tấn công |
1163 |
|
Sôi sục căm thù |
1164 |
|
Thất kinh hoảng sợ |
1165 |
|
Bị nghẹt máu |
1166 |
|
Bị giày vò vì hối hận |
1167 |
|
Tự ý thức làm gì |
1168 |
|
ý thức được các khuyết điểm của mình |
1169 |
|
Lên đường thi hành nhiệm vụ |
1170 |
|
Bị xử chém |
1171 |
|
Bị kết án mười năm khổ sai |
1172 |
|
Mời khắp cả |
1173 |
To be severe upon sb: |
Nghiêm khắc với ai |
1174 |
|
Mệt lả, say mèm |
1175 |
|
Bị cảnh sát theo dõi |
1176 |
|
Rất đói bụng (đói cào ruột) |
1177 |
|
Bị chìm, bị đắm |
1178 |
|
Bị kinh hãi |
1179 |
|
Bị tước hết nhân quyền |
1180 |
|
Thiếu tiền mặt |
1181 |
|
Thiếu người phụ giúp |
1182 |
|
Thiếu, không có đủ vật gì |
1183 |
To be short of the stuff: |
Túng tiền, cạn tiền |
1184 |
|
Thất nghiệp, không có việc làm |
1185 |
|
Vô lễ với ai |
1186 |
To be shut off from society: |
Bị khai trừ khỏi hội |
1187 |
|
Thiếu, hụt, túng tiền |
1188 |
|
Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì |
1189 |
|
Chán nản, ngao ngán |
1190 |
|
Nhớ nhà, nhớ quê hương |
1191 |
|
Sầu muộn vì tình, sầu tương tư |
1192 |
|
Bị nóng lạnh, bị sốt |
1193 |
|
Chán ngấy việc này rồi |
1194 |
|
Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi |
1195 |
To be slack in, doing sth: |
Làm biếng làm việc gì |
1196 |
|
Hơi say, ngà ngà say |
1197 |
|
Chếnh choáng, ngà ngà say |
1198 |
|
Say ngà ngà |
1199 |
|
Chậm hiểu |
1200 |
|
Kém thông minh |
1201 |
|
Bị bệnh dịch hạch |
1202 |
|
Bị hối hận giày vò |
1203 |
|
Phải lòng (yêu) người nào, cô nào |
1204 |
|
Bị bụi làm ngộp thở |
1205 |
|
Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại |
1206 |
|
Bị một người núp bắn |
1207 |
|
Trong hoàn cảnh khó khăn |
1208 |
|
Say đắm, say mê, phải lòng người nào |
1209 |
To be sold on sth: |
Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì |
1210 |
|
Đại lý độc quyền cho. |
1211 |
|
Ham muốn, ước ao vật gì |
1212 |
|
Ướt đẫm nước mưa |
1213 |
|
Ngủ mê |
1214 |
|
Hăm hở muốn đánh nhau |
1215 |
|
Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ |
1216 |
|
Trìu mến người nào |
1217 |
|
Xuất thân từ dòng dõi quí tộc |
1218 |
To be square with sb: |
Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai |
1219 |
|
(Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột |
1220 |
|
Trung thành với nguyên tắc |
1221 |
To be stifled by the smoke: |
Bị ngộp khói |
1222 |
|
Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá |
1223 |
|
Còn lanh lẹ |
1224 |
|
Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành |
1225 |
To be strict with sb: |
Nghiêm khắc đối với người nào |
1226 |
|
Dứt khoát trong sự quyết tâm |
1227 |
To be strong on sth: |
Giỏi, rành về |
1228 |
|
Sửng sốt, kinh ngạc |
1229 |
|
Phải lòng người nào |
1230 |
|
Chống chỏi với nghịch cảnh |
1231 |
|
Bí không thể trả lời |
1232 |
|
Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất |
1233 |
|
Được chính phủ trợ cấp |
1234 |
|
Làm việc gì có kết quả, thành tựu |
1235 |
|
Thích hợp với vật gì |
1236 |
|
Đông hơn địch quân |
1237 |
To be supposed, to do sth: |
Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì |
1238 |
|
Tự tin |
1239 |
To be surprised at: |
Lấy làm ngạc nhiên về |
1240 |
|
Quá bận việc, công việc lút đầu |
1241 |
|
Si tình người nào |
1242 |
|
Tuyên thệ |
1243 |
|
Ngạc nhiên |
1244 |
|
Bị bắt |
1245 |
|
Bị lừa gạt |
1246 |
|
Bằng với vật gì |
1247 |
|
Đi học trễ giờ |
1248 |
|
Mười thước bề sâu, sâu mười thước |
1249 |
|
Mười tuổi |
1250 |
To be thankful to sb for sth: |
Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì |
1251 |
|
Là nguồn hy vọng của ai |
1252 |
To be the architect of one’s own fortunes: |
Tự mình làm giàu |
1253 |
|
(Người nô lệ) Là vật sở hữu của. |
1254 |
|
Là thành quả của..; do sinh ra bởi. |
1255 |
|
Trở thành mốt |
1256 |
|
Là điểm tập trung suy nghĩ của ai |
1257 |
|
Thắng cái gì |
1258 |
|
Niềm vinh quang của thời đại |
1259 |
|
Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.) |
1260 |
|
Là người đến chót |
1261 |
|
Là kẻ thua, bại trận |
1262 |
|
Làm cho phát triển |
1263 |
|
Dở, tồi tệ |
1264 |
To be the plaything of fate: |
Là trò chơi của định mệnh |
1265 |
|
Cùng dòng họ |
1266 |
|
Nô lệ cho một đam mê |
1267 |
|
Là chỗ nương tựa của ai |
1268 |
|
Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già |
1269 |
|
Đứng hạng mười hai trong lớp |
1270 |
To be the very picture of wickedness: |
Hiện thân của tội ác |
1271 |
|
Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào) |
1272 |
|
Khát máu |
1273 |
To be thorough musician: |
Một nhạc sĩ hoàn toàn |
1274 |
|
Bối rối hết sức |
1275 |
|
Thông hiểu, thạo về việc gì |
1276 |
|
Mừng rơn |
1277 |
|
Tràn đầy hoan lạc |
1278 |
|
Té ngựa, (bóng) chưng hửng |
1279 |
|
Sửng sốt, kinh ngạc |
1280 |
|
Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ |
1281 |
|
Lẩn quẩn bên mình mẹ |
1282 |
|
Có liên hệ đến, có liên kết với |
1283 |
|
Say rượu |
1284 |
|
Chán ngán, chán ngấy |
1285 |
|
Chịu trách nhiệm |
1286 |
To be top dog: |
ở trong thế có quyền lực |
1287 |
|
Sợ chết trân |
1288 |
to be translated into the vernacular: |
được dịch sang tiếng bản xứ |
1289 |
|
Hoan hỉ, mừng quýnh lên |
1290 |
|
Giận điên lên |
1291 |
To be transported with: |
Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì |
1292 |
|
Bị coi như đồ chơi |
1293 |
To be treated as pariah: |
Bị đối đãi như một tên cùng đinh |
1294 |
|
Gặp đường cùng, lúng túng |
1295 |
|
Bị đưa ra tòa án quân sự |
1296 |
|
Lo lắng, lo ngại cho người nào |
1297 |
|
Đầy hơi |
1298 |
|
Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang |
1299 |
|
Hai mươi tuổi |
1300 |
|
Hơn, khỏe hơn, tốt hơn |
1301 |
To be two meters in length: |
Dài hai thước |
1302 |
|
Không thể hiểu |
1303 |
|
Không lo sợ về chuyện gì |
1304 |
|
Không sợ nguy hiểm |
1305 |
|
Không sợ sự nguy hiểm |
1306 |
To be unashamed of doing sth: |
Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn |
1307 |
|
Không hay biết chuyện gì |
1308 |
|
Khó thở trong hang sâu |
1309 |
|
Không biết chuyện gì |
1310 |
|
Không hiểu rõ một vấn đề |
1311 |
|
Bị cấm |
1312 |
|
Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội |
1313 |
|
Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh |
1314 |
|
đã thề (nguyền) làm việc gì |
1315 |
|
Bị che khuất, bị án ngữ |
1316 |
|
Bị bắt buộc làm việc gì |
1317 |
To be under compulsion to do sth: |
Bị bắt buộc làm việc gì |
1318 |
|
Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn |
1319 |
|
ở trong thế chịu khuất phục |
1320 |
|
Tự do hành động |
1321 |
|
Thề nói thật trước tòa án |
1322 |
|
Có nghĩa vụ đối với người nào, |
1323 |
|
Bị theo dõi gắt gao |
1324 |
To be under sb’s care: |
Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào |
1325 |
|
Đặt dưới sự chăm sóc của ai |
1326 |
|
ở dưới quyền của người nào |
1327 |
|
Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào |
1328 |
To be under sb’s wardship: |
ở dưới sự giám hộ của người nào |
1329 |
|
Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào |
1330 |
|
Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai |
1331 |
|
Chịu những sự thử thách gay go |
1332 |
|
Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược |
1333 |
|
Qua cuộc giải phẫu |
1334 |
|
Dưới sự dẫn đạo của người nào |
1335 |
|
Bị bắt buộc làm việc gì |
1336 |
|
Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề |
1337 |
|
(Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau |
1338 |
|
Không ham muốn làm việc gì |
1339 |
To be unentitled to sth: |
Không có quyền về việc gì |
1340 |
|
Không thể, không đủ sức làm việc gì |
1341 |
|
Không chung thủy với chồng |
1342 |
|
Bị té ngựa |
1343 |
|
Không được cho biết trước về một vấn đề |
1344 |
|
Không quan tâm đến (việc gì) |
1345 |
To be unneedful of sth: |
Không cần dùng đến vật gì |
1346 |
|
Không thuộc một đảng phái nào cả |
1347 |
To be unprovided against an attack: |
Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công |
1348 |
|
Không sẵn sàng làm việc gì |
1349 |
|
Còn ngờ điều gì |
1350 |
|
Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo, |
1351 |
|
(Người) Không động lòng, |
1352 |
|
Không nghi ngờ việc gì |
1353 |
|
Lúng túng |
1354 |
To be up a tree: |
ở vào thế bí, lúng túng |
1355 |
|
Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn |
1356 |
|
Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật |
1357 |
|
Thức suốt đêm |
1358 |
|
Thức dậy sớm |
1359 |
|
Có thể làm bất cứ việc gì, |
1360 |
|
Hiện đại, hợp thời, cập nhật |
1361 |
|
Mắng nhiếc người nào thậm tệ |
1362 |
|
Bận làm việc gì |
1363 |
|
Nước lên tới cằm |
1364 |
|
Công việc nhiều lút đầu |
1365 |
|
(Công việc, nợ nần) Ngập đầu |
1366 |
To be up with new buoy-rope: |
Phấn chấn với niềm hy vọng mới |
1367 |
|
Thức dậy; thức đêm |
1368 |
|
Lâm vào cảnh hiểm nghèo |
1369 |
|
Chiếm thế hơn, được phần hơn |
1370 |
|
Dùng về việc gì |
1371 |
|
Quen làm việc gì |
1372 |
To be vain of: |
Tự đắc về |
1373 |
|
vô cùng vui thích |
1374 |
|
lầm to |
1375 |
|
bị giấu kín trong màn bí mật |
1376 |
|
Hết sức ân cần đối với người nào |
1377 |
|
Việc gì cũng quyết đoán cả |
1378 |
|
Rất phấn khởi |
1379 |
|
Rất nóng |
1380 |
|
Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên |
1381 |
|
Rất thân mật với người nào |
1382 |
|
Rất bần tiện về tiền nong |
1383 |
|
Bất mãn (về việc gì) |
1384 |
|
Là người tai mắt trong thiên hạ |
1385 |
|
Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy, |
1386 |
To be very punctilious: |
Quá câu nệ hình thức |
1387 |
|
Rất buồn phiền về sự thất bại của mình |
1388 |
|
Miệng lưỡi |
1389 |
|
bị nhiễm bệnh |
1390 |
|
Được bầu, được cử làm chủ tịch |
1391 |
|
Coi chừng, đề phòng việc gì |
1392 |
|
Thận trọng trong bề ngoài của mình |
1393 |
|
Bị mắc bẫy |
1394 |
|
Mang, đeo tất cả huy chương |
1395 |
|
Chỗ nào cũng được hoan nghênh, trọng đãi |
1396 |
To be welcomed in great state: |
Được tiếp đón long trọng |
1397 |
|
Ăn mặc chỉnh tề (lôi thôi) |
1398 |
|
Giàu có |
1399 |
To be well off: |
Giàu xụ, phong lưu |
1400 |
|
Trên đường bình phục, lành bệnh |
1401 |
|
Say (rượu) |
1402 |
|
Lắc mạnh trước khi dùng |
1403 |
|
Mạnh giỏi, mạnh khỏe |
1404 |
|
Biết rõ một vấn đề |
1405 |
|
Giàu có, dư giả, phong lưu, may mắn |
1406 |
|
Ướt như chuột lột |
1407 |
|
Hết lòng, tận tâm với người nào |
1408 |
|
Xa mục tiêu |
1409 |
|
Say mê điên cuồng |
1410 |
|
Rất muốn làm việc gì |
1411 |
|
Mệt đứt hơi vì chạy xa |
1412 |
|
Có chửa, có mang, có thai |
1413 |
|
ở trên trời |
1414 |
|
Đồng ý với ai hay ủng hộ ai |
1415 |
To be with the colours: |
Tại ngũ |
1416 |
|
Chết |
1417 |
|
Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ |
1418 |
|
Trong tầm mắt |
1419 |
|
Thuộc về thẩm quyền của một tòa án |
1420 |
|
Không có bạn bè |
1421 |
|
Có thói quen, thường quen làm việc gì |
1422 |
To be worked by steam, by electricity: |
(Máy) Chạy bằng hơi nước, bằng điện |
1423 |
|
Cũ, mòn quá không dùng được nữa |
1424 |
|
Kiệt sức |
1425 |
To be worn out: |
Rách tả tơi |
1426 |
|
Đáng công (khó nhọc) |
1427 |
|
(Người) Rất giàu có |
1428 |
|
Đáng chết |
1429 |
|
(Tàu) Đắm, chìm |
|
TO DO |
|
1 |
|
Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải |
2 |
|
Làm hại ai |
3 |
|
(Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu |
4 |
|
Bọc tã lại cho một đứa bé |
5 |
|
Học một lớp cắt, sửa móng tay |
6 |
|
Làm giúp ai việc gì nặng nhọc |
7 |
|
Chuồn, biến mất khi cần đến |
8 |
|
Mỗi ngày làm một việc thiện |
9 |
|
Trốn, tẩu thoát |
10 |
|
Làm cơm |
11 |
|
Đối xử với ai một cách bất công |
12 |
|
Buôn bán phát đạt |
13 |
To do a scoot: |
Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã |
14 |
|
Làm bậy |
15 |
|
Thoát y |
16 |
|
Làm lại |
17 |
|
Làm theo ý muốn của mình |
18 |
|
Làm việc theo luật |
19 |
|
Tạo uy tín cho ai |
20 |
|
Thay thế người nào |
21 |
|
Làm việc gì cũng có chừng mực |
22 |
|
Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được |
23 |
To do good (in the world): |
Làm điều lành, làm phước |
24 |
|
Tập thể dục |
25 |
To do job-work: |
Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm) |
26 |
|
Cố gắng hết sức; làm tận lực |
27 |
|
Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào |
28 |
|
Làm tròn phận sự mỗi ngày |
29 |
|
Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào |
30 |
|
Sửa tóc trước gương |
31 |
|
Làm hết sức, cố gắng hết sức |
32 |
|
Đi đại tiện, tiểu tiện |
33 |
|
Nổi giận |
34 |
|
Sửa soạn hành lý |
35 |
|
Trổ hết tài năng ra |
36 |
|
Làm hết sức mình |
37 |
|
Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc |
38 |
|
Chịu khổ hạnh vì việc gì |
39 |
|
(Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù |
40 |
|
Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai |
41 |
|
Làm cho người nào đau, bị thương |
42 |
|
Giúp, giúp đỡ người nào |
43 |
|
Làm hại người nào |
44 |
|
Làm hại, báo hại người nào |
45 |
|
Gây tổn hại cho người nào, |
46 |
|
Phỏng gạt người nào |
47 |
|
(Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai |
48 |
|
Làm hại, làm thiệt hại cho người nào |
49 |
|
Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ |
50 |
|
Làm việc không ngay thẳng |
51 |
|
Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình |
52 |
|
Làm việc gì một mình |
53 |
|
Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được |
54 |
|
Làm việc thong thả, không vội |
55 |
|
Làm việc gì theo lời yêu cầu |
56 |
|
Làm việc gì do lệnh của người nào |
57 |
|
Làm việc theo sự sai khiến của ai |
58 |
|
Làm theo mệnh lệnh của người nào |
59 |
|
Làm gì sau lưng ai |
60 |
To do sth by halves: |
Làm cái gì nửa vời |
61 |
|
Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý |
62 |
|
Làm việc gì để đùa chơi |
63 |
|
Làm việc gì để giải trí |
64 |
|
Làm việc gì để tạo ấn tượng |
65 |
|
Làm việc gì để vụ lợi |
66 |
|
Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào |
67 |
|
Làm việc gì một cách thong thả |
68 |
To do sth in a loose manner: |
Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống |
69 |
|
Làm việc với tư cách cá nhân |
70 |
|
Làm gấp việc gì |
71 |
|
Làm việc gì ai ai cũng thấy |
72 |
|
Làm việc gì theo kiểu nhà binh |
73 |
|
Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ |
74 |
|
Làm việc gì tự nguyện |
75 |
|
Tự ý làm gì |
76 |
|
Làm việc gì theo ý riêng của mình |
77 |
|
Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ |
78 |
To do sth on one’s own: |
Tự ý làm cái gì |
79 |
|
Làm gì theo nguyên tắc |
80 |
|
Làm việc gì mong thủ lợi |
81 |
To do sth on the level: |
Làm gì một cách thật thà |
82 |
|
Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì |
83 |
|
Làm việc gì lập tức |
84 |
|
Làm việc gì do ác ý |
85 |
|
Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc |
86 |
|
Làm việc gì một cách cẩu thả |
87 |
|
Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào |
88 |
|
Làm việc gì hết sức mình |
89 |
|
Tự ý làm việc gì |
90 |
|
Làm gì do cưỡng ép |
91 |
|
Làm việc gì một mình |
92 |
|
Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, |
93 |
|
Tự ý làm việc gì |
94 |
|
Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối |
95 |
|
Tự ý làm việc gì |
96 |
|
Làm gấp việc |
97 |
|
Vui lòng làm việc gì |
98 |
|
Làm việc gì một cách sốt sắng |
99 |
|
Làm việc gì rất mau lẹ |
100 |
|
Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; |
101 |
|
Làm việc gì một cách duyên dáng |
102 |
|
Làm việc gì hết sức cẩn thận |
103 |
|
Làm việc gì hết sức cẩn thận |
104 |
To do sth with great éclat: |
Làm cái gì thành công lớn |
105 |
|
Làm việc gì rất dễ dàng |
106 |
|
Làm việc gì rất dễ dàng |
107 |
|
Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết |
108 |
|
Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị |
109 |
|
Hết lòng làm việc gì |
110 |
To do sth with reluctance: |
Làm việc gì một cách miễn cưỡng |
111 |
|
Làm việc gì không quan tâm đến kết quả |
112 |
To do sth wrong: |
Làm trật một điều gì |
113 |
|
Làm việc rất khéo tay |
114 |
|
Nấu ăn, làm cơm |
115 |
|
Chơi đểu ai |
116 |
|
Chơi khăm ai, chơi đểu ai |
117 |
|
Vá quần áo |
118 |
|
Làm việc còn lại |
119 |
|
Giặt quần áo |
120 |
|
Làm theo nguyên tắc |
121 |
|
chịu hạn tù (kẻ có tội) |
122 |
|
Giồi phấn, trang điểm phấn hồng |
123 |
|
Bới tóc |
124 |
|
làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra |
125 |
|
Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào |
126 |
|
Làm bất cứ cái gì có lợi |
127 |
|
Nhịn ăn |
|
TO EAT |
|
1 |
|
Ăn, uống đến no nê |
2 |
|
Ăn điểm tâm thịnh soạn |
3 |
|
Ăn uống có điều độ |
4 |
|
Bị làm nhục |
5 |
|
Nuốt nhục |
6 |
|
Tham ăn, háu ăn như lợn |
7 |
|
Ăn những đồ bẩn thỉu |
8 |
To eat off gold plate: |
Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng |
9 |
|
Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị |
10 |
|
Nhận là nói sai nên xin rút lời lại |
11 |
|
Ăn mau |
12 |
|
Ăn của ai sạt nghiệp |
13 |
|
Nịnh hót, bợ đỡ người nào |
14 |
|
Ăn một ít trái cây |
15 |
To eat the bread of affliction: |
Lo buồn, phiền não |
16 |
|
Vô công rỗi nghề |
17 |
|
Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn |
18 |
To eat to repletion: |
Ăn đến chán |
19 |
|
Ăn đến chán |
20 |
|
Ăn hết đồ ăn |
21 |
|
Ăn ngấu nghiến |
22 |
|
Ăn, uống quá độ |
23 |
|
Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn) |
24 |
|
Ăn sáng |
25 |
|
Không có gì ăn cả |
26 |
|
Dỗ trẻ ăn |
|
TO GO |
|
1 |
To go aboard: |
Lên tàu |
2 |
|
Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp |
3 |
|
Lo công việc theo thường lệ |
4 |
|
Cố gắng làm việc gì |
5 |
|
Đi qua cầu |
6 |
|
Đi ngược dòng nước |
7 |
|
Đi nước ngược; ngược chiều nước |
8 |
|
(Kế hoạch) Hỏng, thất bại |
9 |
|
Đi thong thả, chạy lúp xúp |
10 |
|
Đi cà nhắc |
11 |
|
Giao thiệp với đời |
12 |
|
Đi kiếm người nào |
13 |
|
Đi vòng quanh thế giới (vòng quanh địa cầu) |
14 |
|
Lên bờ |
15 |
|
Đi lạc đường |
16 |
|
Đi lê lết, đi chầm chậm |
17 |
|
Chạy rất mau; rất hăng |
18 |
|
Đi rảo bước |
19 |
|
Đi chậm như rùa, đi rất chậm chạp |
20 |
|
(Ngựa) Chạy mau, chạy đều |
21 |
|
Đi từng bước |
22 |
|
Đi vắng hai tuần lễ |
23 |
|
Đi không trở lại |
24 |
|
Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề |
25 |
|
Đem vật gì đi |
26 |
|
Lấy, mang vật gì đi |
27 |
|
Trở vào phòng của mình |
28 |
|
Trở về quân ngũ |
29 |
|
Không giữ lời, nuốt lời |
30 |
|
Trở lại con đường cũ |
31 |
|
Trở lại một vấn đề |
32 |
|
Trở về quê hương, hồi hương |
33 |
|
Bắt đầu lại, khởi sự lại |
34 |
|
Trở về quá khứ, dĩ vãng |
35 |
|
Bước lui hai bước |
36 |
|
Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui |
37 |
|
Bị thiu, bị thối |
38 |
|
Đóng tiền bảo lãnh cho người nào |
39 |
|
(Lóng)Trở nên điên rồ |
40 |
|
Phá sản, vỡ nợ, khánh tận |
41 |
|
Đi tới trước |
42 |
|
Xét lại một quyết định |
43 |
|
Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của người nào |
44 |
|
Vượt quá phạm vi, giới hạn |
45 |
|
Vượt quá quyền hạn của mình |
46 |
|
Đi hái dâu |
47 |
|
Giận tím cả người |
48 |
|
Muốn ấp trứng |
49 |
|
Bị vỡ nợ, phá sản |
50 |
|
Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền |
51 |
|
Hành động theo một số nguyên tắc nhất định |
52 |
|
Làm theo một số nguyên tắc nào đó |
53 |
|
Chạy bằng hơi nước |
54 |
|
Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn |
55 |
|
Đi xe lửa |
56 |
|
Đi ngang qua |
57 |
|
Đi hai trái lật, trái dẻ tây |
58 |
|
Đi vòng quanh thế giới |
59 |
|
Phát điên, phát cuồng |
60 |
|
(Mỹ) Hơi điên, gàn, không giữ được bình tĩnh |
61 |
|
Đi thật chậm |
62 |
|
(Tay, chân) Tê cóng (vì lạnh) |
63 |
|
Quì gối |
64 |
|
Từ giã (Đại học đường) |
65 |
|
Bị địch thủ đánh ngã |
66 |
|
Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi |
67 |
|
Chết, xuống mồ |
68 |
|
Xuống dốc |
69 |
|
Đi về miền hạ lưu (của con sông) |
70 |
|
Về miền quê |
71 |
|
Đi về miền Nam |
72 |
|
(Đường) Dốc xuống;(xe) xuống dốc; |
73 |
|
Đi về miền hạ lưu |
74 |
|
Đi phố |
75 |
|
Đi thật xa nhà |
76 |
|
Đi xa |
77 |
|
Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau |
78 |
|
Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần |
79 |
|
Đi câu cá, đánh cá |
80 |
|
(Tuồng hát) Thất bại;(công việc) hỏng, |
81 |
|
Nhịn ăn |
82 |
|
Đi dạo chơi (trong nửa tiếng đồng hồ) |
83 |
|
Đi hứng gió |
84 |
|
Đi mời bác sĩ |
85 |
|
Đi chơi bằng xe |
86 |
|
Đi dạo một vòng |
87 |
|
Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển |
88 |
|
Tranh thủ đi tiểu |
89 |
|
Đi dạo chơi |
90 |
|
Đi chơi một vòng |
91 |
|
Đi chèo xuồng trên sông |
92 |
|
Đi dạo |
93 |
|
Đi du ngoạn bằng thuyền |
94 |
|
Chạy chậm một đoạn ngắn trước khi ăn sáng |
95 |
|
Đi dạo chơi |
96 |
|
Đi bơi |
97 |
|
Đi chơi một vòng quanh hồ |
98 |
|
Đi du lịch vòng quanh thế giới |
99 |
|
Đi dạo, đi dạo một vòng |
100 |
|
Không đi đến đâu, không đạt gì cả |
101 |
|
Công kích người nào trên mặt báo |
102 |
|
Trở nên càng ngày càng tồi tệ |
103 |
|
Qua bên kia thế giới (chết, lìa trần) |
104 |
To go from worse to worse: |
Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác |
105 |
|
Đi ba chân bốn cẳng |
106 |
|
Đi rất nhanh |
107 |
|
Thêu dệt thêm, nói thêm hơn người nào đã nói |
108 |
|
Hóa lẩm cẩm; hơi mát |
109 |
|
Đi lêu lổng ngoài đường phố |
110 |
|
(Đàn bà) Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc |
111 |
|
Rởn tóc gáy |
112 |
|
Đứng ra bảo lãnh cho ai |
113 |
|
Chia xẻ cái gì với ai |
114 |
|
(Đạn)Trúng đích |
115 |
To go home: |
Về nhà |
116 |
|
Đi kiếm nhà (để thuê hoặc mua) |
117 |
|
Nhịn đói |
118 |
|
Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả |
119 |
|
Đi thi, dự bị để đi thi |
120 |
|
Trở về lấy ống điếu |
121 |
|
Lên ngựa |
122 |
|
Cầu hôn người nào |
123 |
|
Ham mê, hâm mộ thể thao |
124 |
|
Đi tìm, kiếm người nào |
125 |
|
Sợ người nào đến xanh mặt |
126 |
|
Đi về phía, ngả Saigon |
127 |
|
Đi vào (nhà) |
128 |
|
Đi tu dòng nữ |
129 |
|
Đi vào trong nhà |
130 |
|
Hội ý riêng với ai |
131 |
|
Xét một vấn đề |
132 |
|
Đi vào hoạt động kinh doanh |
133 |
|
Bị lao phổi |
134 |
|
Đi vào chi tiết |
135 |
|
Ngây ngất trước vật gì |
136 |
|
Bị phá sản |
137 |
|
Chịu tang |
138 |
|
Trong sự say mê |
139 |
|
Sống ẩn dật |
140 |
|
Cho (xe) chạy lui lại |
141 |
|
Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về. |
142 |
|
Đi tu |
143 |
|
Tàu vào bến |
144 |
|
Sang số một |
145 |
|
(Bóng) Bị biến đổi |
146 |
|
Vào nhà tế bần |
147 |
|
Tự do, được thả lỏng |
148 |
|
Phát điên |
149 |
|
Đi nhổ nấm |
150 |
|
Nổi cơn giận |
151 |
|
Đi gỡ tổ chim |
152 |
|
Đi về hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
153 |
|
Bắt đầu hết sức sôi nổi (một buổi tranh luận) |
154 |
|
Hết sôi |
155 |
|
Nổi giận, giận dữ; kết hôn |
156 |
|
Đem vật gì đi |
157 |
|
Đi, bỏ đi; trốn, chuồn |
158 |
|
Chè chén linh đình |
159 |
|
Có tiếng mà không có miếng |
160 |
|
Tìm kiếm vật gì |
161 |
|
Ăn những đồ nhẹ |
162 |
|
Đi hành hương |
163 |
|
Đi bộ chơi 10 dặm đường |
164 |
|
đi du lịch xa bằng đường biển |
165 |
|
Xét bề ngoài, hình thức |
166 |
|
Làm như trước |
167 |
|
Đóng vai Hamlet |
168 |
|
Lên tàu |
169 |
|
Đi bằng nạng |
170 |
To go on foot, by train: |
Đi bộ, đi xe lửa |
171 |
|
Đi gác, canh gác |
172 |
|
Quì gối |
173 |
|
Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ |
174 |
|
(Thuyền) Chạy xéo để tránh gió ngược |
175 |
To go on the burst: |
Bày tiệc lớn, ăn uống say sưa |
176 |
|
Mê cờ bạc |
177 |
|
Đi săn mồi |
178 |
|
Ham chơi, ham ăn uống say sưa |
179 |
|
Vui chơi, ăn uống say sưa |
180 |
|
Bước vào nghề sân khấu |
181 |
|
Kiếm tiền bằng cách làm gái |
182 |
|
Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp |
183 |
|
Làm theo ý riêng, sở thích của mình |
184 |
|
Làm reo (đình công) |
185 |
|
Đi săn bắn |
186 |
|
Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra |
187 |
|
Đỗ thường |
188 |
|
Quá mốt, lạc hậu thời trang |
189 |
|
Mãn tang |
190 |
|
Bị quên đi |
191 |
|
Cất công chịu khó làm việc gì |
192 |
|
Ra ngoài đề, lạc đề |
193 |
|
đi khuất không nhìn thấy được nữa |
194 |
|
Đi bắt trộm thú của nông trại |
195 |
|
Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm |
196 |
|
Đi ra ngoài không ai thấy |
197 |
|
Đi săn |
198 |
|
Đi ra |
199 |
|
Rất nhiệt tình |
200 |
|
Đi bộ một quãng đường |
201 |
|
Đi qua |
202 |
|
Sụp đổ, tan vỡ, thất bại |
203 |
|
Đi câu tôm |
204 |
|
Đi giật lưới để bắt chim cút |
205 |
|
Đi thẳng tới |
206 |
|
Đi vòng quanh địa cầu |
207 |
To go round with the hat;to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat: |
Đi lạc quyên |
208 |
|
Đi săn hải báo |
209 |
|
Góp tiền với người nào để đi xe tắc xi |
210 |
|
Đi săn bắn |
211 |
|
Đi bắt tôm |
212 |
|
Đi trượt tuyết trước khi tuyết tan |
213 |
To go slow: |
Đi chậm |
214 |
|
Đi chậm lại |
215 |
|
(Nhà buôn) Bị phá sản |
216 |
|
Chia vật gì với người nào |
217 |
|
Trở nên xấu, khó chịu |
218 |
|
Nổi giận |
219 |
|
Đi thẳng tới trước |
220 |
To go straight: |
Đi thẳng |
221 |
|
Đi dạo một vòng |
222 |
|
1.Ăn chơi phóng đãng; |
223 |
|
Trải qua một cuộc thử thách gay go |
224 |
|
Tiêu hết tiền |
225 |
|
Trải qua nguy hiểm |
226 |
|
Qua sự kiểm tra về năng khiếu |
227 |
|
Nổi trận lôi đình |
228 |
|
Mạo hiểm vì người nào |
229 |
|
Chết, qua bên kia thế giới |
230 |
|
Đi đến một nơi nào |
231 |
|
Đi tới đi lui |
232 |
|
Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm như gà |
233 |
|
Đi ngủ |
234 |
|
Đi cấp để hứng gió biển |
235 |
|
Bị giam |
236 |
|
Đi rước lễ |
237 |
|
Đi xưng tội |
238 |
|
(Chồn) Núp, trốn trong hang |
239 |
|
Đi đến Anh qua Gi-bran-ta |
240 |
|
Dùng đến những biện pháp cực đoan |
241 |
|
Chết |
242 |
|
Núp, trốn vào trong hang, chun (chui) xuống lỗ |
243 |
|
Lên thiên đàng |
244 |
|
1.Làm rối trí, gây kích thích; |
245 |
|
Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh |
246 |
|
(Thtục)Tiêu ma, hỏng bét |
247 |
|
Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói |
248 |
|
(Người) Đi ngủ |
249 |
|
Bị đổ nát |
250 |
|
Đi đưa đám ma người nào |
251 |
|
Giúp đỡ người nào |
252 |
|
Đi tiêu |
253 |
|
Đi tiêu, đi ỉa |
254 |
|
(Người)Trở nên hư hỏng, hư đốn |
255 |
|
Thi đấu với ai |
256 |
|
Đi tắm |
257 |
|
Chìm |
258 |
|
Cút đi! |
259 |
|
Phá sản, lụn bại |
260 |
|
Tham cứu nguồn gốc |
261 |
|
Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật |
262 |
|
Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn |
263 |
|
Đi nhà thờ |
264 |
|
Đi xem kịch |
265 |
|
Dự cuộc đầu phiếu |
266 |
|
Đi coi chạy đua và đánh cá |
267 |
|
Đi xem hát |
268 |
|
Phổ theo điệu |
269 |
|
đi bỏ phiếu |
270 |
|
Thất bại |
271 |
|
Đi phố mua sắm một vài thứ |
272 |
|
Bị suy sụp, đổ nát |
273 |
|
Lên đoạn đầu đài |
274 |
|
Đi chung với nhau |
275 |
|
Đi xa quá |
276 |
|
Đi ngược dòng |
277 |
|
(Học) Lên lớp |
278 |
|
Lên phi cơ |
279 |
To go up in the air: |
Mất bình tĩnh |
280 |
|
Ra trận |
281 |
|
Bước lên thang lầu |
282 |
|
Vào trường Đại học |
283 |
|
Đi lên |
284 |
|
Lên lầu |
285 |
|
Đi lên khu dân cư ven đô |
286 |
|
Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát |
287 |
|
Đi về hướng tây |
288 |
|
Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái |
289 |
|
(Đàn bà) Có chửa, có mang |
290 |
|
Theo dòng (nước), theo trào lưu |
291 |
|
Đi ngược chiều gió |
292 |
|
(Thú) Có chửa, có mang |
293 |
|
Đi vào trong nhà, trong phòng |
294 |
To go without food: |
Nhịn ăn |
295 |
|
Bãi công, đình công |
296 |
To go, ride, at a foot-pace: |
(Ngựa) Đi, chạy chậm, chạy bước một |
|
TO HAVE |
|
1 |
To have a bad liver: |
Bị đau gan |
2 |
|
Vừa đủ sống |
3 |
|
Tắm |
4 |
|
Bị ám ảnh |
5 |
|
Thành kiến với ai |
6 |
|
Cuộc chạm trán với ai |
7 |
|
Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm |
8 |
To have a blighty wound: |
Bị một vết thương có thể được giải ngũ |
9 |
|
Lười biếng |
10 |
|
Mệt nói không ra hơi |
11 |
|
Có việc tranh chấp với ai; |
12 |
To have a brittle temper: |
Dễ giận dữ, gắt gỏng |
13 |
|
Lưng rộng |
14 |
|
Xem lướt qua tại cửa hàng sách |
15 |
|
Hơi lé |
16 |
|
ham thích rộng rãi các ngành văn học |
17 |
|
Nói chuyện bâng quơ với người nào |
18 |
|
Nhai vật gì |
19 |
|
Nói chuyện bá láp, |
20 |
|
(Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau |
21 |
|
Nắm chặt cái gì |
22 |
|
Có quyền yêu cầu việc gì |
23 |
|
Nói rõ ràng |
24 |
|
Đi tiêu |
25 |
|
Suýt nữa thì khốn rồi |
26 |
|
Khô cổ họng |
27 |
|
Ném đá. |
28 |
|
Bị cảm lạnh |
29 |
|
Có bộ mặt đáng tức cười |
30 |
To have a comprehensive mind: |
Có tầm hiểu biết uyên bác |
31 |
|
Có cổ phần trong kinh doanh |
32 |
|
Có liên quan đến, với. |
33 |
|
Khinh thường việc gì |
34 |
|
Được ai yêu mến |
35 |
|
ho |
36 |
|
Què một chân |
37 |
|
Yêu, mê, phải lòng người nào |
38 |
|
Ôm lấy nhau |
39 |
|
Chơi bời, rượu chè, trai gái |
40 |
|
Tôi căm ghét sự tàn bạo |
41 |
|
Sành ăn |
42 |
To have a desire to do sth: |
Muốn làm việc gì |
43 |
|
Chỉ trích người nào |
44 |
|
Tắm biển |
45 |
|
Có tính ghen tuông |
46 |
|
Có họ xa với ai |
47 |
|
Thấy vật gì từ đằng xa |
48 |
|
Ghen ghét, thù hận ai |
49 |
|
Ngủ một giấc thiêm thiếp |
50 |
|
Uống một cốc rượu nhỏ |
51 |
|
Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ |
52 |
|
Bị mưa ướt sũng |
53 |
|
Có vẻ say rồi |
54 |
|
Cãi lẫy, gây gỗ với người nào |
55 |
|
Gây ảnh hưởng lớn |
56 |
|
Nắm chắc vật gì |
57 |
|
Có kết quả tốt đẹp |
58 |
|
Có khiếu về âm nhạc |
59 |
|
Có hàm răng đẹp |
60 |
|
Có thể tăng thình lình tốc độ hay |
61 |
|
Có nhúng tay vào việc gì |
62 |
|
Lên cơn động kinh, nổi giận |
63 |
|
(Ngựa) Đá người nào |
64 |
|
Ném hòn đá vào con chim |
65 |
|
Có quan hệ yêu đương với ai |
66 |
|
Đỏ bừng mặt |
67 |
|
Có nước da tươi tắn |
68 |
|
Nhức đầu kinh khủng |
69 |
|
Lọn tóc xõa xuống trước trán |
70 |
|
Có một sổ đặt mua hàng dày đặc |
71 |
|
Có ngón tay bị sưng |
72 |
|
Có tài kinh doanh |
73 |
|
Có tài làm việc gì |
74 |
|
Có thiên tài về toán học |
75 |
|
Có giọng Đức |
76 |
|
Có năng khiếu về toán học |
77 |
|
Cụng ly với nhau |
78 |
|
Có tài ăn nói, lợi khẩu |
79 |
To have a go at sth: |
Thử làm việc gì |
80 |
|
Hiểu biết rõ về cái gì |
81 |
|
Khéo léo đối với bệnh nhân |
82 |
|
Lương tâm trong sạch |
83 |
|
Ăn ngon |
84 |
|
Am hiểu tường tận một vấn đề |
85 |
|
Có tấm lòng tốt |
86 |
|
Có trí nhớ tốt |
87 |
|
Có khứu giác tinh, thính mũi |
88 |
|
Nghỉ một cách thoải mái |
89 |
|
Ăn một bữa tối ngon lành |
90 |
|
Dùng một bữa ăn thịnh soạn |
91 |
|
Có dư (thừa) tài, có năng khiếu làm việc gì |
92 |
To have a great hold over sb: |
Có ảnh hưởng lớn đối với ai |
93 |
|
thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng |
94 |
|
Đang gắt gỏng |
95 |
|
Thù oán ai |
96 |
To have a hand at pastry: |
Làm bánh ngọt khéo tay |
97 |
|
Có chức tước cho tên mình |
98 |
To have a hankering for a cigarette: |
Cảm thấy thèm thuốc lá |
99 |
|
Nhức đầu |
100 |
|
Bị đau tim |
101 |
|
Bị cảm nặng |
102 |
|
Đóng một vai nghiêm trong vở kịch |
103 |
|
Kính trọng người nào, đánh giá cao người nào |
104 |
|
Có một tinh thần trách nhiệm cao, |
105 |
|
Quá giang xe tới Luân đôn |
106 |
|
Đi cà nhắc, đi khập khễnh |
107 |
|
Sợ vật gì như sợ lửa |
108 |
To have a horror of sb: |
Ghét, ghê tởm người nào |
109 |
|
Đem ngựa cho thú y khám bệnh |
110 |
|
Tổ chức tiệc tân gia |
111 |
|
Gù lưng |
112 |
To have a humpback: |
Bị gù lưng |
113 |
|
Nghi rằng, có linh cảm rằng |
114 |
|
Có vẻ đói |
115 |
|
Có tính ghen tuông |
116 |
|
Chia xẻ niềm vui với ai |
117 |
|
Nói chơi, nói đùa với người nào |
118 |
To have a knowledge of several languages: |
Biết nhiều thứ tiếng |
119 |
|
Nhà có nhiều người ở |
120 |
|
Đi trước mười thước |
121 |
|
Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa |
122 |
|
Dễ bị cảm |
123 |
|
Đi nhẹ nhàng |
124 |
|
Yêu mến, thích. |
125 |
|
Đi cà nhắc, đi khập khễnh |
126 |
|
Có tiền để dành |
127 |
To have a load on: |
(Mỹ) Say rượu |
128 |
|
(Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực |
129 |
|
Mặt thộn ra, chán nản |
130 |
|
Nói ba hoa chích chòe |
131 |
|
Nhìn vật gì |
132 |
|
Nói năng bừa bãi |
133 |
|
Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu |
134 |
|
Say mê bóng đá |
135 |
|
Làm cho ai si mê |
136 |
|
Tính mau quên |
137 |
|
Trốn thoát một cách kỳ lạ |
138 |
To have a miscarriage: |
Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng |
139 |
|
Nghiện thuốc phiện |
140 |
|
Đi tiêu |
141 |
|
Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải, |
142 |
|
Nói giọng mũi |
143 |
|
Bị té một cái đau |
144 |
|
Có tóc dợn (quăn) tự nhiên |
145 |
|
Thoát hiểm |
146 |
|
Gặm bánh |
147 |
|
Sành nghe nhạc |
148 |
|
Xoay về hướng Bắc |
149 |
To have a pain in the head: |
Đau ở đầu |
150 |
|
Say mê ai |
151 |
|
Thi đậu hạng thứ |
152 |
|
Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào |
153 |
|
Ham mê làm việc gì |
154 |
|
Đến kỳ có kinh |
155 |
To have a person’s guts: |
(Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào |
156 |
|
Rất dở về số học |
157 |
|
Uống một hớp bia |
158 |
|
Nói với một giọng run run |
159 |
|
Giao hợp nhanh |
160 |
|
Đi tiểu |
161 |
|
Suy nghĩ, nghĩ ngợi |
162 |
|
Lanh trí |
163 |
|
Nổi tiếng can đảm |
164 |
|
Qua một đêm thao thức không ngủ được, |
165 |
|
Uống một hớp bia |
166 |
|
(Ngựa) Lăn trên cỏ |
167 |
|
Được hưởng thời gian vui thú |
168 |
|
Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa |
169 |
|
Gây lộn, cãi lộn với người nào |
170 |
|
Đi du ngoạn về vùng quê |
171 |
|
Đánh nhau, ẩu đả |
172 |
|
Cảm giác thấy khó chịu |
173 |
|
Cạo râu |
174 |
To have a short memory: |
Kém trí nhớ, mau quên |
175 |
|
Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn |
176 |
|
Làm thử cái gì |
177 |
|
Thử làm việc gì |
178 |
|
Có tài ăn nói (hùng hồn) |
179 |
|
Quây quần ca hát bên lửa trại |
180 |
|
Hơi điên, khùng khùng, gàn dở |
181 |
|
Thức suốt đêm, thức trắng đêm |
182 |
|
Đi trượt băng |
183 |
To have a smack at sb: |
Đá người nào |
184 |
|
Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức |
185 |
|
Có lời lẽ hòa nhã |
186 |
|
Có cảm tình kín đáo với người nào |
187 |
|
Đau cuống họng |
188 |
|
Đầu óc thông minh bậc nhất |
189 |
|
Oán hận người nào, có ác cảm với người nào |
190 |
|
Ngồi vững |
191 |
|
Có tật vẹo cổ |
192 |
|
Tóm họng, nắm cổ người nào |
193 |
To have a strong constitution: |
Thể chất mạnh mẽ |
194 |
|
Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận |
195 |
|
Nắm chặt, nắm mạnh |
196 |
|
Hút ống điếu |
197 |
|
Mút kẹo |
198 |
|
Sống trong cảnh sung túc |
199 |
|
Có mặt sưng lên |
200 |
|
Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa |
201 |
|
Gàn, dở hơi |
202 |
To have been done brown: |
Bị lừa gạt |
203 |
|
Ăn sáng |
204 |
|
Đã mất một người thân |
205 |
|
Chỉ có một chút hy vọng mong manh |
206 |
|
Biết sơ về khoa học |
207 |
|
Có nhiều năng lực tiềm tàng |
208 |
|
Có đủ tư cách để hành động |
209 |
|
Ăn nằm với ai |
210 |
|
Có lý do để tỏ sự bất bình |
211 |
|
Mắt có quầng, mắt thâm quầng |
212 |
|
Không dính líu vào vấn đề |
213 |
|
Hiểu biết về điều gì |
214 |
|
Có giao thiệp với ai |
215 |
|
Thương hại người nào |
216 |
|
Giao thiệp với người nào |
217 |
To have designs on against sb: |
Có mưu đồ ám hại ai |
218 |
|
Khó thở |
219 |
|
Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời |
220 |
|
Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai |
221 |
|
Nhức tai |
222 |
|
Túi không tiền |
223 |
|
Mọi thứ có đủ dùng |
224 |
|
Chán ngấy ai |
225 |
|
Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý |
226 |
|
Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn, |
227 |
|
Có tài năng phi thường |
228 |
|
Có mắt rất tinh vi |
229 |
To have eyes like a hawk: |
Mắt sắc như mắt diều hâu |
230 |
|
Tin, tín nhiệm người nào |
231 |
|
Có thế lực lớn |
232 |
|
(Người) Thịt rắn chắc |
233 |
|
Choáng váng xây xẩm mặt mày |
234 |
To have fits of oppression: |
Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở |
235 |
|
Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ |
236 |
|
Được hành động (hoàn toàn) tự do |
237 |
|
Đi vào thong thả |
238 |
|
Được vô rạp hát khỏi trả tiền |
239 |
To have full discretion to act: |
Được tự do, toàn quyền hành động |
240 |
|
Có bộ phổi tốt, giọng nói to |
241 |
|
Rất muốn |
242 |
|
Ngủ ngon |
243 |
|
Miễn cưỡng làm gì |
244 |
|
đau tim, đau bao tử |
245 |
|
Sở thích về cái gì |
246 |
To have it in for sb: |
Bực mình vì ai |
247 |
|
Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra |
248 |
|
Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào |
249 |
|
Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ |
250 |
|
Có cái gì đại khái để như là hối hận |
251 |
|
(Thtục) Lo âu, cuống quít |
252 |
|
Chân như que diêm, như ống sậy |
253 |
|
Có thì giờ rảnh, rỗi việc |
254 |
|
Viễn thị |
255 |
|
Đi tiêu chảy |
256 |
|
Đui, mù |
257 |
|
Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến |
258 |
To have many calls on one’s time: |
Đòi hỏi thời gian |
259 |
|
Có nhiều việc làm trong một lúc |
260 |
|
Bị lên sởi |
261 |
To have mercy on sb: |
Thương hại người nào |
262 |
|
Có tiền sẵn |
263 |
|
Có nhiều kinh nghiệm |
264 |
|
Có sức mạnh, thể lực |
265 |
|
Cho hầm thịt cừu ăn tối |
266 |
|
Không có con |
267 |
|
Không nhà không cửa |
268 |
|
Trơ trọi một mình, không bạn bè, |
269 |
To have news from sb: |
Nhận được tin của người nào |
270 |
|
Không báo có nhận thư |
271 |
|
Không chắc chắn |
272 |
|
Không có lợi gì trong một việc nào |
273 |
|
Không có liên quan đến việc gì |
274 |
|
Vô lương tâm |
275 |
|
Thiếu nghị lực |
276 |
|
Vô tình, vô cảm, lạnh lùng |
277 |
|
Không có ý gì để. |
278 |
|
Không có ý niệm về. |
279 |
|
Không thể nào làm gì hơn là. |
280 |
|
Không có cớ gì để phàn nàn ai |
281 |
|
Không có nghề chuyên môn |
282 |
|
Không giao thiệp với người nào |
283 |
|
Bị kiệt sức |
284 |
|
Không có vị |
285 |
|
Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét |
286 |
|
ù tai |
287 |
|
Không có đủ nghị lực, nhu nhược |
288 |
|
Không biết một tí gì về cái gì |
289 |
|
Có tiếng mà không có miếng |
290 |
|
Trần truồng |
291 |
To have nothing to eat: |
Không có gì ăn cả |
292 |
|
Không có gì để ăn cả |
293 |
|
Mặc một cái áo |
294 |
|
Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ |
295 |
|
Gần đất xa trời |
296 |
|
Đưa xe đi đại tu |
297 |
|
Đã từng có thời làm ăn phát đạt |
298 |
|
Được phần thưởng xứng đáng |
299 |
|
Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc |
300 |
|
Mắt cứ dán vào (cái gì) |
301 |
|
Ra trận lần đầu |
302 |
|
Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh |
303 |
|
Ham chơi, mê mải vui chơi |
304 |
To have one’s hair cut: |
Đi hớt tóc |
305 |
|
Làm cháy tóc |
306 |
|
Tỉa tóc |
307 |
|
Rảnh tay không lo lắng gì |
308 |
|
Hoảng sợ |
309 |
|
Để tâm vào |
310 |
|
Làm cho khuây khỏa nỗi lòng |
311 |
|
cùng ăn với ai |
312 |
|
Đọc cái gì chăm chú |
313 |
|
Làm theo ý mình |
314 |
|
Có địa vị |
315 |
|
Túi đầy tiền |
316 |
|
Có nhiều con, đông con, gia đình đông |
317 |
|
Phát biểu ý kiến |
318 |
|
Đạt được ý muốn của mình |
319 |
|
Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì |
320 |
|
có những ý kiến đối lập nhau |
321 |
|
có những dự kiến khác đối với |
322 |
|
Đau bao tử, ruột |
323 |
To have passed one’s zenith: |
Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất |
324 |
|
Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo |
325 |
|
Có cảm giác như kiến bò ở chân |
326 |
|
Chuẩn bị một kế hoạch |
327 |
|
Có sức mạnh, thể lực |
328 |
|
Đầy can đảm |
329 |
|
(Người) Có nghị lực, cương quyết |
330 |
|
Đa mưu túc trí |
331 |
|
Có nhiều thì giờ |
332 |
|
Rất giàu, có nhiều tiền |
333 |
|
Nắm quyền hành |
334 |
To have practical control of: |
Nắm quyền kiểm soát trên thực tế |
335 |
|
Ném miệng |
336 |
|
Rất hoạt bát |
337 |
|
Đến tuổi biết suy xét |
338 |
|
Gần chết, lâm chung |
339 |
To have recourse to sth: |
Nhờ đến việc gì |
340 |
|
Dùng đến thủ đoạn áp bức |
341 |
|
Năng tới một nơi nào |
342 |
|
Tôn kính, kính trọng người nào |
343 |
|
có quan hệ đến việc gì |
344 |
To have round shoulders: |
Lưng khòm, lưng tôm |
345 |
|
Bóp chặt cổ ai |
346 |
|
Nắm trong tay số phận của ai |
347 |
|
Bảo, sai người nào làm việc gì |
348 |
|
Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai |
349 |
|
Mời người nào đến ăn cơm |
350 |
|
Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai |
351 |
|
Xỏ dây vào mũi ai |
352 |
|
Thắng thế hơn người nào |
353 |
|
(Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai |
354 |
|
Gạt, lừa phỉnh người nào |
355 |
|
Đẩy ai vào đường cùng |
356 |
|
Giữ ai một nơi chắc chắn |
357 |
|
Có người nào dưới quyền lực của mình, |
358 |
|
Kéo lê chân |
359 |
|
Ngần ngại làm việc gì |
360 |
|
Cố gắng nhảy cao nhiều lần |
361 |
|
Biết thông thạo nhiều thứ tiếng, |
362 |
|
Giao hợp |
363 |
|
Thính tai |
364 |
|
Có cơ sở vững chắc để cho rằng |
365 |
|
Có chút thì giờ rảnh |
366 |
|
Hút vài hơi |
367 |
|
chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai |
368 |
|
dự kiến một việc gì |
369 |
|
Nói chuyện với người nào |
370 |
|
Có nhiều việc |
371 |
|
Quan tâm lắm tới việc gì |
372 |
|
Quá quen thuộc với |
373 |
|
Có vật gì trước mắt |
374 |
|
Ghi chép cái gì vào sổ tay |
375 |
|
Ghét, gớm, không ưa vật gì |
376 |
|
Được di truyền |
377 |
|
Hy vọng về việc gì |
378 |
|
Có vật gì để dành |
379 |
|
Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác |
380 |
|
Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh |
381 |
|
Nắm chắc sự thành công |
382 |
|
Có khiếu về âm nhạc |
383 |
|
Uống trà với người nào |
384 |
|
Làm việc được mười năm |
385 |
|
Được tự do đi khắp nhà |
386 |
|
Thắng thế |
387 |
|
Đau bụng |
388 |
|
Gần tới đích, tới mức |
389 |
|
Sôi bụng |
390 |
|
Có gan (dám) làm (nói) cái gì |
391 |
|
Có can đảm làm việc gì |
392 |
|
ở thế thuận lợi hơn ai |
|
TO SEE |
|
1 |
To see double: |
Nhìn vật gì thành hai |
2 |
|
Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng |
3 |
|
Đồng ý với ai |
4 |
|
Bừng bừng nổi giận |
5 |
|
Nhìn thấy người nào đằng xa |
6 |
|
Đưa người nào (ra tận ga) |
7 |
|
Giúp đỡ người nào đến cùng |
8 |
|
Phục vụ (quân đội) |
9 |
|
Tá hỏa tam tinh |
10 |
|
Xem lại vật gì |
11 |
|
Thấy vật gì từ xa |
12 |
|
Giám sát sự thi hành cái gì |
13 |
|
Chiêm bao thấy việc (vật) gì |
14 |
|
Nhìn vật gì bằng mắt trần (ko cần kính hiển vi) |
15 |
|
Tống cổ cho khuất |
16 |
|
Tìm hiểu khả năng tài chính của ai |
17 |
|
Đi thăm những kỳ quan của thành phố |
18 |
|
Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế |
19 |
|
Đi xem những kỳ quan của một nơi nào |
20 |
|
Thấy thiếu ai trong phòng |
21 |
|
Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối |
22 |
|
Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán |
23 |
|
Đi xem những cảnh của một thành phố |
24 |
|
Tham chiến đến cùng |
25 |
|
Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó |
26 |
|
Nhìn mọi vật lờ mờ |
27 |
|
Chăm lo công việc của mình |
28 |
|
Trông nom trẻ con |
29 |
|
Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không |
30 |
|
Trông thấy, nói rõ ràng |
|
TO TAKE |
|
1 |
To take a ballot: |
Quyết định bằng bỏ phiếu |
2 |
|
Đi tắm |
3 |
|
Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa |
4 |
|
Đi thẳng tới vật gì |
5 |
|
Quẹo (xe) |
6 |
|
Kéo, dòng tàu, xe |
7 |
|
Đem cuốn sách trả lại cho người nào |
8 |
|
Nhận hối lộ |
9 |
|
Lấy số xe |
10 |
|
Đúc vật gì |
11 |
|
Kiểm tra dân số |
12 |
|
Ngồi xuống |
13 |
|
Đánh liều, mạo hiểm |
14 |
|
Đi vòng quanh |
15 |
|
Quanh góc thật lẹ |
16 |
|
Chụp hai bản sao hợp đồng |
17 |
|
Bi quan về cái gì |
18 |
|
Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào |
19 |
|
Uống chút rượu |
20 |
|
Bước trật, thất sách |
21 |
|
Thích, khoái ai/cái gì |
22 |
|
Ráng, gắng sức |
23 |
|
Đi vài bước |
24 |
|
Nắm chắc vật gì |
25 |
|
Đứng một cách vững vàng |
26 |
|
Nhảy vọt qua vật gì |
27 |
|
Bắn chim đang bay |
28 |
|
ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy |
29 |
|
Nhìn vào cái gì |
30 |
|
Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái |
31 |
|
Lấy hẳn phân nửa |
32 |
|
Rất quan tâm |
33 |
|
Đánh một ván bài |
34 |
|
Té đầu xuống trước |
35 |
|
Nghỉ lễ |
36 |
|
Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa |
37 |
|
Nhảy |
38 |
|
Bị cú sốc |
39 |
|
Noi gương người nào |
40 |
|
Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ |
41 |
|
Bắt đầu thích. |
42 |
To take a lively interest in sth: |
Hăng say với việc gì |
43 |
|
Trút sạch những nỗi buồn phiền |
44 |
|
Rít một hơi thuốc lá |
45 |
|
Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận |
46 |
|
Lợi dụng người nào một cách hèn hạ |
47 |
|
Duyệt binh |
48 |
|
Ghi một địa chỉ |
49 |
|
Trích một đoạn văn trong một quyển sách |
50 |
|
Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén |
51 |
|
Coi như đã được phép |
52 |
|
Tâm sự với ai |
53 |
|
Ngồi xuống |
54 |
|
Chụp hình người nào |
55 |
|
Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào |
56 |
|
Tạo được một thói quen |
57 |
|
Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu |
58 |
|
Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa) |
59 |
|
Gánh, chịu trách nhiệm |
60 |
|
Nghỉ làm việc |
61 |
To take a rest: |
Nghỉ |
62 |
|
Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra |
63 |
|
Làm cho người nào giận dữ |
64 |
|
Làm liều |
65 |
To take a road: |
Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình |
66 |
|
Lạc quan, yêu đời |
67 |
|
Ngồi xuống |
68 |
|
Ngủ trưa, nghỉ trưa |
69 |
To take a sight on sth: |
Nhắm vật gì |
70 |
|
Đánh hơi, bắt hơi vật gì |
71 |
|
Ngửi một cái bông hồng |
72 |
To take a spring: |
Nhảy |
73 |
|
Lui một bước, tới một bước |
74 |
|
Đi một bước |
75 |
|
Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức |
76 |
|
Tu một hơi cạn chai bia |
77 |
|
Đánh bóng hết sức mạnh |
78 |
To take a toss: |
Té ngựa; thất bại |
79 |
|
Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn) |
80 |
|
Chiều hướng tốt hơn |
81 |
|
Chiều hướng xấu đi |
82 |
|
Đi dạo một vòng trong vườn |
83 |
|
Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn |
84 |
|
Đi dạo, đi du lịch |
85 |
|
Lấy vợ, cưới vợ |
86 |
|
Nhắm đúng |
87 |
|
Lợi dụng điều gì |
88 |
|
Giống người nào |
89 |
|
Nhắm để bắn |
90 |
|
Nhận hết trách nhiệm |
91 |
|
Buồn bực, mất lòng, phật ý |
92 |
|
Tham gia hoạt động phong trào cách mạng |
93 |
|
Nhận một bản khai có tuyên thệ |
94 |
|
Đi dạo mát, hứng gió |
95 |
|
Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì |
96 |
|
Đi thi, dự thi |
97 |
|
Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa |
98 |
|
Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân |
99 |
|
Quan tâm đến, thích thú về |
100 |
To take an opportunity: |
Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội |
101 |
|
Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản |
102 |
|
Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì |
103 |
|
Chụp X quang bàn tay của ai |
104 |
|
Giật lấy con dao trong tay đứa bé |
105 |
|
Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa |
106 |
|
Quẹo hết tốc độ |
107 |
|
Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức |
108 |
|
Tấn công ào ạt và chiếm đoạt |
109 |
|
Xông vào, lăn xả vào |
110 |
|
Cố giữ đừng. |
111 |
|
Giữ gìn sức khỏe |
112 |
|
Chịu trách nhiệm |
113 |
|
Đem trẻ đi vườn thú |
114 |
|
Đứng hẳn về phe ai |
115 |
|
Nắm quyền chỉ huy |
116 |
To take counsel (together): |
Trao đổi ý kiến, thương nghị, |
117 |
|
Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; |
118 |
|
Tham khảo ý kiến với ai |
119 |
|
Có những biện pháp phòng thủ |
120 |
|
Thích thú về, khoái về |
121 |
|
Ăn nằm với nhau trước khi cưới |
122 |
|
Tháo một cái máy ra |
123 |
|
Lấy một bức tranh xuống |
124 |
|
Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào |
125 |
|
Xếp dù lại |
126 |
|
Dùng những biện pháp quyết liệt |
127 |
|
Tập lái xe |
128 |
|
Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu |
129 |
|
Phản đối việc gì, chống việc gì |
130 |
|
Cho là tất nhiên |
131 |
|
Thành hình |
132 |
|
Quá suồng sã với ai |
133 |
|
Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì) |
134 |
|
Trốn, chuồn, lẩn đi |
135 |
|
Sợ hãi, hoảng sợ |
136 |
|
Giảm bớt giá trị của vật gì, |
137 |
|
Đem hàng hóa lên tàu |
138 |
|
Săn sóc hết sức |
139 |
|
Chịu khó khăn lắm |
140 |
To take half of sth: |
Lấy phân nửa vật gì |
141 |
|
Chú ý, cẩn thận làm việc gì |
142 |
|
Đề phòng, lưu ý, chú ý |
143 |
|
Hiểu được tư tưởng của mình |
144 |
|
Nắm, giữ người nào |
145 |
|
Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..) |
146 |
|
Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển) |
147 |
|
Cuốn buồm lại cho nhỏ, |
148 |
|
Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn, |
149 |
|
Cuốn buồm |
150 |
|
Trữ than dùng cho mùa đông |
151 |
|
Tổ chức đình công |
152 |
|
Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng |
153 |
|
Thuê, mướn một miếng đất |
154 |
|
Cáo biệt người nào |
155 |
|
Học môn học gì |
156 |
To take liberties with sb: |
Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, |
157 |
|
Thuê phòng ở nhà riêng |
158 |
|
Biết nhìn xa trông rộng |
159 |
|
Uống thuốc |
160 |
|
Hạ ai trong cuộc tranh luận |
161 |
|
Nghỉ ngày thứ hai |
162 |
|
Cần quan tâm hơn nữa về, |
163 |
|
Không để ý gì đến lời người ta nói |
164 |
|
Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì |
165 |
|
Ghi chú |
166 |
|
Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì |